Đề thi rèn kỹ năng làm bài lần 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 681 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Yên Thế (Có đáp án)

Câu 42. Một người cứ đều đặn đầu mỗi tháng đều gửi vào ngân hàng một khoản tiền tiết kiệm là x đồng. Muốn có số tiền 200 triệu đồng sau 36 tháng gửi tiết kiệm thì mỗi tháng người đó phải gửi vào ngân hàng bao nhiêu tiền. Biết rằng tiền tiết kiệm gửi ngân hàng theo hình thức lãi kép, kỳ hạn một tháng với lãi suất là 0,67% một tháng và lãi suất không đổi trong suốt thời gian gửi.
A. x = 4900000 . B. x = 4800000 C. x = 4890000 . D. x = 4000000 .
pdf 6 trang Bảo Ngọc 06/02/2024 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi rèn kỹ năng làm bài lần 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 681 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Yên Thế (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_ren_ky_nang_lam_bai_lan_2_mon_toan_lop_12_ma_de_681_n.pdf

Nội dung text: Đề thi rèn kỹ năng làm bài lần 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 681 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Yên Thế (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI RÈN KỸ NĂNG LÀM BÀI LẦN 2 TRƯỜNG THPT YÊN THẾ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 681 21x + Câu 1. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y = là đúng? x −1 A. Hàm số đồng biến trên \1{} B. Hàm số nghịch biến trên \1{}   C. Hàm số nghịch biến trên ()−∞;1 và ()1; +∞ D. Hàm số đồng biến trên ()−∞;1 và ()1; +∞ Câu 2. Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người để đi làm cùng một nhiệm vụ, hỏi có bao nhiêu cách chọn? 3 3 3 A. C12 B. 12 C. A12 D. 12! − Câu 3. Nghiệm của phương trình 24x 3 = thuộc tập hợp nào dưới đây? A. ()0;5 . B. (−∞;0] . C. []5;8 . D. ()8; +∞ . 1 2 2 Câu 4. Cho fx d3 x và fx d2 x . Khi đó fx d x bằng 0 1 0 A. 5. B. 1. C. 6 . D. 1. Câu 5. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? A. y=−+− xx322 . B. yx=−+−4232 x . C. y=−+− xx2 1. D. yx=42−−23 x . Câu 6. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. a3 B. 8a3 C. 6a3 D. 2a3 Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số fx() = x32 + x là xx43 xx43 A. 32x2 ++ xC. B. ++C . C. xxC43++. D. ++C 43 34 ≠ = 2 Câu 8. Cho a là số thực dương, a 1 và Palog 3 a . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 2 A. P = . B. P = . C. P = 2 . D. P = 6 . 2 3 1 Câu 9. Tập xác định của hàm số yx=() −1 5 là A. [1; +∞) B. \1{} C. ()0; +∞ D. ()1; +∞ 1 Câu 10. Cho biểu thức Px=6 ⋅ 3 x với x > 0 . Kết quả nào sau đây đúng? 1 2 A. Px= 8 B. Px= 2 C. Px= D. Px= 9 Câu 11. Hình bát diện đều thuộc loại hình đa diện đều nào sau đây? A. {}3; 3 B. {}3; 4 C. {}5;3 D. {}4;3 Câu 12. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 7 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng 175π A. 70π B. 35π C. 175π D. 3 Câu 13. Cho cấp số cộng ()un có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = 5 . Giá trị của u4 bằng A. 17 B. 22 C. 250 D. 12 Câu 14. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. Mã đề 681 Trang 1/4
  2. 4 23 5 3 A. B. C. D. 3 15 3 2 Câu 28. Đồ thị hàm số y= f( x) =−++ x3232 x ax b có điểm cực tiểu là A(2;− 2) . Tính ab+ . A. −4 B. 2 C. 4 D. −2 Câu 29. Tính tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số yx=++4243 x trên đoạn [−1;1]? A. 73 B. 22 C. 64 D. 121 Câu 30. Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng ()ABC . SA=5, AB = 3, BC = 4 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC 52 5 A. R = 5. B. R = . C. R = 52. D. R = . 2 2 Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số yx=( 2 −+2 x 2e) x . A. yx′ = −2ex B. yx′ =(2 − 2e) x C. yx′ =( 2 + 2e) x D. yx′ = 2ex Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. A′′′′ B C D . Góc giữa đường thẳng AB′ và mặt phẳng ( ABCD) bằng? A. 450 . B. 300 . C. 900 . D. 600 . 9 1 Câu 33. Cho ∫ fxx( )d= 10. Tính tích phân J=∫ fx(5 + 4d) x. 4 0 A. J = 2 . B. J = 10. C. J = 4 . D. J = 50 . Câu 34. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: 93 93 27 3 27 3 A. B. C. D. 2 4 4 2 1 Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y= x32 − mx ++42 x đồng biến trên tập xác định 3 của nó? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 5ba− a Câu 36. Cho a, b là các số dương thỏa mãn logab= log = log . Tính giá trị . 9 16 12 2 b a a 36+ a 36− a A. =7 + 26. B. = . C. = . D. =7 − 26. b b 4 b 4 b Câu 37. Tham số m thuộc khoảng nào dưới đây để đồ thị hàm số y=− x4222 mx ++ m m 4 có cực đại, cực tiểu mà các điểm cực trị này tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1? A. m∈(2; 4). B. m∈(0; 2) . C. m∈(1; 3 ). D. m∈−( 2;0) . 21x + Câu 38. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng x +1 dy:1=+− x m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 23. Tính tổng bình phương các phần tử của S. A. 38. B. 28. C. 14. D. 52. 5 1 Câu 39. Biết ∫ dx=++ab ln 3 c ln 5 (,,abc∈ Q ). Giá trị của abc++ bằng 1 1++ 31x 7 5 4 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 30 2 Câu 40. Cho x là số thực dương, số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức x + là: x 10 20 20 20 20 10 A. 2 C30 B. C30 C. 2 D. 2 C30 Câu 41. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn (O;5) .Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho SA= AB = 8. Tính khoảng cách từ O đến (SAB) . Mã đề 681 Trang 3/4
  3. Đề\câu 000 681 682 683 684 1 C C A D C 2 B A C A D 3 C C B B B 4 D A D D A 5 D D D C B 6 C B A D C 7 B B B C C 8 C D D C B 9 A D C A B 10 A C B C C 11 A B B C A 12 C A C D A 13 B A C C B 14 C A B A A 15 A C D B A 16 A C D D D 17 C D B C B 18 C B C C D 19 D A D D C 20 D C D A D 21 D D A D D 22 C C B C D 23 B A B B A 24 C D C C A 25 D A C A C 26 D D B A B 27 B A B C B 28 B B C A D 29 A A C B D 30 A B D B B 31 A D A B B 32 B A A C A 33 A A D A D 34 A C D A A 35 D C B D B 36 B D A D D 37 C B C A D 38 A D D A D 39 B C C A D 40 A D B C C 41 B A C D D 42 D A A A B 43 C A C A D