Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán năm 2021 - Mã đề 101 - Trường THPT Thành Nhân (Có đáp án)
Câu 18. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 6 . Thể tích của khối chóp đó là
A. 24 . B. 12 . C. 8 . D. 6 .
Câu 19. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;5 bằng
A. 30 . B. 10 . C. 15 . D. 120 .
A. 24 . B. 12 . C. 8 . D. 6 .
Câu 19. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;5 bằng
A. 30 . B. 10 . C. 15 . D. 120 .
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán năm 2021 - Mã đề 101 - Trường THPT Thành Nhân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_toan_nam_2021_ma_de_101_tru.docx
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán năm 2021 - Mã đề 101 - Trường THPT Thành Nhân (Có đáp án)
- SỞ GD-ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101 Đề gồm có 6 trang - 50 câu (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh: SBD: Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh thành một hàng dọc? 1 1 A. 3 . B. C3 . C. 3!. D. A3 . Câu 2. Cho cấp số nhân un có u1 3 và u2 6 . Giá trị của u3 bằng A. 18. B. 18. C. 12. D. 12 . Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A. ; 2 . B. 0; . C. 2;0 . D. 1;3 . Câu 4. Cho số phức z 2 3i . Điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ là A. M 2;3 . B. N 2; 3 . C. P 2; 3 . D. Q 2;3 . 4 Câu 5. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 ,x ¡ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 . 3x 2 Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng x 1 A. y 3 . B. y 1. C. x 3 . D. x 1. Câu 7. Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? A. y x3 x 1. B. y x3 x 1. C. y x3 x 1. D. y x3 x 1. Câu 8. Số giao điểm của đồ thị của hàm số y x4 4x2 3 với trục hoành là Mã đề 101 Trang 1 / 6
- A. AB 3 3 . B. AB 2 7 . C. AB 19 . D. AB 29 . Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1;1 , B 0; 1;1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là: 2 2 2 2 A. x 1 y2 z 1 2. B. x 1 y2 z 1 4. 2 2 2 2 C. x 1 y2 z 1 8. D. x 1 y2 z 1 2 . Câu 24. Cho biết phương trình mặt phẳng P :ax by cz 13 0 đi qua 3 điểm A 1; 1;2 , B 2;1;0 , C 0;1;3 . Khi đó a b c bằng A. 11. B. 11. C. 10. D. 10 . Câu 25. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1; 2;0 , B(2; 1;3),C 0; 1;1 . Đường trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là x 1 x 1 2t x 1 t x 1 2t A. y 2 t . B. y 2 . C. y 2 . D. y 2 t . z 2t z 2t z 2t z 2t Câu 26. Tập xác định của hàm số y (3 x) 5 là A. D ( ;3) . B. D R \ 3 . C. D (3; ) D. D R Câu 27. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên ¡ ? x x A. y log0,9 x . B. y 9 . C. y log9 x . D. y 0,9 . Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a (2; 3;1), b (1;2;3) vaø c 2a b 0 . Tọa độ vectơ c là A. ( 3; −8; −1) B. (3; −1; 4).C. (4; 1; 7).D. ( 5; −4; 5). Câu 29. Trong không gian 0xyz , cho A(3;2;1),B(3;4;5). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là A.y + 2z – 4 = 0 . B. x + y + z – 9 = 0. C. y + 2z – 9 = 0 . D. x + y + z – 6 = 0. x2 3x 1 1 Câu 30. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 2 4 A. S 1;2. B. S ;1 . C. S 1;2 . D. S 2; . Câu 31. Cho số phức z 1 3i . Môđun của số phức 1 2i z bằng A. 2 5 .B. 5 2 .C. 5 .D. 10. Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA B C D có CB CD a; BB a 2 . Góc giữa đường thẳng B D và mặt phẳng ABCD bằng A. 90 .B. 60 . C. 45 . D. 30 . Câu 33. Hình phẳng giới hạn bỡi đồ thị hàm số y x2 3x và đường thẳng y 4 có diện tích bằng 125 5 9 125 A. . B. . C. . D. 6 6 2 6 Câu 34. Khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên 3a có thể tích bằng Mã đề 101 Trang 3 / 6
- A. 2. B. 7. C. 6. D. 3. Câu 43. Trong không gian Oxyz cho điểm B(0;9;0) ; M(1;5;4) . Mặt phẳng (P) qua hai điểm B,M (P) cắt chiều dương các trục Ox ; Oz lần lượt tại A,C . Thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất bằng 243 729 A. B. 90 C.180 D. 2 2 2 Câu 44. Cho phương trình log3(27x) - (9+ m)log3 x - 7+ m = 0 (m tham số). Tập hợp các giá trị của æ1 ù m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng ç ;3ú ç ú èç3 û A. (- 2;0). B. (0;1). C. ( 3; 1) D. (2;3). Câu 45. Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m S có đúng một số phức thỏa mãn z m 4 z và là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S . z 6 A. 0 . B. 12 . C. 6 . D. 14 Câu 46. Viết ngẫu nhiên lên bảng hai số tự nhiên , mỗi số có ba chữ số. Xác suất trong hai số đó có đúng một số chia hết cho 7 là A. 0, 634 B. 0,244 C. 0, 876 D. 0,356 Câu 47. Cho hàm số y f x có đồ thị của hàm số y f x là đường cong trong hình vẽ. y 3 Xét hàm số g x 2 f x x2 Giá trị lớn nhất của 0 1 3 x hàm số y g x trên đoạn 3;3 bằng -3 -1 A. max g x g 1 .B. max g x g 3 . 3;3 3;3 -3 C. max g x g 3 .D. max g x g 0 . 3;3 3;3 Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương a;b thỏa mãn loga b 6logb a 5 và a 2;2005,b [2;2005]. A. 54. B. 43. C. 53. D. 44 . 2 2 Câu 49. Cho hàm số f x thỏa mãn f 2 , f x 2 x f x x R. Giá trị f(1) bằng: 9 35 2 19 2 A. .B. . C. .D. . 36 3 36 15 Câu 50. Trong không gian Oxyz cho điểm A(0;5;8) và hai mặt cầu (S) : x2 y2 z2 25 0 (S ') : x2 y2 z2 16y 23 0 . Gọi M là điểm thuộc cả hai mặt cầu (S),(S '). Khoảng cách AM nhỏ nhất bằng A. 2 5 B. 4 C. 89 5 D. 65 5 . HẾT . Mã đề 101 Trang 5 / 6