Đề kiểm tra khảo sát ôn thi THPT Quốc gia lần 1 môn Toán năm 2020 - Mã đề 119 - Trường THPT Quang Hà (Có đáp án)

Câu 29. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 4096. B. 15. C. 360. D. 720.
pdf 9 trang Bảo Ngọc 23/02/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát ôn thi THPT Quốc gia lần 1 môn Toán năm 2020 - Mã đề 119 - Trường THPT Quang Hà (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_khao_sat_on_thi_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_toan_nam.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát ôn thi THPT Quốc gia lần 1 môn Toán năm 2020 - Mã đề 119 - Trường THPT Quang Hà (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ÔN THI THPTQG 2020 LẦN 1 TRƯỜNG THPT QUANG HÀ Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 119 Họ và tên học sinh: . Số báo danh: . Câu 1. Hàm số y x3 34 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;1 . B. ;1 và 1; C. 1; . D. ;1 . Câu 2. Đồ thị như hình bên là của hàm số nào dưới đây? y 2 1 O 1 x 4 A. y x32 34 x . B. y x32 34 x . C. y x3 34 x . D. y x32 34 x . Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 31 x trên đoạn  2;0  bằng A. 1. B. 1. C. 2 . D. 3 . 31x Câu 4. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y x2 4 A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Câu 5. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA ABC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng 30. Thể tích khối chóp S. ABC là. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 3 8 Câu 6. Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện? A. B. C. D. Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện? Trang 1/8 - Mã đề thi 119
  2. Câu 13. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số có dạng y ax32 bx cx d a 0 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y A. 1; B. ;1 1 -1 x C. 1;1 D. 1; O 1 -3 Câu 14. Cho hàm số y x32 3 x 5. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2 . Câu 15. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2. Tính thể tích khối chóp S. ABO . a3 2 a3 2 22a3 42a3 A. . B. . C. . D. . 12 3 12 3 Câu 16. Cho đồ thị hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;0 . B. 2; 2 . C. 2; . D. 0; 2 . n Câu 17. Biết rằng hệ số của x4 trong khai triển nhị thức Newton 2, xn * bằng 60. Tìm n. A. n 6. B. n 8. C. n 5. D. n 7. 31x Câu 18. Đồ thị C của hàm số y cắt trục tung tại điểm A. Tiếp tuyến của tại điểm A có x 1 phương trình là: A. yx 51 . B. yx 41. C. yx 51. D. yx 41 . Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x42 2 x 15 trên đoạn  3;2 . Trang 3/8 - Mã đề thi 119
  3. 1 Câu 24. Cho hàm số y x32– 3 x 7 x 2 . Phương trình tiếp tuyến tại A 0;2 là: 3 A. yx 72 . B. yx 72. C. yx 72 . D. yx 72. Câu 25. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ABC và SA a 3 . Thể tích khối chóp S. ABC là. 3a3 a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 6 Câu 26. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 6 . Tính thể tích V của khối chóp SABCD là a3 6 a3 6 a3 6 A. V . B. a3 6 . C. V . D. V . 6 3 4 x2 4 Câu 27. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là x2 1 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Câu 28. Hình chóp tứ giác SABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a, AD a 2, SA  ABCD , góc giữa SC và đáy bằng 600 . Thể tích hình chóp SABCD bằng? A. 6a3 . B. 3a3 . C. 32a . D. a3 2 . Câu 29. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 4096. B. 15. C. 360. D. 720. Câu 30. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y f x trên đoạn  2;2  . A. mM 2; 2 . B. mM 5; 0 . C. mM 1; 0 . D. mM 5; 1. Câu 31. Cho hàm số y ax32 bx cx d a,,, b c d có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là Trang 5/8 - Mã đề thi 119
