Đề thi thử kì thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 101 - Năm học 2022-2022 - Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ (Có hướng dẫn giải chi tiết)
Câu 24. Cho khối tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc và AB = AC = 2a ,
AD = 3a . Thể tích V của khối tứ diện đó là:
A. V = 4a³. B. V = 2a³. C. V = a³. D. V = 3a³.
Câu 25. Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 7 nữ. Số cách chọn 1 học sinh nam và 1 học
sinh nữ là
A. 35 B. 25 C. 20 D. 30
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử kì thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 101 - Năm học 2022-2022 - Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_ki_thi_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_1_ma_de_101_n.pdf
Nội dung text: Đề thi thử kì thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 101 - Năm học 2022-2022 - Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ (Có hướng dẫn giải chi tiết)
- SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH ĐỀ THI THỬ KỲ THI TNTHPT-LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2021 - 2022 HOÀNG VĂN THỤ Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 07 trang) ( 50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 101 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: 21x Câu 1. Cho hàm số y , trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng: x 1 A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 và 1; . C. Hàm số đồng biến trên . D.Hàm số nghịch biến trên khoảng và . 22 2 Câu 2. Cho f( x ) d x 3; g ( x ) d x 2 . Khi đó f(x) g ( x ) d x bằng 11 1 A. 5 . B. 5. C. 1. D. 1. 2 Câu 3. Tích phân xx 3d 2 bằng 1 61 61 A. . B. 61 . C. 4 . D. . 3 9 Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f x 5 x4 là 1 A. xC5 B. x5 . C. xC5 D. 10xC . 5 Câu 5. Cho hai số phức thỏa z12 2 3i, z 1 i . Giá trị của biểu thức zz12 3 bằng A. 5. B. 55. C. 61. D. 6. Câu 6. Cho khối nón có bán kính r 5 và chiều cao h 3. Thể tích V của khối nón bằng A. V 35 . B. V 5 . C. V 5 . D. V 95 . 2 22 Câu 7. Gọi zz12; là hai nghiệm phức của phương trình z 6z 10 0. Giá trị zz12 bằng A. 16 . B. 10 C. 36 D. 20 Mã đề 101 Trang 1/7
- Câu 18. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 bằng 8 A. . B. 4 . C. 6 . D. 8 . 3 1 Câu 19. Với a là số thực dương, biểu thức P a3 . a bằng 1 2 5 4 A. a 6 . B. a 5 . C. a 6 . D. a 3 . 2 Câu 20. Hàm số y 3xx 3 có đạo hàm là 2 2 A. yx' 3xx 3 .(2 3). B. y ' 3xx 3 ln3. 2 2 C. yx' 3xx 31 (2 3). D. yx' 3xx 3 .(2 3).ln3 2 Câu 21. Tập xác định của hàm số yx log2 ( 9) là A. 3;3 . B. ; 3 3; . C. \ 3; 3 . D. 3; . Câu 22. Diện tích của mặt cầu có bán kính R 2 bằng A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 10 . Câu 23. Tập nghiệm S của bất phương trình log3 (2x 3) 2là 11 3 11 11 3 A. S ;. B. S ;. C. S ;. D. S ;6 . 2 22 2 2 Câu 24. Cho khối tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc và AB AC2 a , AD 3 a . Thể tích V của khối tứ diện đó là: A. Va 4.3 B. Va 2.3 C. Va 3. D. Va 3.3 Câu 25. Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 7 nữ. Số cách chọn 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ là A. 35 B. 25 C. 20 D. 30 Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho điểm I(1;0;2) và mặt phẳng (P ) : x 2 y 2 z 4 0. Mặt cầu ()S tâm I tiếp xúc với mặt phẳng ()P có phương trình là A. x 1 22 y2 z 2 3. B. x 1 22 y2 z 2 9. C. x 1 22 y2 z 2 3. D. x 1 22 y2 z 2 9. Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với ABC(3; 1;2), ( 1;3;5), (3;1; 3). Đường trung tuyến AM của ABC có phương trình là xt 12 xt 12 xt 12 xt 32 A. yt 2 3 . B. yt 2 3 . C. yt 2 3 . D. yt 1 3 . zt 1 zt 1 zt 1 zt 2 Câu 28. Cho hình lăng trụ đứng ABC.''' A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AC a 3 , cạnh bên AA' 3a ( tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng AC' và mặt phẳng ABC bằng A. 45 B. 90 C. 60 D. 30 Mã đề 101 Trang 3/7
