Bộ đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Thế Vinh (Có đáp án)

Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (−3; 2; 4). Gọi A; B;C là hình chiếu của M trên trục Ox; Oy; Oz. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABC).
A. 4x − 6y − 3z + 12 = 0 B. 3x − 6y − 4z + 12 = 0
C. 4x − 6y − 3z − 12 = 0 D. 6x − 4y − 3z − 12 = 0
pdf 48 trang Bảo Ngọc 23/02/2024 400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Thế Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_toan_nam_hoc_2019_20.pdf

Nội dung text: Bộ đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Thế Vinh (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: Toán lớp 12 Đề thi có 7 trang Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 111 Học sinh tô đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. x −∞ 0 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 4 +∞ f (x) −∞ −1 Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số có điểm cực tiểu x = −1 B. Hàm số có điểm cực tiểu x = 3 C. Hàm số có điểm cực tiểu x = 0 D. Hàm số có điểm cực đại x = 4 Câu 2. Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào trong 4 hàm số dưới đây? y 2 A. y = −x4 + 2x2 − 1 B. y = −x3 + 3x2 − 1 C. y = x4 − x2 − 4 D. y = x4 − 2x2 − 1 O √ √ x − 3 −1 3 Câu 3. y 4 Cho đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ. Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình f (x) = m có đúng 3 nghiệm phân biệt. 3 A. 0 2 B. 3 1 C. 1 x D. 2 −2 −1 O 1 2 3 −1 Câu 4. y 3 2 Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−1; 3] có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1 [−1; 3]. Giá trị của M − m bằng 2 A. 0 B. 1 C. 4 D. 5 −1 O 3 x −2 Trang 1/7 Mã đề 111
  2. Z1 Z1 Z1 Câu 20. Cho f (x) dx = 2 và g(x) dx = 1, khi đó  f (x) − 2g(x) dx bằng 0 0 0 A. 4 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Xét các mệnh x −∞ −3 2 +∞ đề f 0(x) + 0 + 0 − 1. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; −2). 5 2. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 5). 3. Hàm số nghịch biến trên khoảng (5; +∞). f (x) 0 4. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2). −∞ −∞ Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề trên? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 22. y ax + b Cho hàm số y = (d 0, c 0, b > 0, c > 0 O x C. a > 0, b > 0, c 0, b 0 Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ): x2 + y2 + z2 − 4x − 2y + 4z = 0 và mặt phẳng (P): x + 2y − 2z + 1 = 0. Gọi (Q) là mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S ). Phương trình của mặt phẳng (Q) là A. (Q): x + 2y − 2z − 35 = 0 B. (Q): x + 2y − 2z − 17 = 0 C. (Q): x + 2y − 2z + 1 = 0 D. (Q): 2x + 2y − z + 19 = 0 Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (−3; 2; 4). Gọi A, B, C là hình chiếu của M trên trục Ox, Oy, Oz. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABC). A. 4x − 6y − 3z + 12 = 0 B. 3x − 6y − 4z + 12 = 0 C. 4x − 6y − 3z − 12 = 0 D. 6x − 4y − 3z − 12 = 0 Câu 25. S Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = 2a. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Thể tích khối chóp S.ADCM là √ 8a3 4 2a3 A. 6a3 B. 2a3 C. D. A 3 3 B M D C Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A (1; 2; 5) , B (3; 4; 1) , C (2; 3; −3), G là trọng tâm của tam giác ABC và M là điểm thay đổi trên mp (Oxz). Độ dài GM ngắn nhất bằng A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 0 Câu 27. Cho hàm số y √= f (x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn f (x) − x · f (x) = 0, f (x) > 0, ∀x ∈ R và f (0) = 1. Giá trị của f ( 2) bằng Trang 3/7 Mã đề 111
