Đề khảo sát kiến thức thi THPT Quốc gia lần 2 môn Toán - Mã đề 123 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tam Dương

Câu 31: Một người vay ngân hàng 200 triệu đồng theo hình thức trả góp hàng tháng, lãi suất ngân hàng cố định 0,8% một tháng. Mỗi tháng người đó phải trả một số tiền cố định không đổi tới hết tháng 48 thì hết nợ(lần đầu tiên phải trả là một tháng sau khi vay). Tổng số tiền lãi người đó phải trả trong quá trình nợ là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng nghìn)?
A. 41641000 đồng B. 39200000 đồng. C. 38123000 đồng. D. 40345000 đồng.
doc 6 trang Bảo Ngọc 23/02/2024 420
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức thi THPT Quốc gia lần 2 môn Toán - Mã đề 123 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tam Dương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_kien_thuc_thi_thpt_quoc_gia_lan_2_mon_toan_ma_de.doc

Nội dung text: Đề khảo sát kiến thức thi THPT Quốc gia lần 2 môn Toán - Mã đề 123 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tam Dương

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG MÔN: TOÁN - LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề Mã đề thi 123 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số đã cho là hàm số nào trong các hàm số liệt kê dưới đây. A. y x3 3x2 1 B. y x3 3x2 1 C. y x3 3x2 1 D. y x3 3x2 1 Câu 2: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 x2 x 1 trên đoạn 3 1; . Giá trị của biểu thức M + m bằng 2 5 391 32 7 A. B. C. D. 8 216 27 6 Câu 3: Cho hàm số f (x) 2x2 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số y f x 2 nghịch biến trên khoảng 2; B. Hàm số y f x 2 nghịch biến trên khoảng ; 2 C. Hàm số y f x 2 đồng biến trên khoảng ; 2 D. Hàm số y f x 2 nghịch biến trên khoảng 2; 4 x Câu 4: Phương trình log2 (5 2 ) 2 x có hai nghiệm x1, x2 x1 x2 . Số các giá trị nguyên trong khoảng x1; x2 là A. 2 B. 3 . C. 0 D. 1 Câu 5: Cho hàm số y x4 8x2 2019 . Mệnh đề nào sau đây sai: A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; Câu 6: Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C ' có cạnh đáy và chiều cao cùng bằng 6 . Gọi M, N, P lần lượt là tâm các hình vuông ABB' A', BCC 'B', ACC ' A' và I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và A'B'C ' . Thể tích khối đa diện IMNPJ bằng 9 3 9 3 9 3 A. 9 3 B. C. D. 4 8 2 Câu 7: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng: Trang 1/6 - Mã đề thi 123
  2. Câu 19: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số từ S. Xác suất để trong 2 số lấy được có đúng một số chia hết cho 4 gần với số nào sau đây nhất: A. 0,375 B. 0,324 C. 0,389 D. 0,435 Câu 20: Cho hàm số y a.x4 b.x2 c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. a 0, c 0 B. a 0, c 0 C. a 0, c 0 D. a 0, c 0 Câu 21: Tập nghiệm S của bất phương trình log3 (x 1) log3 (2x 1) là: 1 A. S = (-1;2) B. S = (- ;2) C. S 2; D. S ;2 2 Câu 22: Cho hàm số y f (x) a.x3 b.x2 c.x d có đồ thị như hình vẽ bên . Số nghiệm của phương trình f (x) b là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 23: Nghiệm của phương trình log3(x 1) log3 2 là A. x = 4 B. x = 2 C. x = 5 D. x = 3 Câu 24: Số nghiệm của phương trình sin 2x 0 thỏa mãn 0 x 2 là A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 25: Cho hàm số y a.x4 b.x2 c có đồ thị như hình vẽ. Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số đã cho tại 4 điểm phân biệt? A. 3 m 1 B. m 1 C. 3 m 1 D. m 3 2x 1 Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x 4 là: x 3 A. y 5x 13 B. y 5x 27 C. y 5x 7 D. y 7x 5 Trang 3/6 - Mã đề thi 123
  3. Câu 38: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? A. 8 B. 10 C. 9 D. 11 Câu 39: Cho khối chóp S.ABC . Gọi M là điểm trên cạnh SB, mặt phẳng (P) đi qua A, M và song SM song với BC chia khối chóp thành hai phần có cùng thể tích. Tìm tỷ số . MB 1 A. 2 1 B. 1 C. D. 1 2 2 Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều có chu vi đáy bằng 8a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 450 . Thể tích của khối chóp đó là : a3 2 a3 2 4a3 2 A. . B. 2a3 2 C. D. . 6 8 3 Câu 41: Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A' lên ABC trùng với trung điểm của BC . Tính khoảng cách từ A' đến BCC ' B ' biết góc giữa hai mặt phẳng ABB ' A' và A' B 'C ' bằng 600 : 3a 7 a 3 3a a 21 A. B. C. D. 14 4 4 14 Câu 42: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C 'D'(hình vẽ). Xét mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình lập phương. Bán kính của mặt cầu đó là BD' AB A. B. C. AB D. BD' 2 2 4 2 Câu 43: Cho hàm số y x 2x có đồ thị (C). Gọi A x1; y1 là một điểm thuộc ( C). Tiếp tuyến của ( C) tại A, cắt (C) tại B x2; y2 với B khác A . Biết y2 y1 24(x2 x1) . Số điểm A thỏa mãn là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 44: Một hình trụ có bán kính đáy và chiều cao cùng bằng a . AB, CD lần lượt là các đường kính của hai đường tròn đáy sao cho AB vuông góc với CD . Thể tích tứ diện ABCD bằng: a3 4a3 2a3 a3 A. B. C. D. 6 3 3 3 Trang 5/6 - Mã đề thi 123