Đề thi tham khảo kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề số 6 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Có lời giải)

Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz cho các điểm  A(0;1;2), B(2;-1;1) , C(-2;0;1) . Phương trình mặt phẳng đi A và vuông góc với BC  là
A.  2x-y-1=0. B.  -y+2z-3=0. C.  2x-y+1=0. D.  y+2z-5=0.

Câu 23. Cho hàm số y = f (x)  có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  (0; +∞). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  (-1;0).                 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  (0;1).

 

doc 7 trang vanquan 08/05/2023 5020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề số 6 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_ky_thi_tot_nghiep_thpt_mon_toan_de_so_6_nam.doc
  • docxĐề thi tham khảo kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề số 6 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (P.docx

Nội dung text: Đề thi tham khảo kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề số 6 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Có lời giải)

  1. SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Bài thi: MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 6 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 7 trang, 50 câu) Câu 1. Môđun của số phức 1 2i bằng A. 5 . B. 3 . C. 5 . D. 3 . Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 2y 4z 2 0 . Tính bán kính r của mặt cầu. A. r 2 2 . B. r 26 . C. r 4 . D. r 2 . 1 Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào có cùng tập xác định với hàm số y x5 1 A. .y x B. . y 3 x C. . D.y y x . 5 x Câu 4. Thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngoài bằng 36 là A. 9 B. 36 C. D. 9 3 b Câu 5. Cho f x dx 7 và f b 5 . Khi đó f a bằng a A. .1 2 B. 2 . C. .0 D. . 2 Câu 6. Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của f x như sau: Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 7. Nghiệm của bất phương trình 32x 1 33 x là: 2 2 2 3 A. x B. x C. x D. x 3 3 3 2 Câu 8. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng A. 6a3 . B. 2a3 . C. 3a3 . D. a3 . Câu 9. Tập xác định của hàm số y 2 x 3 là: A. D ¡ \ 2. B. D 2; . C. D ;2 . D. D ;2. Câu 10. Tập nghiệm S của phương trình log3 x 1 2. A. S 10. B. S  . C. S 7 . D. S 6 Câu 11. Với a,b> 0 tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1
  2. Câu 20. Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là: 3 30 3 A. A30 B. 3 C. 10 D. C30 Câu 21. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. .8 a B. 8a3 . C. .a 3 D. . 6a3 Câu 22. Đạo hàm của hàm số y 5x 2022 là: 5x 5x A. y ' B. y ' 5x.ln 5 C. y ' D. y ' 5x 5ln 5 ln 5 Câu 23. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;0 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 . Câu 24. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r 10cm và chiều cao h 6cm . A. V 120 cm3 . B. V 360 cm3 . C. V 200 cm3 . D. V 600 cm3 . 3 Câu 25. Biết F x x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên ¡ . Giá trị của 1 f (x)dx bằng 1 32 26 A. . B. 10. C. .8 D. . 3 3 Câu 26. Cho cấp số nhân un với u1 3 , công bội q 2 . Số hạng u3 của cấp số nhân đã cho bằng A. 12. B. 7. C. 24. D. 48. Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f x x2 là x3 x2 x3 A. x2dx C . B. x2dx C . C. x2dx . D. x2dx 2x C . 3 2 3 Câu 28. Cho hàm số y f x có đồ thị Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x 1. B. x 2 . C. x 1. D. x 2. 3
  3. a 5 a 3 2a 5 a 2 A. d . B. d . C. d . D. d . 2 2 3 3 Câu 37. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng: 13 14 1 365 A. . B. . C. . D. . 27 27 2 729 Câu 38. Cho khối chóp S.ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại B , AC 2a , BC a , SB 2a 3 . Tính góc giữa SA và mặt phẳng SBC . A. 45. B. 30 . C. 60 . D. 90 . x x2 Câu 39. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17 12 2 3 8 là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Câu 40. Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ , hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. 3 Hàm số g x 3 f x2 2 x4 3x2 2 đạt giá trị lớn nhất trên  2;2 bằng 2 A. g(1) . B. g( 2) . C. g(0) . D. g(2) . 4 Câu 41. Cho hàm số y f x thỏa mãn f 2 và f x x3 f 2 x x ¡ . Giá trị của f 1 19 bằng 2 1 3 A. . B. . C. 1. D. . 3 2 4 Câu 42. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên bằng a 3 , mặt bên tạo với đáy một góc 450 Thể tích khối chóp S.ABC bằng 5
  4. 1 3 S : x2 y2 z2 8 Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ; ;0 và mặt cầu . Một đường 2 2 thẳng đi qua điểm M và cắt S tại hai điểm phân biệt A , B . Diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng A. 4 . B. 2 7 . C. 2 2 . D. 7 . Câu 50. Cho hàm số bậc năm y f x có đồ thị y f x như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g x f x3 3x2 là A. .4 B. . 11 C. . 7 D. 6 . HẾT 7