Đề kiểm tra khảo sát ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 620 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Quang Hà (Có đáp án)

Câu 4: Khối đa diện đều loại {5,3} có số mặt là
A. 14. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 10: Cho hai dãy ghế dối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam, 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.
A. 1/63              B. 1/945             C. 8/63                 D. 1/252
docx 7 trang vanquan 18/05/2023 2880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 620 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Quang Hà (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_khao_sat_on_thi_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_1_m.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 620 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Quang Hà (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT TRƯỜNG THPT QUANG HÀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021, LẦN 1 Môn Toán Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 620 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số x 1 2x 1 2x 1 x 2 A. y . B. y . C. y . D. y . 2x 1 x 1 x 1 1 x Câu 2: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a 3 bằng 3a3 2 a3 6 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 8 4 8 6 Câu 3: Cho hàm số f ’ x nhu hình vẽ. x6 Hàm số g x f x2 x4 x2 đạt cực tiểu tại bao nhiêu điểm? 3 A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0. Câu 4: Khối đa diện đều loại {5,3} có số mặt là A. 14. B. 8. C. 10. D. 12. Câu 5: Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên R , có đồ thị như hình vẽ: Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
  2. A. m 0. B. m 1 hoặc m 0. C. m 1. D. 0 m 1. m 2n 3 x 5 Câu 15: Biết rằng đồ thị hàm số y nhận hai trục tọa độ làm hai đuờng tiệm cận. Tính x m n tổng S m2 n2 A. S 0 B. S 1 C. S 2 D. S 1 Câu 16: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD, ABC và E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng MNE chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích là V . Tính V. 3 2a3 a3 2 9 2a3 3 2a3 A. V . B. V . C. V . D. V . 80 96 320 320 x 2 Câu 17: lim bằng x x 3 2 A. ‐ 3 B. 2 C. 1 D. − 3 Câu 18: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên các khoảng (‐1;0); (0;5) và có bảng biến thiên như hình bên. Phuơng trình f x m có nghiệm duy nhất trên ( 1;0)  0;5 khi và chỉ khi m thuộc tập hợp. A. B. ; 2  4 2 5; 4 2 5;10 C. ; 2 10; D. ; 2  4 2 510; x 1 Câu 19: Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x 1 A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 và nghịch biến trên khoảng 1; C. Hàm số nghịch biến trên R D. Hàm số đồng biến trên ¡ \ 1 Câu 20: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn [‐1;3] và có đồ thị nhu hình vẽ bên. Gọi M và m lần luợt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3. Giá trị của M m bằng
  3. Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có diện tích bằng 2a 2 , AB a 2;BC 2a . Gọi M là trung điểm của DC . Hai mặt phẳng (SBD) và (SAM) cùng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAM) bằng 3a 10 3a 10 2a 10 4a 10 A. B. C. D. 5 15 5 15 6 2 2 Câu 32: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x với x 0. x 2 4 2 4 4 4 2 A. 2 C6 B. 2 2C6 C. 2 C6 D. 2 C6 Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với đáy và SA a 3 . Góc giữa đuờng thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 3 A. 60o . B. 45o . C. arcsin . D. 30o. 5 Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M , N lần luợt thuộc các đoạn AB AD thẳng AB và AD ( M và N không trùng với A) sao cho 2 4 . Kí hiệu V , V lần luợt là thể AM AN 1 V tích của các khối chóp S.ABCD và S.MBCDN. Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số 1 V 2 17 1 3 A. B. C. D. 3 14 6 4 Câu 35: Cho khốichóp S.ABc có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hai mặt bên SAB , (SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC 2a a3 a3 a3 3 a3 6 A. . B. . C. . D. . 4 12 2 12 Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là điểm H nằm trong tam giác ABC sao cho ·AHB 1500 , B· HC 1200 , C· HA 900 . Biết tổng diện 124 tích mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S.HAB, S.HBC, S.HCA là . Tính thể tích khối chóp S.ABC. 3 4 9 A. 4 B. C. 4a3 D. 3 2 Câu 37: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x 1. A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. x m Câu 38: Cho hàm số f x ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho x 1 min f x max f x 2 . Số phần tử của S là 0;1 0;1 A. 6. B. 2. C. 1. D. 4.
  4. A. g 1 g 1 g 2 . B. g 2 g 1 g 1 . C. g 1 g 1 g 2 . D. g 1 g 1 g 2 . Câu 44: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt? A. Ba mặt. B. Bốn mặt. C. Hai mặt. D. Năm mặt Câu 45: Cho k, n ( k n) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai? n! A. C k C n k B. Ak k!.C k C. C k D. Ak n!.C k n n n n n k! n k ! n n Câu 46: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6cm . Người ta muốn cắt một hình thang như hình vẽ. Trong đó AE 2 cm , AH x cm , CF 3 cm , CG y cm . Tìm tổng x y để diện tích hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ nhất. 7 2 A. x y 5 B. x y C. x y 4 2 D. x y 7 2 Câu 47: Cho phương trình: sin3 x 2 sin x 3 2cos3 x m 2cos3 x m 2 2cos3 x cos2 x m. Có bao 2 nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x 0; ? 3 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 48: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên a;b . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu f x 0 với mọi x a;b thì hàm số đồng biến trên a;b . B. Nếu hàm số y f x nghịch biến trên a;b thì f x 0 với mọi x a;b . C. Nếu hàm số y f x đồng biến trên a;b thì f x 0 với mọi x a;b . D. Nếu f x 0 với mọi x a;b thì hàm số nghịch biến trên a;b . Câu 49: Tất cả các giá trị của m để hàm số y m 1 x3 3 2m 5 x m nghịch biến trên R là A. m 1. B. m 1. C. 4 m 1. D. m 1. Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB a, AD 2a, SA vuông góc với mặt đáy và SA 3a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng a3 3 2a3 3 A. 2a3 3. B. 3a3 3 . C. . D. . 3 3 ĐÁP ÁN 1 C 6 A 11 C 16 C 21 B 26 B 31 C 36 B 41 A 46 B 2 B 7 D 12 B 17 C 22 A 27 D 32 D 37 A 42 C 47 D 3 A 8 A 13 B 18 D 23 B 28 B 33 D 38 B 43 C 48 C 4 D 9 B 14 B 19 A 24 D 29 B 34 D 39 D 44 A 49 D 5 B 10 C 15 C 20 C 25 C 30 A 35 A 40 A 45 D 50 A