Đề thi khảo sát chất lượng Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán năm 2021 - Mã đề 102 - Trường THPT Mai Anh Tuấn (Có đáp án)
Câu 1. Các thành phố A , B , C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần?
A. 8 . B. 12 . C. 6 . D. 4 .
A. 8 . B. 12 . C. 6 . D. 4 .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán năm 2021 - Mã đề 102 - Trường THPT Mai Anh Tuấn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_khao_sat_chat_luong_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_toan_na.pdf
Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán năm 2021 - Mã đề 102 - Trường THPT Mai Anh Tuấn (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT MAI ANH TUẤN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TN THPT NĂM 2021 TỔ TOÁN – TIN Môn: Toán – Khối 12 – Lần 1 Thời gian làm bài 90 phút Mã đề: 102 Câu 1. Các thành phố A , B , C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần? A B C A. 8 . B. 12 . C. 6 . D. 4 . Câu 2. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số yx 3 3 x 5 là điểm A. N 1;3 . B. M 1; 3 . C. P 7; 1 . D. Q 3;1 . Câu 3. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số luôn đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên 1; . C. Hàm số đồng biến trên 1; . D. Hàm số nghịch biến trên ; 1 . Câu 4. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1; 2; 3; 4; 5 . B. 1; 2; 4; 8; 16 . C. 1; 1; 1; 1; 1. D. 1; 2; 4; 8; 16 . Câu 5. Cho hàm số y fx có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . x 2 Câu 6. Đồ thị của hàm số y có đường tiệm cận đứng là x 1 A. y 1. B. x 1. C. x 1. D. y 1. Câu 7. Nghiệm của phương trình log2 x 3 là: A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. 4 Câu 8. Cho khối lăng trụ ABC. A B C có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCB C .
- A. fx Fx , x K . B. Fx fx , x K . C. Fx fx , x K . D. Fx fx , x K . 9 Câu 21. Cho hàm số f x liên tục trên và F x là nguyên hàm của f x , biết fx d x 9 và F 0 3. 0 Tính F 9 . A. F 9 6 . B. F 9 6 . C. F 9 12 . D. F 9 12 . Câu 22. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ 6a A đến SBD bằng . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng SBD ? 7 12a 3a 4a 6a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Câu 23. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? y 2 O x x 2 A. yx 3 3 x 2 2 . B. y . C. y x3 3 x 2 2 . D. yx 4 2 x 3 2 . x 1 Câu 24. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số yx 3 3 x 2 mx đạt cực tiểu tại x 2 . A. m 0. B. m 2 . C. m 1. D. m 2 . Câu 25. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h 20 cm , bán kính đáy r 25 cm . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 cm . Tính diện tích của thiết diện đó. A. S 500 cm2 . B. S 400 cm2 . C. S 300 cm2 . D. S 406 cm2 . Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A 3; 4; 2 , B 5; 6; 2 , C 10; 17; 7 . Viết phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB . 2 2 2 2 2 2 A. x 10 y 17 z 7 8 . B. x 10 y 17 z 7 8 . 2 2 2 2 2 2 C. x 10 y 17 z 7 8 . D. x 10 y 17 z 7 8 . 2x 1 Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 2;3 bằng 1 x 3 7 A. . B. 5. C. . D. 3. 4 2 4 Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số y 2cos x cos3 x trên 0; . 3 2 10 2 2 A. max y . B. max y . C. max y . D. maxy 0 . 0; 3 0; 3 0; 3 0;
- Câu 40. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng a 3 . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC. A B C . 4 a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 6 12 3 24 Câu 41. Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CD . Xác định góc giữa hai đường thẳng MN và AP . A. 60 . B. 90 C. 30 . D. 45. 3 Câu 42. Cho hàm số y x mx 5 , m 0 với m là tham số. Hỏi hàm số trên có thể có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 2 Câu 43. Cho hàm số f x có đạo hàm trên và có đồ thị y f x như hình vẽ. Xét hàm số gx fx 2 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số g x nghịch biến trên 1;0 . B. Hàm số g x nghịch biến trên . C. Hàm số g x nghịch biến trên 0;2 . D. Hàm số g x đồng biến trên . Câu 44. Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy ; một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng của cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó ( như hình vẽ ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu ( bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh). 5 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 9 3 2 9 Câu 45. Lớp 11A có 40 học sinh trong đó có 12 học sinh đạt điểm tổng kết môn Hóa học loại giỏi và 13 học sinh đạt điểm tổng kết môn Vật lí loại giỏi. Biết rằng khi chọn một học sinh của lớp đạt điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi có xác suất là 0,5 . Số học sinh đạt điểm tổng kết giỏi cả hai môn Hóa học và Vật lí là A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 MÔN TOÁN 12 Đáp án mã đề 102 1 A 11 D 21 C 31 B 41 D 2 A 12 A 22 D 32 A 42 A 3 D 13 D 23 A 33 D 43 A 4 A 14 D 24 A 34 A 44 A 5 C 15 C 25 A 35 D 45 B 6 B 16 C 26 B 36 C 46 A 7 B 17 C 27 B 37 B 47 D 8 B 18 D 28 C 38 B 48 B 9 C 19 D 29 C 39 C 49 D 10 C 20 B 30 A 40 B 50 A Đáp án mã đề 203 1 C 11 A 21 C 31 D 41 A 2 C 12 C 22 A 32 C 42 A 3 D 13 D 23 A 33 C 43 D 4 D 14 D 24 D 34 A 44 A 5 B 15 A 25 A 35 B 45 B 6 B 16 A 26 B 36 B 46 B 7 B 17 D 27 B 37 D 47 D 8 C 18 B 28 A 38 C 48 A 9 C 19 C 29 B 39 C 49 D 10 D 20 C 30 A 40 B 50 A Đáp án mã đề 304 1 B 11 D 21 D 31 B 41 C 2 D 12 B 22 A 32 D 42 B 3 A 13 B 23 C 33 B 43 B 4 C 14 B 24 A 34 C 44 A 5 C 15 A 25 B 35 A 45 A 6 A 16 C 26 C 36 A 46 B 7 D 17 D 27 A 37 B 47 D 8 D 18 C 28 A 38 D 48 A 9 C 19 C 29 B 39 D 49 A 10 A 20 C 30 D 40 A 50 D Đáp án mã đề 405 1 D 11 D 21 B 31 A 41 C 2 A 12 B 22 A 32 D 42 B 3 C 13 D 23 A 33 A 43 A 4 D 14 C 24 D 34 B 44 B 5 C 15 A 25 B 35 B 45 A 6 B 16 C 26 C 36 A 46 A 7 A 17 C 27 A 37 D 47 B 8 A 18 C 28 C 38 B 48 D 9 D 19 D 29 B 39 D 49 A 10 C 20 B 30 C 40 A 50 D