Đề khảo sát chất lượng thi THPT Quốc gia lần 2 môn Toán - Mã đề 312 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đội Cấn
Câu 11: Một sinh viên muốn mua một cái laptop có giá 12,5 triệu đồng nên mỗi tháng gửi tiết kiệm vào ngân hàng 750.000 đồng theo hình thức lãi suất kép với lãi suất 0,72% một tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng sinh viên đó có thể dùng số tiền gửi tiết kiệm để mua được laptop?
A. 15 tháng. B. 17 tháng. C. 14 tháng. D. 16 tháng.
A. 15 tháng. B. 17 tháng. C. 14 tháng. D. 16 tháng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng thi THPT Quốc gia lần 2 môn Toán - Mã đề 312 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đội Cấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_thi_thpt_quoc_gia_lan_2_mon_toan_ma_d.doc
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng thi THPT Quốc gia lần 2 môn Toán - Mã đề 312 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đội Cấn
- TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QG LẦN 2 MÔN TOÁN 12 - NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: Lớp: 132 SBD: a2 Câu 1: Với a,b dương tùy ý, biểu thức T log bằng b A. 2(log a logb) . B. 2(log a log b) . C. 2 log a log b . D. 2 log a log b . Câu 2: Hàm số y f x có đồ thị như sau y 1 2 1 1 O 2 x 3 Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;2 B. (-2;1) C. 2; 1 D. 1;1 Câu 3: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 1 và công sai d = 5 . Giá trị của u4 bằng A. 250 . B. 16 . C. 22 . D. 12. x x Câu 4: Hàm số y log2 4 2 m có tập xác định là ¡ khi 1 1 1 A. m . B. m 0 . C. m . D. m . 4 4 4 Câu 5: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng 5 8 A. 5 B. C. 6 D. 11 22 11 11 Câu 6: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa đường thẳng SA với mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , khoảng cách giữa hai đường thẳng GC và SA bằng a 2 a A. a 5 . B. a 5 C. . D. . 5 10 5 5 Câu 7: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là 1 A. S 2 rl . B. S rl . C. S rh . D. S r 2h . xq xq xq xq 3 Câu 8: Số nghiệm của phương trình log3 2x 1 2. là: A. 0 B. 2 C. 1. D. 5 . Câu 9: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là: Trang 1/6 - Mã đề thi 132
- x2 x 4 1 Câu 20: Tập nghiệm T của bất phương trình 49. 7 A. T ; 32; . B. T 2;3 . C. T 2;3. D. T 3;2. Câu 21: Số giá trị nguyên của m thuộc đoạn 2019;2019 để hàm số m y x3 mx2 2m 1 x 2 nghịch biến trên tập xác định của nó là: 3 A. 2016 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2020 . Câu 22: Hình bên là đồ thị của hàm số y f x . Hỏi hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 và 2; . B. 1;2 . C. 2; . D. 0;1 . Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16x 2.12x m 2 9x 0 có nghiệm dương? A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x4 4x2 5 trên đoạn 2;3 bằng A. 5 . B. 1. C. 50 . D. 122. Câu 25: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 3 x . Điểm cực đại của hàm số y f x là A. x 3. B. x 0 . C. x 2 . D. x 1. Câu 26: Trong các khối đa diện sau, khối đa diện nào có số đỉnh và số mặt bằng nhau? A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối tứ diện đều. C. Khối bát diện đều. D. Khối lập phương. Câu 27: Cho một khối nón có chiều cao bằng 4 cm , độ dài đường sinh 5 cm . Tính thể tích khối nón này. A. 36 cm3 . B. 45 cm3 . C. 12 cm3 . D. 15 cm3 . Câu 28: Số giao điểm của đường thẳng y 1 2x với đồ thị C của hàm số y x3 2x2 4x 4 . A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 Câu 29: Phương trình nào sau đây có nghiệm? 3 A. cos x= B. sin x= 2 C. tan x=3 D. cos2 x 3 0 2 Câu 30: Số cực trị của hàm số y x4 2x2 3 là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Câu 31: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB 1, đáy lớn CD 3 , cạnh bên BC DA 2 . Cho hình thang đó quay quanh AB thì được vật tròn xoay có thể tích bằng 2 5 7 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Trang 3/6 - Mã đề thi 132
- A. 3 T 1. B. 1 T 1. C. 1 T 3 . D. 2 T 4 . 2x 1 Câu 39: Cho hàm số y . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 trục tọa độ và đường x 3 tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là. A. S 3. B. S 5. C. S 13 . D. S 6 . x 3 Câu 40: Cho hàm số y có đồ thị C . Giá trị m sao cho đường thẳng d : y x m cắt x 1 C tại hai điểm phân biệt A và B thỏa mãn điểm G 2; 2 là trọng tâm của tam giác OAB . A. m 5 . B. m 6 . C. m 2 . D. m 3 . Câu 41: Cho khối chóp có thể tích V 36 cm3 và diện tích mặt đáy B 6 cm2 . Chiều cao của khối chóp là 1 A. h 72 cm . B. h 18 cm . C. h 6 cm . D. h cm . 2 Câu 42: Cho hàm số y f (x) xác định trên ¡ và có đạo hàm f (x) thỏa mãn f (x) 3 x x 2 .g x 2019 trong đó g x 0,x ¡ . Hàm số y f (2 x) 2019x 2020 đồng biến trên khoảng lớn nhất a;b . Tích a.b bằng ? A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . 7x 2 Câu 43: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là: x2 4 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S . Gọi M là điểm thuộc đường thẳng CD sao cho BM vuông góc với SA . Tính thể tích V của khối chóp S.BDM . a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 16 32 48 24 Câu 45: Cho hình hộp ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a 3 , BD 3a , hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng A B C D trùng với trung điểm của A C . Gọi là 21 góc tạo bởi hai mặt phẳng ABCD và CDD C , cos . Thể tích khối hộp 7 ABCD.A B C D bằng 3a3 9a3 3 9a3 3a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 46: Cho hàm số y f x ax4 bx2 c biết a 0 , c 2020 và a b c 2020 . Số cực trị của hàm số y f x 2020 là A. 7 . B. 1. C. 5 . D. 3 . Câu 47: Cho các số thực x , y thỏa mãn x y 1 2 x 2 y 3 . Giá trị lớn nhất của biểu thức M 3x y 4 x y 1 .27 x y 3 x2 y2 bằng 148 193 9476 A. . B. 76 . C. . D. . 3 3 243 Câu 48: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . Trang 5/6 - Mã đề thi 132