  4. 45 46 11 55 A. p . B. p . C. p . D. p . 56 56 56 56 Câu 38. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1m như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x m , sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Tìm giá trị của x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất. 2 22 1 2 A. x . B. x . C. x . D. x . 3 5 2 4 Câu 39. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y x32 32 x mx đồng biến trên khoảng 1; . A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3 . Câu 40. Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như bên dưới. Hàm số y f 32 x nghịch biến trên khoảng nào? 1 A. 1; . B. 0;2 . C. ;3 . D. ;1 . 3 xm Câu 41. Kết quả của m để hàm số sau y đồng biến trên từng khoảng xác định là x 2 A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 2 . Câu 42. Một người bán gạo muốn đóng một thùng tôn đựng gạo có thể tích không đổi bằng8m3 , thùng tôn hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, không nắp. Trên thị trường, giá tôn làm đáy thùng là 100.000 / m 2 và giá tôn làm thành xung quanh thùng là 50.000 / m 2 . Hỏi người bán gạo đó cần đóng thùng đựng gạo với cạnh đáy bằng bao nhiêu để chi phí mua nguyên liệu là nhỏ nhất? A. 1m. B. 2m. C. 1,5m. D. 3m. Câu 43. Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AC a 2, mặt phẳng SAC vuông góc với mặt đáy ABC . Các mặt bên SAB , SBC tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng 60 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABC . Trang 7/8 - Mã đề thi 119
  5. TRƯỜNG THPT QUANG HÀ Phụ lục 3 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA 2020, LẦN 1, MÔN TOÁN KHỐI 12 Mã đề 119 Mã đề 220 Mã đề 319 Mã đề 420 Mã đề 519 Mã đề 620 STT Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 111. A 1 1. A 1 1. C 1 1. C 1 1. A 1 1. B 2 2 2. B 2 2. C 2 2. D 2 2. B 2 2. D 2 2. C 3 3 3. A 3 3. C 3 3. B 3 3. A 3 3. B 3 3. D 4 4 4. D 4 4. A 4 4. A 4 4. B 4 4. D 4 4. C 5 5 5. C 5 5. C 5 5. B 5 5. C 5 5. B 5 5. A 6 6 6. A 6 6. B 6 6. C 6 6. D 6 6. B 6 6. C 7 7 7. C 7 7. D 7 7. A 7 7. C 7 7. C 7 7. C 8 8 8. B 8 8. D 8 8. C 8 8. D 8 8. A 8 8. D 9 9 9. C 9 9. A 9 9. A 9 9. A 9 9. A 9 9. A 10 10 10. D 10 10. C 10 10. C 10 10. D 10 10. D 10 10. B 11 11 11. D 11 11. C 11 11. A 11 11. B 11 11. D 11 11. A 12 12 12. B 12 12. A 12 12. B 12 12. A 12 12. C 12 12. C 13 13 13. C 13 13. B 13 13. D 13 13. A 13 13. A 13 13. A 14 14 14. B 14 14. A 14 14. A 14 14. B 14 14. A 14 14. C 15 15 15. B 15 15. A 15 15. D 15 15. B 15 15. D 15 15. D 16 16 16. D 16 16. D 16 16. C 16 16. C 16 16. B 16 16. D 17 17 17. A 17 17. A 17 17. D 17 17. C 17 17. C 17 17. B 18 18 18. D 18 18. B 18 18. B 18 18. D 18 18. C 18 18. D 19 19 19. C 19 19. C 19 19. D 19 19. A 19 19. D 19 19. A 20 20 20. C 20 20. D 20 20. A 20 20. A 20 20. B 20 20. D 21 21 21. A 21 21. A 21 21. B 21 21. B 21 21. A 21 21. A 22 22 22. C 22 22. B 22 22. A 22 22. D 22 22. B 22 22. A 23 23 23. D 23 23. B 23 23. C 23 23. C 23 23. D 23 23. D 24 24 24. B 24 24. D 24 24. A 24 24. D 24 24. D 24 24. C 25 25 25. B 25 25. D 25 25. D 25 25. C 25 25. C 25 25. B 26 26 26. C 26 26. C 26 26. A 26 26. D 26 26. B 26 26. D 27 27 27. C 27 27. C 27 27. D 27 27. D 27 27. A 27 27. B 28 28 28. D 28 28. D 28 28. C 28 28. A 28 28. D 28 28. B 29 29 29. C 29 29. A 29 29. D 29 29. A 29 29. B 29 29. A 30 30 30. D 30 30. A 30 30. B 30 30. B 30 30. C 30 30. B 31 31 31. A 31 31. D 31 31. C 31 31. B 31 31. A 31 31. C 32 32 32. D 32 32. C 32 32. B 32 32. D 32 32. B 32 32. D 33 33 33. C 33 33. B 33 33. D 33 33. A 33 33. D 33 33. C 34 34 34. C 34 34. A 34 34. C 34 34. B 34 34. A 34 34. B 35 35 35. D 35 35. C 35 35. B 35 35. C 35 35. B 35 35. A 36 36 36. B 36 36. B 36 36. D 36 36. D 36 36. C 36 36. B 37 37 37. A 37 37. C 37 37. A 37 37. D 37 37. A 37 37. C 38 38 38. B 38 38. C 38 38. B 38 38. B 38 38. D 38 38. B 39 39 39. A 39 39. D 39 39. B 39 39. A 39 39. D 39 39. A 40 40 40. D 40 40. D 40 40. C 40 40. C 40 40. A 40 40. B 41 41 41. A 41 41. A 41 41. A 41 41. A 41 41. C 41 41. A 42 42 42. B 42 42. B 42 42. C 42 42. D 42 42. C 42 42. C 43 43 43. A 43 43. C 43 43. B 43 43. A 43 43. D 43 43. D 44 44 44. B 44 44. D 44 44. D 44 44. C 44 44. A 44 44. B 45 45 45. A 45 45. A 45 45. A 45 45. B 45 45. A 45 45. D 46 46 46. D 46 46. B 46 46. C 46 46. D 46 46. D 46 46. C 47 47 47. A 47 47. C 47 47. A 47 47. D 47 47. C 47 47. B 48 48 48. D 48 48. B 48 48. D 48 48. B 48 48. A 48 48. A 49 49 49. B 49 49. D 49 49. A 49 49. A 49 49. B 49 49. D 50 50 50. A 50 50. A 50 50. C 50 50. A 50 50. D 50 50. B