- 1 Câu 35. Điểm biểu diễn của số phức z là: 23 i 23 A. 2;3 . B. 3; 2 . C. ; . D. 4; 1 . 13 13 Câu 36. Tổng các nghiệm của phương trình 4xx 7.2 12 0 là A. 7. B. 4log2 3. C. log2 12. D. 12. 5 5 Câu 37. Cho f x d x 10 . Khi đó 2 3f x d x bằng 2 2 A. 32 . B. 36 . C. 42 . D. 46 1 Câu 38 : Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y , y 0, x 0, x 2. Quay x 1 hình phẳng H quanh trục hoành tạo nên một khối tròn xoay có thể tích bằng 8 A. 31 . B. .ln 3 . C. . D. .ln3. 2 9 Câu 39. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.''' A B C có cạnh đáy bằng a . Góc tạo bởi đường thẳng AB' và mặt phẳng AA' C bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ bằng 3 a3 3 3 a3 3 A. a 6 B. . C. a 6 . D. . 4 2 12 4 Câu 40. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O và O , chiều cao 14 và bán kính đáy 7 .Một mặt phẳng đi qua trung điểm của OO và tạo với OO một góc 30 . Hỏi cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu? A. 28 . B. 14 2 . C. 14 . D. 14 . 33 3 3 3 Câu 41. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f t 45 t23 t . Nếu xem ft' là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm . Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ bao nhiêu? A. 12. B. 20. C. 30. D. 15. Câu 42. Cho hàm đa thức bậc ba y f() x có đồ thị hàm số y f'( x ) được cho bởi hình vẽ sau. Giá trị biểu thức ff(3) (2) bằng A. 20 . B. 51. C. 64 . D. 45 . Mã đề 101 Trang 5/7
- Câu 48. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi y luôn tồn tại không quá 15 số nguyên x thỏa mãn điều kiện 22 log2021 x y log 2022 y y 16 log 2 x y ? A. 2021. B. 4042 . C. 2020 . D. 4041. 2 Câu 49. Số nghiệm của phương trình log21 xx 1 4 2log 3 là 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 1 Câu 50. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z22 m 1 z m 5 m 6 0 ( m là 4 tham số thực). Có bao nhiêu số nguyên m 10;10 để phương trình trên có hai nghiệm phức zz12, thỏa mãn z1 z 2 z 1 z 2 ? A. 11. B. 10. C. 8 . D. 9 . HẾT Mã đề 101 Trang 7/7
- A. 5 . B. 55 . C. 61 . D. 6 . Lời giải Chọn C 22 Ta có zz12+ 3 = +3 + 2 + 3 1ii( ) =+65i = + =6 5 6 1 . Câu 6: Cho khối nón có bán kính r = 5 và chiều cao h = 3. Thể tích V của khối nón bằng A. V = 35 . B. V = 5 . C. V = 5 . D. V = 95 . Lời giải Chọn B 112 Thể tích của khối nón ()N là Vrh=== 2 5.35 . 33( ) 2 22 Câu 7: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình zz+ +6 = 1 0 0 . Giá trị zz12+ bằng A. 16. B. 10. C. 36. D. 20 . Lời giải Chọn A zi1 = − +3 Ta có . zi2 = − −3 Vậy =−++−−=( 3316ii)22( ) . Câu 8: Cho hàm số yfx= ( ) có bảng biến thiên như hình vẽ Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A. (0 ;2 ) . B. (4 ;2 ). C. (2 ;0) . D. (2 ;4 ). Lời giải Chọn A Dựa vào bảng biến thiên suy ra điểm cực tiểu của đồ thị hàm số có tọa độ là (0;2) . Câu 9: Một cấp số nhân (un ) có uu12==2;8 . Công bội q của cấp số nhân là A. q = 2 . B. q = 6 . C. q = 3. D. q = 4 . Lời giải Chọn D u 8 Công bội của cấp số nhân đã cho là q =2 = = 4 . u1 2 Câu 10: Nghiệm của phương trình 235x− = 16 là
- 217x +− yyx= = 0,3 . Nên hàm số không có điểm cực trị. x −3 (x −3)2 Câu 15: Mô đun của số phức 23+ i bằng A. 5 . B. 2 . C. 13 . D. 5 . Lời giải Chọn C 23234913+=+=+=i 22 . Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho a=23 i + k − j . Tọa độ của a là A. ( 2− ;1;3 ) B. (2 ; 3− ;1) C. (2 ;1;3 ) . D. (2 ;1; 3− ) Lời giải Chọn B aikja=+− =−232;3;1 ( ) x − 3 Câu 17: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ? 21x + 1 1 1 1 A. y = . B. y =− . C. x =− . D. x = . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A x − 31 Ta có limlimy == xx→ → 212x + Suy ra đường thẳng là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Câu 18: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2 bằng 8 A. . B. 4 . C. 6 . D. 8 . 3 Lời giải Chọn D Ta có V ==283 . 1 Câu 19: Với a là số thực dương, biểu thức P= a3 . a bằng 1 2 5 4 A. a 6 . B. a 5 . C. a 6 . D. a 3 . Lời giải Chọn C 115 1 Paaa===336 aa 2 . 2 Câu 20: Hàm số y = 3xx+3 có đạo hàm là 2 2 A. yx'=+ 3xx+3 .( 2 3) . B. y'= 3xx+3 .ln3. 2 2 C. yx'=+ 3xx+−31 .( 2 3). D. yx'=+ 3xx+3 .( 2 3) .ln3
