Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hương Sơn (Có đáp án)

Câu 34. Một chiếc kem Ốc quế gồm 2 phần, phần dưới là một khối nón
có chiều cao bằng ba lần đường kính đáy, phần trên là nửa khối cầu có
đường kính bằng đường kính khối nón bên dưới (như hình vẽ). Thể tích
phần kem phía trên bằng 50cm3 . Thể tích của cả chiếc kem bằng
A. 200cm3 .
B. 150cm3.
C. 125cm3 .
D. 500cm3 .
Câu 38. Biển số xe ô tô con đăng kí cá nhân của Hà Tĩnh gồm 2 phần, phần đầu là mã tỉnh 38A và phần
sau gồm 5 chữ số, mỗi chữ số có thể nhận từ 0 đến 9 . Một biển số xe gọi là “số tiến” nếu phần sau kể từ
số thứ hai mỗi chữ số không nhỏ hơn chữ số đứng liền trước nó. Ông Tài đi đăng kí xe bấm số một cách
ngẫu nhiên để chọn một trong các biển số có dạng “38A-356.XY” (X,Y là các chữ số từ 0 đến 9). Xác
suất để ông Tài bấm được biển “số tiến” là:
A. 3/50              B. 1/10                C. 3/100           D. 10/99
pdf 7 trang vanquan 18/05/2023 2060
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hương Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_ma_de_002_nam_hoc_2022_2.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hương Sơn (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HƯƠNG SƠN Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 6 trang, gồm 50 câu) Họ, tên thí sinh: SBD: Mã đề thi 002 Câu 1. Một khối chóp có diện tích đáy Ba 9 2 và chiều cao ha . Thể tích của khối chóp đó bằng A. 6.a3 B. 2.a3 C.3.a3 D.3.a2 Câu 2. Cho hàm số yf x () có bảng biến thiên như sau Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B.3. C. 2. D. 2.  Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;3;5) và điểm B(2;1;4) . Tọa độ vectơ AB là     A. AB( 1;2;1). B. AB(1; 2; 1). C. AB( 1; 2; 1). D. AB(1;2;1). Câu 4. Cho hàm số y f() x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;1) . B. (- 1;2) . C. (0;3) . D. (2;.+¥ ) 5 Câu 5. Với a là số thực dương tùy ý, log2 a bằng 1 1 A. 5 loga . B. loga . C. loga . D. 5loga . 2 5 2 5 2 2 14 4 Câu 6. Cho hàm số fx liên tục trên R và có f( x )d x 4; f ( x )d x 3. Tính I f( x )d x . 01 0 3 A. I 7. B. I 12. C. I . D. I 1. 4 Câu 7. Một hình trụ có bán kính đáy ra 3 và độ dài đường sinh la 2. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng A. 24 a2 . B. 12a2 . C. 12 a2 . D. 6. a2 Câu 8. Tập nghiệm của phương trình log5 (3x )= 2 là 25 10 32 A. Æ. B. { }. C. { }. D. { }. 3 3 3 Trang 01/06 – Mã đề 002.
  2. Câu 22. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. yxx 323. x 1 B. y . x 1 C. yxx 423. x 1 D. y . x 1 Câu 23. Cho hàm số yfx xác định, liên tục trên  2;1và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx trên là A. 2. B. 1. C. 3. D. 1. Câu 24. Cho hàm số y f x ax42 bx c có đồ thị như hình vẽ . Diện tích S của phần được gạch chéo như hình vẽ bên được tính theo công thức nào? 0 A. Sf x2 dx . 2 2 B. S f x dx . 2 12 C. S f x dx f x dx . 01 11 D. S 2 f x dx f x dx . 02 Câu 25. Đạo hàm của hàm số ye 2 x là A. ye' 2 x . B. ye'2 2 x . C. ye' 2 x . D. yx' e (2 ) 2 x . Câu 26. Cho hai số phức zi1 23 và zi2 42. Số phức zz12 2 bằng A. 25i . B. 6 11i . C. 2 11i . D. 65 i . Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1; 2;4) và B(3;5; 2) . Đường thẳng AB có phương trình là x 2 y 7 z 6 x 124 y z x 1 y 2 z 4 x 2 y 7 z 6 A. B. C. D. 1 2 4 2 7 6 2 7 6 3 5 2 Câu 28. Thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác đều cạnh bằng 23a . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng A. 23 a3 . B. 63 a3 . C. 3 a3 . D. 9 a3 . Trang 03/06 – Mã đề 002.
