Đề kiểm tra khảo sát lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 118 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Phú Xuyên B (Có đáp án)
Câu 41. Chị Lan có 400 triệu đồng mang đi gửi tiết kiệm ở hai loại kì hạn khác nhau đều theo thể thức lãi kép. Chị gửi 200 triệu đồng theo kì hạn quý với lãi suất 2,1% một quý, 200 triệu đồng còn lại chị gửi theo kì hạn tháng với lãi suất 0,73% một tháng. Sau khi gửi được đúng 1 năm, chị rút ra một nửa số tiền ở loại kì hạn theo quý và gửi vào loại kì hạn theo tháng. Hỏi sau đúng 2 năm kể từ khi gửi tiền lần đầu, chị Lan thu được tất cả bao nhiêu tiền lãi (làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 79760000 . B. 65393000 . C. 74813000 . D. 70656000 .
A. 79760000 . B. 65393000 . C. 74813000 . D. 70656000 .
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 118 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Phú Xuyên B (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_khao_sat_lan_1_mon_toan_lop_12_ma_de_118_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 118 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Phú Xuyên B (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT PHÚ XUYÊN B KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: Lớp: 118 Câu 1. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng 2π2a2 π2a2 π2a2 A. B. C. D. π2a2 3 2 4 Câu 2. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6 . A. V =54 π . B. V =108 π . C. V =18 π . D. V =36 π . Câu 3. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp một khối lập phương có cạnh bằng a. πa3 3 πa382 πa3 3 πa3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 2 3 Câu 4. Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3. Câu 5. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Hỏi thể tích khối lăng trụ là: 80 A. 64 . B. . C. 100. D. 80 . 3 Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 và AD = 3. Thể tích của khối trụ được tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng A. 36π . B. 48π . C. 24π. D. 12π . 2 Câu 7. Cho a > 0 , a ≠ 1. Biểu thức aloga a bằng A. 2 . B. a2 . C. 2a . D. 2a . Câu 8. Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA= 2 a . Tính thể tích khối chóp S. ABC . a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 3 2 1 Câu 9. Rút gọn biểu thức Px= 3 .6 x với x > 0 . 2 1 1 A. Px= 9 . B. Px= 8 . C. Px= 2 . D. Px= 2 . Câu 10. Bất phương trình 24x > có tập nghiệm là : A. T = (0; 2) . B. T =( −∞;2) . C. T =(2; +∞) . D. T = ∅ . Câu 11. Đường cong nào như hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? Trang 1/6 - Mã đề thi 118
- . 11 A. − 2 0 là A. S =( −∞;1) ∪( 2; + ∞) . B. S =( −∞;0) ∪( 1; + ∞) . C. S = (1;2) . D. S = (0;1). x + 2 Câu 21. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x −1 1 yx= − 5 và tiếp điểm có hoành độ dương. 3 A. yx=−+3 10 . B. yx=−+36. C. yx=−−32. D. yx=−+32. Câu 22. Ông A đầu tư 150 triệu đồng vào một công ty với lãi 8% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau 5 năm số tiền lãi ông A rút về gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này ông A không rút tiền ra và lãi không thay đổi? A. 54.074.000 đồng B. 70.399.000 đồng C. 70.390.000 đồng D. 54.073.000 đồng Câu 23. Cho hàm số yx=−+3232 x . Đồ thị hàm số có điểm cực đại là A. (0; 2) . B. (0;− 2) . C. (2; 2) . D. (2;− 2) . 2 Câu 24. Hàm số y=log2 ( xx − 2 ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; +∞). B. (0;1) . C. (−∞;0). D. (1; +∞) . 2x3 Câu 25. Cho hàm số y=−++− xx2 42, gọi đồ thị của hàm số là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của 3 (C) có hệ số góc lớn nhất. 25 9 25 9 25 75 A. yx=5 − . B. yx= − . C. yx= − . D. yx= + . 12 4 12 2 12 2 12 Câu 26. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30° . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng: a3 3 a3 2 a3 2 a3 3 A. B. C. D. 9 3 2 3 Câu 27. Hàm số yx=+−42 x 4 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Trang 3/6 - Mã đề thi 118
- a2 2 a2 3 a2 2 a2 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 2 3 3 3 Câu 39. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số yx=+422( m − 2) x +− 32 m có ba điểm cực trị. A. m∈−( 2; 2) . B. m∈(2; +∞) . C. m∈(0; 2) . D. m∈( −∞;2) . Câu 40. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C , AB vuông góc với mặt phẳng (BCD) , AB=5, a BC = 3, a CD = 4 a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD ? 53a 53a 52a 52a A. R = . B. R = . C. R = . D. R = . 2 3 2 3 Câu 41. Chị Lan có 400 triệu đồng mang đi gửi tiết kiệm ở hai loại kì hạn khác nhau đều theo thể thức lãi kép. Chị gửi 200 triệu đồng theo kì hạn quý với lãi suất 2,1% một quý, 200 triệu đồng còn lại chị gửi theo kì hạn tháng với lãi suất 0,73% một tháng. Sau khi gửi được đúng 1 năm, chị rút ra một nửa số tiền ở loại kì hạn theo quý và gửi vào loại kì hạn theo tháng. Hỏi sau đúng 2 năm kể từ khi gửi tiền lần đầu, chị Lan thu được tất cả bao nhiêu tiền lãi (làm tròn đến hàng nghìn)? A. 79760000 . B. 65393000 . C. 74813000 . D. 70656000 . 22 xx2 Câu 42. Tìm số giá trị nguyên của tham số m∈−( 10;10) để phương trình( 10++ 1) m( 10 −= 1) 2.3x +1 có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 14. B. 13. C. 15. D. 16. Câu 43. Cho khối hộp ABCDA′′′ B C D ′ có thể tích bằng 2020 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Mặt phẳng (MB′′ D ) chia khối chóp ABCDA′′′ B C D ′ thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A . 10090 5045 3535 7063 A. B. C. D. 12 6 6 6 51xx+− + 1 Câu 44. Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang? xx2 − 2 A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 . Câu 45. Cho hình trụ có đường cao bằng 8a . Một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình trụ 3a , cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Diện tích xung quanh và thể tích khối trụ bằng A. 80ππaa23 ,200 . B. 60ππaa23 ,200 . C. 80ππaa23 ,180 . D. 60ππaa23 ,180 . Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=−−−sin32 x 3cos xm sin x 1 đồng biến trên π đoạn 0; . 2 A. m ≤−3 . B. m >−3 . C. m ≤ 0 . D. m > 0. 1 Câu 47. Tìm tổng tất cả các nghiệm của phương trình log( x+ 3) = log( x + 1) + xx2 −−+ 4 2 x + 3 . 2 22 A. S =12 − . B. S =1. C. S = 2 . D. S = −1. Câu 48. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Gọi H và K lần lượt là trung điểm V của SB, SD . Tỷ số thể tích AOHK bằng VS. ABCD 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 12 8 4 Trang 5/6 - Mã đề thi 118
- ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề [118] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B C C A D A B B D C A D B D D A D D B B A B A C C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B C B B C A D B B A C C C D C C C C C A C B C C A Mã đề [211] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B A D D D A B D A A A C A B C B A B B C C D B D B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B D C A D C C C D B A A D B C D B B A D D C D A D Mã đề [317] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A D B A C C D B B B C A B C A A B C C D D C C A B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B A A B C C C A D D C A A C B D C A D C B B A D Mã đề [412] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D A D D D D C B C C C D A A C D C A B C A C B C C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B D D C B B A B C A C A B A D C D A D C A B A B D