Đề khảo sát lần 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Thượng

Câu 44. Cho biết năm 2016, dân số Việt Nam có 94 444 200 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,06%. Nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi thì vào năm nào dân số Việt Nam sẽ đạt 100 000 000 người?
A. 2003 . B. 2022 . C. 2020 . D. 2021 .
doc 7 trang Bảo Ngọc 23/02/2024 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát lần 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Thượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_lan_2_mon_toan_lop_12_ma_de_132_nam_hoc_2019_202.doc

Nội dung text: Đề khảo sát lần 2 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Thượng

  1. SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ THI: 132 Số câu của đề thi: 50 câu – Số trang: 07 trang - Họ và tên thí sinh: – Số báo danh : Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f x cos3x . A. . cos3x dx sin 3x CB. . cos3x dx 3sin 3x C 1 1 C. . cos3x dx sinD.3x . C cos3x dx sin 3x C 3 3 Câu 2. Đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị của hàm số y a x a 0,a 1 qua điểm I 1;1 . 1 Giá trị của biểu thức f 2 loga bằng 2019 A. 2016 . B. 2017 . C. 2017 . D. 2019 . 2m 2 Câu 3. Nếu 3 2 3 2 thì 3 1 3 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 2 2 2 Câu 4. Cho hai đường thẳng song song d1 , d2 . Trên d1 lấy 5 điểm phân biệt tô màu xanh, trên d2 lấy 8 điểm phân biệt tô màu đỏ. Xét tất cả các tam giác có đỉnh lấy từ các điểm trên. Chọn ngẫu nhiên một tam giác. Tính xác suất để tam giác được chọn có đúng hai đỉnh màu xanh. 4 5 5 7 A. . B. . C. . D. . 11 143 11 11 1 1 1 1 9 Câu 5. Với n ¥ ,n 2 và thỏa mãn 2 2 2 2 . Tính giá trị của biểu thức C2 C3 C4 Cn 5 C5 C3 P n n 2 . n 4 ! 53 59 61 29 A. . B. . C. . D. . 90 90 90 45 Câu 6. Tính thể tích của khối lăng trụ biết diện tích đáy là 2a2 và chiều cao là 3a . 2 A. V 6a3 . B. V 3a3 . C. V a3 . D. V 2a3 . 3 3 2 Câu 7. Tập xác định D của hàm số y log5 (x x 2x) là A. D 0;2  (4; ) . B. D 1; . C. D 0;1 . D. D 1;0  (2; ) . Câu 8. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 1/7 - Mã đề 132
  2. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 4 8 3 Câu 17. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD 60cm . Ta gập tấm nhôm theo hai cạnh MN và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ sau đây để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ là lớn nhất? A. x 20 . B. x 30 . C. x 15. D. x 25 . Câu 18. Phương trình log2 x2 log x 2 tương đương với phương trình nào sau đây? 2 2 1 A. 4log2 x log x 2 0. B. 2log2 x 2log x 2 0 . 2 2 2 2 2 1 C. 2log2 x log x 2 0 . D. 4log2 x 2log x 2 0 . 2 2 2 2 2 Câu 19. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên tập số thực, biết f 3 x x2 x .Tính f 2 . A. f 2 3 . B. f 2 1. C. f 2 3 . D. f 2 2 . Câu 20. Hàm số y x3 3x2 1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ;0 . B. ;1 . C. 0;2 . D. 2; . 7 Câu 21. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0; , có đồ thị hàm số f ' x như hình vẽ 2 1 Hàm số y f x đạt giá trị lớn nhất trên đoạn ;3 tại điểm x0 nào dưới đây? 2 3/7 - Mã đề 132
  3. x 0 4 y 0 0 y 8 1 A. m 0;4 . B. m 0;3 . C. m 1;8 . D. m 0;3 . Câu 29. Đồ thị hàm số y x3 x2 2x 2 cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là A. 0;2 . B. 0; 1 . C. 1;0 . D. 1;0 . 2n 1 Câu 30. Tính giới hạn lim . n 1 A. . B. 2 . C. . D. 1. Câu 31. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB c, AC b . Gọi V1,V2 ,V3 là thể tích các khối tròn xoay 1 1 1 sinh bởi tam giác đó khi lần lượt quay quanh AB, CA, BC. So sánh 2 và 2 2 ta được V3 V1 V2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. 2 2 2 .B. 2 2 2 1.C. 2 2 2 . D. 2 2 2 V3 V1 V2 V3 V1 V2 V3 V1 V2 V3 V1 V2 log4 9 Câu 32. Giá trị của biểu thức 2 log1 9 là 3 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . x m Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y không có tiệm cận đứng. mx 1 A. m 1. B. m 1. C. m 0;m 1. D. m 1. 2x2 3 Câu 34. Cho hàm số y . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là x2 4 A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Câu 35. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD bằng 3 7a .Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 7 3 1 2 A. V a3 . B. V a3 . C. V a3 . D. V a3 . 2 3 3 Câu 36. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 2 tại điểm có hoành độ bằng 2 là A. y 6. B. y 0. C. y x 2. D. y x. Câu 37. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Đó là đồ thị hàm số 5/7 - Mã đề 132
  4. 1 3 C. y ' cos x . D. y ' cos x . x3 ln 3 x ln 3 mx Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y đạt giá trị lớn nhất tại x 1 trên x2 1 đoạn  2;2? A. m 2 . B. m 0 . C. m 2 . D. m 0 . Câu 47. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là A. Sxq 2rl . B. Sxq rl . C. Sxq rl. D. Sxq 2 rl . Câu 48. Giả sử F x là nguyên hàm của hàm số f x 4x 1. Đồ thị của hàm số F x và f x cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Tất cả các điểm chung của đồ thị hai hàm số trên là 3 3 3 A. ;8 . B. 0;1 và ;7 . C. 0;1 . D. ;7 . 2 2 2 Câu 49. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD . a 6 a 6 a 3 A. . B. . C. a 3 . D. . 2 3 3 1 x2 Câu 50. Cho hai hàm số f x và g x . Góc giữa hai tiếp tuyến của mỗi đồ thị hàm số đã x 2 2 cho tại giao điểm của chúng là A. 45. B. 60 . C. A. 90 . D. 30 . HẾT 7/7 - Mã đề 132