- Chọn D 12.02.24−++ Ta có dIP( ;3( )) ==. 12222+−+( )2 Khi đó mặt cầu (S ) có tâm I (1;0 ;2) và bán kính R = 3. 22 Phương trình mặt cầu (Sxyz):129( −++−=) 2 ( ) . Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A(3; 1;2− ) , B(−1;3;5), C(3; 1;− 3 ) . Đường trung tuyến AM của ABC có phương trình là xt=−12 xt=+12 xt=+12 xt=+32 A. yt=−23. B. yt=−23. C. yt=+23. D. yt= − +13. zt=+1 zt=+1 zt=+1 zt=+2 Lời giải Chọn B Ta có M (1;2 ; 1) là trung điểm BCAM =−− ( 2;3;1 ) . Khi đó, trung tuyến AM đi qua A(3; 1;2− ) và có vectơ chỉ phương AM = −( −2 ;3 ; 1 ). xu=−32 xu=1 + 2( 1 − ) AM: y= − 1 + 3 u AM : y = 2 − 3( 1 − u) . zu=−2 zu=11 +( − ) xt=+12 Do vậy AMyttu:23 ,1=−=− . zt=+1 Câu 28: Cho lăng trụ đứng ABCA. B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B có ACa= 3 , cạnh bên AAa = 3 (tham khảo hình vẽ). A' C' B' A C B Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABC) bằng A. 45. B. 90. C. 60. D. 30. Lời giải Chọn C
- Khoảng cách từ A đến (S B C) bằng a 5 a 3 2 2a 1 A. . B. . C. . D. 2a . 2 2 7 Lời giải Chọn B Gọi H là hình chiếu của A trên SB (1) . Ta có: BCAB⊥ ⊥ ⊥ SABCSABBCAH,2( ) ( ). Từ (1) ,( 2) ta có AHSBCdASBCAH⊥ =( ) ( ,( )) . SA.3 AB a Xét tam giác vuông SAB , ta có: AH ==. SA22+ AB 2 a 3 Vậy d( A,( SBC)) = . 2 Câu 32: Hàm số yxx= −++23132 đồng biến trong khoảng nào trong các khỏng dưới đây? A. (−1;1) . B. (− ;0) và (1;+ ) . C. (0;1). D. (0;2). Lời giải Chọn C y = −6 x2 + 6 x , x. Suy ra yx 0, ( 0;1) . Vậy hàm số đồng biến trong khoảng .
- xxxx1212 + Ta có: 2.212212log12.= = += xx122 5 5 Câu 37: Cho f x( d ) x= 10 . Khi đó 2 3+ x f x( d ) bằng 2 2 A. 32 . B. 36. C. 42 . D. 46 . Lời giải Chọn B 555 Ta có 23x++ =fxddfx 2.x3x( ) d= 6 +3.10 =36 ( ) . 222 1 Câu 38: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường y=, y = 0, x = 0, x = 2 . Quay hình phẳng x +1 (H ) quanh trục hoành tạo nên một khối tròn xoay có thể tích bằng 8 A. ( 31− ). B. l n 3 . C. . D. l n3 . 2 9 Lời giải Chọn D 222 11 2 Thể tích khối tròn xoay bằng Vdd= x = x = lnx + 1 = ln3 . ( )0 00 x +1 x +1 Câu 39: Cho lăng trụ tam giác đều ABCA. B C có cạnh đáy bằng a . Góc tạo bởi đường thẳng AB và mặt phẳng ( A A C ) bằng 300 . Thể tích khối lăng trụ bằng a3 6 a3 3 a3 6 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 12 4 Lời giải Chọn A A' C' B' C A I B Gọi I là trung điểm của cạnh AC . Khi đó, BIAC⊥ (do tam giác ABC đều). ( AA' C ' C) ⊥ ( ABC) (tính chaát hình laêng truï ñeàu) Lại có, ( AA'' C C) =( ABC) AC BI ( ABC) nên BI⊥( AA''' C C) BI ⊥ ( AA C) . Do đó, góc tạo bởi đường thẳng AB' và mặt phẳng ( AA' C) chính là góc BA' I = 300 .
- b Hàm số y f= x () đạt cực trị tại x = − = 0 suy ra b = 0. 2a (0 ; 1) (C) suy ra c =1. (1;4) (C) suy ra a = 3. Do đó f x x( ) =+312 . 3 Vậy ffxx(3231d20) −=+=( ) ( 2 ) . 2 A O M B I A' M' O' B' Gọi I là trung điểm của OO' , mặt phẳng () đi qua I cắt hai đường tròn đáy lần lượt theo hai dây cung ABAB= ''. Gọi M là trung điểm của AB. Góc giữa OO' và (ABB ' A ') là MIO = 300 . 73 MO== IO.tan300 3 146 ==ABMB2 3 Câu 43: Cho hàm số yfx= () có đạo hàm không âm trên 0 ; 1 , thỏa mãn fx()0 với mọi x 0;1 222 2 và f( xf ) .'(xxf )11( x )( 2 +=) + . Nếu f (0)= 3 thì giá trị f (1) thuộc khoảng nào sau đây? 7 5 5 3 A. 3; . B. 2; . C. ;3 . D. ;2 . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C 22 2 22 2 2 f( x ) . f '( x ) 1 Ta có: f( x ) . f '( x ) ( x+ 1) = 1 + f ( x ) =22 1+ fx ( ) (x2 +1)