Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 123 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lê Xoay

Câu 38. Bé Phúc có một bảng hình chữ nhật gồm 6 hình vuông đơn vị, cố định không
xoay như hình vẽ. Bé Phúc muốn dùng 3 màu để tô tất cả các cạnh của các hình
vuông đơn vị, mỗi cạnh tô một lần sao cho mỗi hình vuông đơn vị được tô bởi
đúng 2 màu và mỗi màu tô đúng 2 cạnh của hình vuông đơn vị đó. Hỏi bé Phúc
có tất cả bao nhiêu cách tô màu cho bảng trên?
A. 576 . B. 139968 . C. 15552. D. 4374 .
pdf 7 trang Bảo Ngọc 03/02/2024 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 123 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lê Xoay", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_toan_lop_12_ma_de_123_n.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 123 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lê Xoay

  1. SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I TRƯỜNG THPT LÊ XOAY NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 PHÚT (Đề thi có 7 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 123 Câu 1. Tổng các hệ số trong khai triển 1 2x 2022 là: A. 1. B. 2022 . C. 1. D. 2022 . Câu 2. Giả sử f x là đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số y f' 1 x được cho như hình vẽ: Hàm số g x f x2 3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 . B. 1;2 . C. 2;1 . D. 1;0 . 1 Câu 3. Tập xác định của hàm số y x 2 3 là: A. \ 2 . B. ;2 . C. . D. 2; . Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trọng tâm tam giác ABC và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AA' bằng: 3a a 3a 3a A. . B. . C. . D. . 4 2 2 2 Câu 5. Cho khối chóp có diện tích đáy B 6 và chiều cao h 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 3 . Câu 6. Cho hai đường thẳng d1 và d2 chéo nhau. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Khoảng cách giữa d1 và d2 bằng khoảng cách từ điểm B trên d2 đến d1 . B. Khoảng cách giữa d1 và d2 bằng khoảng cách từ điểm A trên d1 đến mặt phẳng (P) chứa d2 và song song với d1 . C. Khoảng cách giữa d1 và d2 là độ dài của đoạn AB với AB vuông góc với d1 và d2 . D. Khoảng cách giữa d1 và d2 bằng khoảng cách từ điểm A trên d1 đến d2 . Câu 7. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là: 4 1 A. Bh . B. 3Bh . C. Bh . D. Bh . 3 3 Câu 8. Số giao điểm của đồ thị C : y x4 2x 2 3 và trục hoành là: A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 . Mã đề 123 Trang 1/7
  2. Câu 17. Gọi k1,, k 2 k 3 lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị các hàm số f x y f x ;; y g x y tại x 2022 và thỏa mãn k 4 k 6 k 0 . Mệnh đề nào sau đây g x 1 2 3 là đúng? A. f 2022 6 . B. f 2022 4 . C. f 2022 6 . D. f 2022 4 . x 1 Câu 18. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x0 1 có hệ số góc bằng: 2x 3 1 1 A. 5 . B. . C. 5. D. . 5 5 4 a5 . a Câu 19. Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức P dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 3 a5 11 11 11 13 A. P a 30 . B. P a 30 . C. P a15 . D. P a 15 . Câu 20. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông tâm O, SA vuông góc với đáy ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABD là góc nào sau đây: A. SCA . B. SBA . C. SOA . D. SDA . 5 Câu 21. Đạo hàm của hàm số y 3 x2 2 x là: 5 2 10 2 A. y' 3 x2 2 x . B. y' x 1 3 x2 2 x . 3 3 5 5 2x 2 C. y ' . D. y ' . 2 2 33 x2 2 x 33 x2 2 x Câu 22. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC, AB a , AC a 3, SB a 2 . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng: a3 6 a3 6 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 2 6 Câu 23. Một sợi dây có chiều dài 3m được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình tam giác đều và một hình tròn sao cho tổng diện tích của hình tam giác đều và hình tròn là nhỏ nhất. Khi đó chiều dài (theo đơn vị mét) của đoạn dây làm thành hình tam giác đều được cắt ra bằng: 9 21 27 21 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 3 9 3 3 Câu 24. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ: A. y x4 2 x 2 . B. y x3 x 2 . C. y x3 2 x . D. y x4 2 x 2 . Mã đề 123 Trang 3/7
  3. Khẳng định nào sau đây đúng? A. maxf ( x ) f (0) . B. minf x f 1 .  1;3 1;3 C. minf x f 2 . D. maxf x f 3 .  1;3  1;3 3x 2023 Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2022;2022 sao cho hàm số y x m nghịch biến trên khoảng 3;3 ? A. 2817 . B. 2020 . C. 4040 . D. 2691. Câu 33. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ: Số điểm cực tiểu của hàm số y f x là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 34. Có thể chia một khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng nhau mà các đỉnh của tứ diện cũng là đỉnh của hình lập phương? A. 8 . B. 4 . C. 6 . D. 2 . Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) SA = 2a; ABC vuông cân tại B, cạnh AB a . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng a 42 a 57 A. . B. a . C. . D. a 2 . 7 12 Câu 36. Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên như sau: 2 Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là: 3f ( x ) 1 A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 . Mã đề 123 Trang 5/7
  4. A. 32 . B. 28 . C. 0 . D. 8 . Câu 46. Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị? 2x 3 A. y x 2 . B. y x3 x . C. y x4 . D. y . x 2 1 Câu 47. Một vật chuyển động theo quy luật s t3 9 t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc 2 bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 54 m / s . B. 400 m / s . C. 30 m / s . D. 216 m / s . 3x 1 Câu 48. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là: x 3 1 1 A. x 3 . B. x . C. y . D. y 3 . 3 3 2x a Câu 49. Cho hàm số y , với a,, b c là các tham số thực, có đồ thị như hình vẽ: bx c Hãy chọn mệnh đề Sai. A. bc 0 . B. a. c b . C. a b c 0 . D. ab 0. Câu 50. Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau là: A. 3. B. 6 . C. 4 . D. 9. HẾT Mã đề 123 Trang 7/7