Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Yên Lạc 2 (Có đáp án)

Câu 45: Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh sao cho trong đó có đúng 3 học sinh nữ?
A. 110790. B. 119700. C. 117900. D. 110970.
pdf 8 trang Bảo Ngọc 16/02/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Yên Lạc 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_toan_lop_12_ma_de_101_nam_h.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Yên Lạc 2 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KSCL KHỐI 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 Đề thi môn: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề. Đề thi gồm 05 trang. Mã đề thi 101 Câu 1: F x là một nguyên hàm của hàm số y esin x cos x . Nếu F 5 thì esin x cos x d x bằng A. F x esin x C . B. F x ecosx C . C. F x esin x 4 . D. F x ecos x 4 . x3 Câu 2: Cho hàm số y x2 x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 A. Hàm số đã cho nghịch biến trên ;1 . B. Hàm số đã cho đồng biến trên 1; và nghịch biến trên ;1 . C. Hàm số đã cho đồng biến trên . D. Hàm số đã cho đồng biến trên ;1 và nghịch biến 1; . Câu 3: Cho a log2 m và A logm 8 m , với 0 m 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 a 3 a A. A . B. A 3 a a . C. A 3 a a . D. A . a a Câu 4: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D '. Gọi M là điểm thuộc đoạn CC ' thỏa mãn CC' 4 CM . Mặt phẳng AB' M chia khối hộp thành hai phần có thể tích là V1 và V2 . Gọi V1 là phần có chứa điểm B . V Tính tỉ số k 1 . V2 7 7 7 25 A. k . B. k . C. k . D. k . 32 16 25 32 Câu 5: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình lnx2 ln 4 x 4 . A. S 2; . B. S \ 2. C. S 1; . D. S 1; \ 2 . 10 Câu 6: Tìm hệ số của x12 trong khai triển 2x x2 8 2 8 2 2 8 A. C10 . B. C10 2 . C. C10. D. C10 2 . Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 3 x 2 3 m 1 0 có ba nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn 1. 5 1 5 7 4 A. 1 m . B. m . C. 2 m . D. 2 m . 3 3 3 3 3 3 2 Câu 8: Biết rằng hàm số f x x 3 x 9 x 28 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;4 tại x0 . Tính P x0 2021. A. P 2021. B. P 2024. C. P 6. D. P 2022. Câu 9: Hàm số f x x 1 ex có một nguyên hàm F x là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng 1 khi x 0 ? A. F x x 1 ex . B. F x x 2 ex . C. F x x 1 ex 1. D. F x x 2 ex 3. Câu 10: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng 3a2 . a3 3 a3 3 a3 3 a3 2 A. V . B. V . C. V . D. V . 12 6 4 3 Trang 1/5 - Mã đề thi 101
  2. a 6 a 2 A. a 6. B. 3a . C. . D. . 2 2 Câu 22: Giả sử hàm số f x ax2 bx c . e x là một nguyên hàm của hàm số g x x 1 x e x . Tính tổng A a b c , ta được A. A 1 . B. A 4 . C. A 2 . D. A 3. Câu 23: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? A. 11. B. 10. C. 12. D. 8. Câu 24: Hàm số y 2 x x2 nghịch biến trên khoảng nào đã cho dưới đây? A. 0;1 . B. 1;2 . C. 0;2 . D. 1;1 . Câu 25: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD a3 2 a3 2 a3 2 A. V . B. V . C. V . D. V a3 2. 6 3 4 Câu 26: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 1 x -1 O 1 -1 A. y x4 2 x 2 1. B. y x4 2 x 2 1. C. y x4 2 x 2 1. D. y 2 x4 4 x 2 1. Câu 27: Tìm tập nghiệm S của phương trình log6 x 5 x 1. A. S 1; 6. B. S 1;6. C. S 2;3 . D. S 4;6 . Câu 28: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA BC a . Cạnh bên SA 2 a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABC . a3 3 a3 2a3 A. V a3 . B. V . C. V . D. V . 2 3 3 2 Câu 29: Tìm tập xác định D của hàm số y x4 3 x 2 4 . A. D ; 1  4; . B. D;. C. D ; 2  2; . D. D ; 2  2; . 2x 1 Câu 30: Các khoảng nghịch biến của hàm số y là x 1 A. ;1  1; . B. ; . C. ;1 và 1; . D. \ 1 . Câu 31: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ', biết AC' a 3. 3 6a3 1 A. V a3. B. V . C. V 3 3 a3 . D. V a3. 4 3 Trang 3/5 - Mã đề thi 101
  3. Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1;5 , B 4; 5 và C 4; 1 . Phương trình đường phân giác ngoài của góc A là A. x y 1 0 B. x 1 0 C. x y 5 0 D. y 5 0 Câu 45: Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh sao cho trong đó có đúng 3 học sinh nữ? A. 110790. B. 119700. C. 117900. D. 110970. Câu 46: Trong một kỳ thi vấn đáp thí sinh A phải đứng trước ban giám khảo chọn ngẫu nhiên 3 phiếu câu hỏi từ một thùng phiếu gồm 50 phiếu câu hỏi, trong đó có 4 cặp phiếu câu hỏi mà mỗi cặp phiếu có nội dung khác nhau từng đôi một và trong mỗi một cặp phiếu có nội dung giống nhau. Tính xác suất để thí sinh A chọn được 3 phiếu câu hỏi có nội dung khác nhau. 3 12 4 1213 A. . B. . C. . D. . 4 1225 7 1225 :x y 1 0 Câu 47: Đường tròn C đi qua điểm A 1; 2 và tiếp xúc với đường thẳng tại M 1;2 . Phương trình của đường tròn C là A. x 6 2 y2 29. B. x 5 2 y2 20. C. x 4 2 y2 13. D. x 3 2 y2 8. 3 Câu 48: Hàm số F x ex là một nguyên hàm của hàm số x3 3 e 3 3 A. f x ex . B. f x . C. f x x3. ex 1 . D. f x 3 x2 . ex . 3x2 Câu 49: Cho hàm số y f x có đồ thị y f' x như hình vẽ: 3 Xét hàm số g x 2 f x 2 x 4 x 3 m 6 5 m . Để g x 0 với x 5; 5 thì điều kiện của m là 2 2 A. m f 0 2 5. B. m f 5 . 3 3 2 2 C. m f 5 4 5. D. m f 5 . 3 3 Câu 50: Cho lăng trụ đứng ABC.''' A B C có đáy ABC là tam giác với AB a , AC 2 a , BAC 1200 , AA' 2 a 5 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 15 4a3 5 A. V 4 a3 5 . B. V a3 15 . C. V . D. V . 3 3 HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 101
  4. 44 D A B B B A 45 B D D C C C 46 D A C C B B 47 D C B A B A 48 D B B A A D 49 B A A A D B 50 B B A D A D