Đề thi khảo sát chất lượng Toán Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

Câu 3: Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh ?
A. 25 . B. 20 . C. 10 . D. 15 .
Câu 17: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 bạn nam, 4 bạn nữ vào một ghế dài sao cho các bạn nữ ngồi cạnh nhau ?
A. 17820 . B. 2088 . C. 17280 . D. 2880 .
Câu 20: Cho hình chóp đều S ABCD . . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là tâm của đáy.
B. Các mặt bên là tam giác cân.
C. Tất cả các cạnh đều bằng nhau
D. Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau.
Câu 21: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
pdf 9 trang vanquan 18/05/2023 7820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Toán Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_toan_lop_12_lan_1_ma_de_101_nam_h.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Toán Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN: Toán 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) Mã đề 101 Câu 1: Cho hàm số y= fx( ) có đồ thị y= fx′( ) như hình vẽ. Xét hàm số 133 gx( ) = f( x) − x32 − x ++ x 2018. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 342 A. mingx( ) = g( − 1) . B. mingx( ) = g( − 3) . [−3; 1] [−3; 1] gg(−+31) ( ) C. min gx( ) = . D. mingx( ) = g( 1) . [−3; 1] 2 [−3; 1] 2 4 Câu 2: Cho a là số thực dương, khác 1. Khi đó a 3 bằng 8 3 A. a 3 . B. 6 a . C. a8 . D. 3 a2 . Câu 3: Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh ? A. 25 . B. 20 . C. 10. D. 15. x − 2 Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2021;2021] để hàm số y = đồng biến xm− trên từng khoảng xác định? A. 2020 . B. 2022 . C. 2021. D. 2023. Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có AB a , BC a 2 , AA a . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ABCD bằng A. 450 . B. 900 . C. 300 . D. 600 . Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABC. A′′′ B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A ; BC= 2 a ; ABC =30 °. Biết cạnh bên của lăng trụ bằng 23a . Thể tích khối lăng trụ là: a3 A. 3a3 . B. . C. 23a3 . D. 6a3 . 3 Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? Trang 1/7 - Mã đề thi 101 -
  2. Hàm số gx( ) = f( 42 − x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 13 35 5 A. ; . B. (−∞−;2) . C. ; . D. ;7 . 22 22 2 41x − Câu 15: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . x − 3 A. y = 3 . B. x = 3. C. y = 4 . D. x = 4 . (31xx2 ++)( 2) Câu 16: Tính I = lim . x→1 3xx3 +− 41 6 3 A. I = −∞ . B. I = . C. I = +∞ . D. I = . 2 3 Câu 17: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5bạn nam, 4 bạn nữ vào một ghế dài sao cho các bạn nữ ngồi cạnh nhau ? A. 17820. B. 2088 . C. 17280. D. 2880 . Câu 18: Cho hàm số y= fx( ) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 2fx( ) −= 10có A. 3nghiệm. B. 6 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 1nghiệm. Câu 19: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó có đúng 3 chữ số chẵn? A. 60000 . B. 64800 . C. 36000. D. 72000 . Câu 20: Cho hình chóp đều S. ABCD . Khẳng định nào sau đây sai? A. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là tâm của đáy. B. Các mặt bên là tam giác cân. C. Tất cả các cạnh đều bằng nhau D. Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau. Câu 21: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 5. B. 4 . C. 3. D. 6 . 1 2 2021 11    1  b Câu 22: Tích (2021) ! 1++  1   1 +  được viết dưới dạng a , khi đó (ab, ) là cặp nào trong 1  2   2021  các cặp sau ? A. (2020; 2021). B. (2021; 2020) . C. (2021; 2022) . D. (2022; 2021). Trang 3/7 - Mã đề thi 101 -
  3. ( x22++43 x) xx + = Hỏi đồ thị hàm số y 2 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng. xf( x) − 2 fx( ) A. 6. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 31: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A′′′ B C có BB′ = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC= a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A. Va= 3 . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 2 Câu 32: Cho hàm số fx( ) có đạo hàm trên là fx′( ) =−+( x13)( x ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−10;20]để hàm số y= fx( 2 +−3 xm) đồng biến trên khoảng (0; 2) ? A. 16. B. 18. C. 20 . D. 17 . Câu 33: Đồ thị của hàm số yx=−++3235 x có hai điểm cực trị A và B . Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ. 10 A. S = 5. B. S = 9 . C. S = . D. S =10 . 3 Câu 34: Mệnh đề nào dưới đây sai? 2022 2021 2021 2022 A. ( 31−) >−( 31) . B. ( 21−) >−( 21) . 2021 2020 22 21+ 3 C. 11− . 22 Câu 35: Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng 16s 4 A. a3 . B. a3 . C. 16a3 . D. 4a3 . 3 3 Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn điều kiện hàm số y = 2x3 + 9mx 2 +12m2 x + m − 2 đồng biến trên khoảng (−∞; +∞) A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 37: Cho hình chóp S. ABC có SA= SB = SC = a 3 , AB= AC = 2 a , BC= 3 a . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng: 5a3 5a3 5a3 35a3 A. . B. . C. . D. . 6 4 2 2 Câu 38: Cho hàm số y= fx( ) có đồ thị hàm số yfx= '( ) như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số y= fx( ) ? y y=f'x -1 1 x O 2 A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−10; ). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (12; ) . Trang 5/7 - Mã đề thi 101 -
  4. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [−2;6] .Giá trị của Mm− bằng A. 8 . B. −8 . C. −9 . D. 9 . mx2 −+75 x Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn lim = −4. x→−∞ 2xx2 +− 81 A. m = 2 . B. m = −3 . C. m = −8 . D. m = −4 . Câu 50: Cho hàm số y= ax32 + bx ++ cx 1có bảng biến thiên như sau: x -∞∞ x12 x 0 + y' + 0 - 0 + yx() +∞ 1 f −∞ yx() 2 Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. abc> > >>0; 0; 0 . HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 7/7 - Mã đề thi 101 -
  5. TO12 101 47 B TO12 101 48 D TO12 101 49 C TO12 101 50 D