Đề kiểm tra khảo sát lần 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

Câu 37. Số lượng của một loại vi khuẩn X trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức x(t) = x(0) · 2t, trong đó x(0) là số lượng vi khuẩn X ban đầu, x(t) là số lượng vi khuẩn X sau t (phút). Biết sau 2 phút thì số lượng vi khuẩn X là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lức bắt đầu, số lượng vi khuẩn X là 10 triệu con.
A. 7 phút. B. 5 phút. C. 8 phút. D. 6 phút.
pdf 8 trang Bảo Ngọc 22/02/2024 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát lần 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_khao_sat_lan_2_mon_toan_lop_12_ma_de_132_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát lần 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 2 TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC: 2019-2020 MÔN: TOÁN HỌC – LỚP 12 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề: 132 Câu 1. Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 3a là A. 9a2. B. 72a2. C. 54a2. D. 36a2. Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y = log ( x + 1). A. D = (−∞; −1). B. D = (−1; +∞). C. D = [ −1; + ∞) D. D = R\{ 1 1 Câu 3. Họ các nguyên hàm của hàm số fx( ) 4 x3 là x2 1 1 A. Fxx( ) 4 C . B. Fx( ) 12 x2 C . x x 1 C. Fxx( ) 4 C . D. Fxx( ) 4 ln x 2 C . x Câu 4. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh ? A. 1860480 cách. B. 120 cách. C. 15504 cách. D. 100 cách. Câu 5. Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 3 và công sai d = 2. Giá trị của u10 bằng A. 24. B. 23. C. 22. D. 21. 2 Câu 6. Tìm tập nghiệm của phương trình 3x 2 x 1. A. S 1;3 . B. S 0; 2 . C. S 1; 3 . D. S 0;2 . Câu 7. Cho hàm số y fx xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau: x 1 1 y ' + 0 0 + y 2 1 Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . Câu 8. Biến đổi biểu thức A a.3 a2 (với a là số thực dương khác 1) về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ ta được 7 7 A. A a 6 . B. A a2 . C. A a . D. A a 2 . Trang 1/5 – Mã đề 132
  2. A. y x3 3 x . B. yx 3 3 x . C. y x2 x 1. D. y x4 x 2 1. Câu 18. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. 1 x 2x 2 1 x 2 2x 2 3x 2 A. y B. y C. y D. y 1 x x 2 1 x 2 x Câu 19. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(2; 3; 4) lên trục Ox là điểm nào dưới đây? A. M(2; 0; 0). B. M(0; 3; 0). C. M(0; 0; 4). D. M(0; 2; 3). Câu 20. Mặt cầu (S): x2 y 2 z 2 8x 10y 8 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là: A.I(4 ; -5 ; 4), R = 8 B. I(4 ; -5 ; 0), R = 33 C. I(4 ; 5 ; 0), R = 7 D. I(4 ; -5 ; 0), R = 7 Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :3 xz 2 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ?     A. n 1;0; 1 B. n 3; 1;2 C. n 3; 1;0 D. n 3;0; 1 1 2 3 4 Câu 22. Phần thực và phần ảo của số phức z = 1 + 2 i lần lượt là A. 1 và 2. B. 1 và i. C. 1 và 2 i. D. 2 và 1. z 1 i z 2 3 i z z Câu 23. Cho 2 số phức 1 và 2 . Tính môđun của số phức 1 2 ? A. z z 13 B. z z 5 C. z z 1 D.#A. z z 5 1 2 1 2 1 2 1 2 Câu 24. Cho số phức z = 6 + 17 i. Điểm biểu diễn cho số phức z trên mặt phẳng tọa độ Oxy là A. M ( −6; −17). B. M ( −17; −6). C. M(17; 6). D. M(6; 17). Câu 25. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 62x 1 13.6 x 6 0 . 2 3 A.  1;1 . B. ;1  1; . C. log6 ;log 6 . D. ;log6 2 . 3 2 Câu 26. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh bằng 1 quanh AB. A. 3 π/4. B. π/4. C. π/8. D. π √ 3/ 2 a 1 Câu 27. Nếu đặt xa sin t thì tích phân dx , a 0 trở thành tích phân nào dưới đây? 2 2 0 a x 2 2 1 2 a 4 A. dt B. dt C. dt D. dt 0 0 a 0 t 0 Câu 28. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 A. 2x2 2 x 4 d x . B. 2x 2 d x . y 1 1 yx 2 2 x 1 2 2 2 2 C. 2x 2 d x . D. 2x 2 x 4 d x . 1 O x 1 1 y x2 3 Câu 29. Cho hai số phức: z1 1 2 i , z2 2 i Khi đó giá trị z1. z 2 là: A. 5 B. 2 5 ` C. 25 D. 0 Trang 3/5 – Mã đề 132
  3. Câu 42. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 1;2;3 và B 5;4; 1 là x 5 y 4 z 1 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 x 3 y 3 z 1 A. . B. . C. . D. . 2 1 2 4 2 4 4 2 4 2 1 2 Câu 43. Xếp 5 nam và 2 nữ vào một bàn dài gồm 7 chỗ ngồi. Tính xác suất để 2 nữ không ngồi cạnh nhau. A. 6/7. B. 4/7. C. 5/7. D. 2/7. Câu 40 Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD. A. a √ 2 /2. B. a √ 3/ 2. C. a √ 2. D. a √ 3. Câu 44. Cho hàm số y = −x3− mx2 + (4m + 9)x + 5 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)? A. 7 B. 6. C. 5 D. 8. Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ABC , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 600 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB. a 15 a 2 a 7 A. . B. . C. . D. 2a . 5 2 7 Câu 46. Cho hàm số y fx có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới. Đặt gx ffx . Tìm số nghiệm của phương trình g' x 0 . A. 8. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 47. Tập nghiệm của bất phương trình log1 log 2 2x 1 0 là: 2 3 3 3 A. S 1; . B. S 0; . C. S 0;1 . D. S ;2 . 2 2 2 y fx f' 0 3, f ' 2 2018 Câu 48. Cho hàm số có đạo hàm cấp hai trên . Biết và bảng xét f'' x dấu của như sau: x 0 2 f'' x + 0 0 + Hàm số yfx 2017 2018 x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0 thuộc khoảng nào sau đây? A. 0;2 . B. ; 2017 . C. 2017;0 . D. 2017; . 2 Câu 49. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log1x log 1 y log 1 xy . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin 2 2 2 của biểu thức Px 3 y . 17 25 2 A. P . B. P 8. C. P 9. D. P . min 2 min min min 4 Câu 50. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng 0;2019 để 9n 3 n 1 1 lim ? 5n 9 n a 2187 A. 2018. B. 2011. C. 2012. D. 2019. HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 5/5 – Mã đề 132
  4. 22 A A A A 23 A B C B 24 D D A D 25 C D A D 26 B A C D 27 A A B A 28 D C A D 29 A A D D 30 A A A B 31 B A B A 32 B A A A 33 A D B D 34 B _ D C 35 D A D A 36 D D D C 37 D D D B 38 D B B A 39 B B B D 40 B B B A 41 A C A C 42 D B A C 43 _ A D A 44 A D C C 45 A A A A