  3. Câu 38. Biển số xe ô tô con đăng kí cá nhân của Hà Tĩnh gồm 2 phần, phần đầu là mã tỉnh 38A và phần sau gồm 5 chữ số, mỗi chữ số có thể nhận từ 0 đến 9 . Một biển số xe gọi là “số tiến” nếu phần sau kể từ số thứ hai mỗi chữ số không nhỏ hơn chữ số đứng liền trước nó. Ông Tài đi đăng kí xe bấm số một cách ngẫu nhiên để chọn một trong các biển số có dạng “38A-356.XY” (X,Y là các chữ số từ 0 đến 9). Xác suất để ông Tài bấm được biển “số tiến” là: 3 1 3 10 A. . B. C. D. . 50 10 100 99 5 47x Câu 39. Tính tích phân I dx ta được I alnln bc trong đó abc,, nguyên dương, a lớn 3 xx2 32 hơn 1. Giá trị của biểu thức P ab2 2 c bằng A. 10. B. 7. C. 13. D. 5. Câu 40. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc đoạn  2022;2022của m để hàm số y ln x2 1 mx đồng biến trên khoảng 0; . Số phần tử của S là A. 4045. B. 2023. C. 2022 . D. 2021. Câu 41. Cho hàm số yf x ()có đồ thị như hình vẽ. Hàm số yf x4( ) 2 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) :x y 2 z 2 0 và đường thẳng x y 22 z : . Đường thẳng ' là hình chiếu vuông góc của đường thẳng trên mặt phẳng 2 2 1 có phương trình: xyz 8 6 2 xyz 8 6 2 A. . B. . 3 5 4 3 5 4 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C. . D. . 7 5 1 7 5 1 1 x 2 x Câu 43. Với giá trị nào của m thì phương trình 9 4mm .3 2 0 có hai nghiệm phân biệt xx12, thỏa mãn xx12 1? 3 3 A. m . B. m . C. m 7. D. m 1. 4 4 Câu 44. Cho hàm số y f() x liên tục, nhận giá trị dương trên 0; và thỏa mãn f (1) 2 ; x2 fx'( ) với mọi x 0; . Giá trị của f (3) bằng  fx()2 A. 3 34. B. 34. C. 3. D. 3 20. Câu 45. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , điểm M(;) x y biểu diễn nghiệm của phương trình y log3 9x 18 x y 3 . Có bao nhiêu điểm M tọa độ nguyên thuộc hình tròn tâm O bán kính 푅 = 7 ? A. 7. B. 2. C. 3. D. 49. Trang 05/06 – Mã đề 002.
  4. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TNTHPT NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HƯƠNG SƠN MÔN TOÁN Mã đề Mã đề 001 002 003 004 001 002 003 004 Câu Câu 1 B C D B 26 C D B D 2 B D C A 27 B C D A 3 A B B C 28 B C A C 4 D A D C 29 A A B A 5 B D A A 30 D B C B 6 D A D D 31 B A C A 7 A C A B 32 C A B A 8 C B B A 33 C C D C 9 D B D B 34 B A A A 10 D B C C 35 A D B B 11 A A C C 36 C B C A 12 A C C D 37 A C A D 13 C C A B 38 D B B B 14 D A A A 39 B A C C 15 A D D D 40 D B D B 16 A B D A 41 B B A B 17 D A D C 42 D C D C 18 C B C B 43 D C B B 19 B C B C 44 B A B C 20 B B B D 45 C B A C 21 C B A C 46 B D D D 22 A D A B 47 D B C B 23 C B B B 48 B A B D 24 D A C B 49 A A D C 25 D C B D 50 C C C A