Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Bám sát đề minh họa) - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Câu 14. Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, người ta lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh là:
A. 4/165 B. 33/91 C. 24/455 D. 4/455
Câu 31. Cho hình nón có chiều cao 6a . Một mặt phẳng (P) đi qua đỉnh của hình nón cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông cân, và khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng (P) là 3a. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng:
A. 96πa³ . B. 150πa³. C. 120πa³. D. 108πa³.
A. 4/165 B. 33/91 C. 24/455 D. 4/455
Câu 31. Cho hình nón có chiều cao 6a . Một mặt phẳng (P) đi qua đỉnh của hình nón cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông cân, và khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng (P) là 3a. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng:
A. 96πa³ . B. 150πa³. C. 120πa³. D. 108πa³.
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Bám sát đề minh họa) - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_thi_tot_nghiep_thpt_mon_toan_bam_sat_de_minh_hoa_de_1.docx
Nội dung text: Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Bám sát đề minh họa) - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- ĐỀ 1 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút 5 5 Câu 1. Nếu f x dx 5 thì f x x dx bằng: 3 3 A. 15. B. 13. C. 7. D. 3. Câu 2. Với mọi a,b thỏa mãn 2log3a log3b 2 , mệnh đề nào dưới đây đúng? 9 A. a2 b 9 .B. b 9a2 .C. a2 9b .D. a2 . b Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2;2 . Đường thẳng đi qua M và song song với trục Oy có phương trình là: x 1 x 1 t x 1 x 1 t A. y 2 ,t R .B. y 2 ,t R .C. y 2 t ,t R .D. y 2 ,t R . z 2 t z 2 z 2 z 2 t y y 1 Câu 4. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thoả mãn: x 2;4374 và 2.3 log3 x 3 3x y ? A. 6 .B. 9.C. 7. D. 8. Câu 5. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x 2y 3z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là: A. n1 1;1;2 .B. n1 1;2; 3 .C. n3 2; 3;1 .D. n2 1;2;3 . Câu 6. Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp 2 trên ¡ và có đồ thị f x là đường cong trong hình vẽ bên: Đặt g x f f x 1 . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g x 0. Số phần tử của tập S là: A. 9 .B. 6 .C. 8 .D. 10 . Câu 7. Cho hàm số y ax3 bx2 cx d (a,b,c,d ¡ ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng: y 3 2 O x -1 A. ycñ 0 .B. ycñ 2 .C. ycñ 3 .D. ycñ 1 . Câu 8. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ¡ ? x 1 A. y x4 2x2 2 .B. y .C. y x3 1.D. y x3 x2 . x 2 Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 2;5; 1 và v 1; 2;2 . Tọa độ của vectơ u v là: A. 1;7; 3 .B. 3;3;1 .C. 3;3; 1 .D. 3;7;1 .
- A. 3,4 .B. 5,7 . C. 7,8 .D. 4,5 . z 2 Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức W là số thuần ảo. Xét các số phức z 2i 2 2 z1, z2 S thỏa mãn z1 z2 3 , giá trị lớn nhất của P z1 6 z2 6 bằng: A. 2 78 .B. 78 .C. 2 15 .D. 4 15 . Câu 26. Tìm tập xác định của hàm số y x 3 . A. R .B. 0; .C. ¡ \ 0 .D. 3; . Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáyABCD , góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 600 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh SB,SC . Tính thể tích của khối chóp S.ADNM . a3 6 a3 6 3a3 6 a3 6 A. V .B. V .C. V .D. V . 16 24 16 8 Câu 28. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y x3 2x2 3? A. Điểm P 1; 6 .B. Điểm Q 1; 3 .C. Điểm N 1; 3 .D. Điểm M 1;0 . Câu 29. Trên mặt phẳng tọa độ, cho M 3; 2 là điểm biểu diễn của số phức z . Phần ảo của z bằng: A. 3 .B. 2 .C. 2 .D. 3 . Câu 30. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng: A. 2 .B. 5 .C. 0 .D. 1. Câu 31. Cho hình nón có chiều cao 6a . Một mặt phẳng P đi qua đỉnh của hình nón cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông cân, và khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng P là 3a . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng: A. 96 a3 .B. 150 a3 .C. 120 a3 .D. 108 a3 . Câu 32. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? A. y x4 3x2 1.B. y x3 3x2 1. C. y x3 3x2 1 .D. y x4 3x2 1. Câu 33. Cho hình lập phương ABCD A B C D (tham khảo hình bên). Xác định góc giữa hai đường thẳng A D và A'B . D' C' A' B' D C A B A. 45 .B. 60 . C. 90 .D. 30 .
- Câu 44. Cho số phức z 3 2i . Tìm số phức 2z . A. 6 4i .B. 3 4i .C. 6 2i .D. 6 4i . x x Câu 45. Tập nghiệm của bất phương trình 4 65.2 64 2 log3 x 3 0 có tất cả bao nhiêu số nguyên? A. 2 .B. 3 .C. Vô số.D. 4 . Câu 46. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ: y 3 1 -1 O x -1 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x f f 2 x 3 f x m có ít nhất 13 điểm cực trị? A. 3.B. 4.C. 2.D. 1. Câu 47. Cho khối chóp có diện tích đáy B 8 và chiều cao h 9 . Tính thể tích của khối chóp. A. 24.B. 72.C. 42.D. 27. Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 9 , mặt phẳng ( ) : 2x 2y z 11 0 , và điểm A 2;3; 1 . M là một điểm thuộc mặt phẳng ( ) sao cho các tiếp 3 tuyến của mặt cầu S vẽ từ M tạo thành mặt nón có góc ở đỉnh là 2 , với sin . Tìm giá trị lớn 5 nhất của AM . A. 4 10 .B. 10 3 .C. 3 10 .D. 4 10 . Câu 49. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3x 7 . A. ;log3 7 .B. log7 3; . C. ;log7 3 .D. log3 7; . Câu 50. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: 7! A. C3 .B. 7 .C. .D. A3 . 7 3! 7 HẾT ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C C C B A C C B D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B B D A D A D A B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A D B B A C A D B D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C D B D A B A D B C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C D D D B A C D A