  3. x x+1 Câu 35. Số giá trị nguyên của m để phương trình 4 − m · 2 + 4m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và x1 + x2 = 3 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 √ mx2 − 4 Câu 36. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [−10; 10] để đồ thị hàm số y = có x − 1 ba đường tiệm cận? A. 7 B. 8 C. 10 D. 6 m ln x − 2 Câu 37. Tìm số các giá trị nguyên không dương của tham số m để hàm số y = đồng biến trên ln x + m − 3 (e2; +∞) là A. 2 B. vô số C. 0 D. 1 Z Câu 38. Biết f (x) dx = 2xe2x+1 + C. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. Z Z A. f (2x) dx = 2xe2x+1 + C B. f (2x) dx = 2xe4x+1 + C Z Z C. f (2x) dx = 4xe4x+1 + C D. f (2x) dx = xe4x+1 + C Câu 39. Số các giá trị nguyên của m thuộc [−2020; 2020] để bất phương trình log5(x) ≥ log5 m đúng với ∀x ∈ [5; 25] là A. S = 2022 B. S = 3 C. 5 D. S = 2 Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A (3; −2; −2) và mặt phẳng (P): x−y−z+1 = 0. Mặt phẳng (Q): ax + by + cz + d = 0 đi qua A, vuông góc với mặt phẳng (P) và (Q) cắt hai tia Oy, Oz lần lượt d tại hai điểm phân biệt M, N sao cho OM = ON (O là gốc tọa độ). Tìm . a A. 3 B. 2 C. 1 D. −1 Zm Câu 41. Tìm số giá trị của tham số m để (2x + 1) dx = 2. 0 A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ 1 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 3 +∞ f (x) −∞ −2   Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình f 3 − x2 ≤ m vô nghiệm? A. m ≥ 3 B. m > −2 C. m ≤ 3 D. m > 3 x x Câu 43. Có bao nhiêu cặp số nguyên (a; b) thỏa mãn 1 < a < b < 100 để phương trình ab = ba có nghiệm nhỏ hơn 1? A. 4751 B. 4656 C. 2 D. 4750 Câu 44. y 3 Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Biết rằng hàm số y = f (x) có đồ thị như 2 hình bên. Đặt g(x) = f ( f (x)). Hỏi hàm số g(x) có bao nhiêu điểm cực trị? 1 A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 −1 O 1 2 3 x −1 −2 Trang 5/7 Mã đề 111
  4. p 1 A. 2020 log 2018 + log 2019 B. log 2018 + log 2019 2019 2018 2020 2019 2018 2020 p p C. p D. 2020 log20192018 + 2020 log20182019 log20192018 + log20182019 HẾT Trang 7/7 Mã đề 111
  5. −→ −→ Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho véc tơ a = (1; −2; 3). Tìm tọa độ của véc tơ b biết −→ −→ −→ −→ rằng véc tơ b ngược hướng với véc tơ a và b = 2 a . −→ −→ −→ −→ A. b = (2; −2; 3) B. b = (−2; −2; 3) C. b = (−2; 4; −6) D. b = (2; −4; 6) Câu 11. Cho khối chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA = a, SB = 2a, SC = 3a. Thể tích của khối chóp S.ABC là a3 a3 A. a3 B. 2a3 C. D. 3 6 Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (1; 2; −4) và M0 (5; 4; 2). Biết rằng M0 là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (α), khi đó mặt phẳng (α) có một véc tơ pháp tuyến là −→ −→ −→ −→ A. n = (2; −1; 3) B. n = (2; 1; 3) C. n = (2; 3; 3) D. n = (3; 3; −1) e Z 1 Câu 13. Tích phân dx có giá trị bằng x 1 A. e − 1 B. 1 − e C. 2 D. 1 Câu 14. Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào trong 4 hàm số dưới đây? y 2 A. y = x4 − 2x2 − 1 B. y = −x3 + 3x2 − 1 C. y = x4 − x2 − 4 D. y = −x4 + 2x2 − 1 O √ √ x − 3 −1 3 Câu 15. y 4 Cho đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ. Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình f (x) = m có đúng 3 nghiệm phân biệt. 3 A. 1 2 B. 0 1 C. 2 x D. 3 −2 −1 O 1 2 3 −1 −−→ Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 1; −2) và B (2; 2; 1). Véc tơ AB có tọa độ là A. (−1; −1; −3) B. (3; 3; −1) C. (1; 1; 3) D. (3; 1; 1) Câu 17. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z e2x Z 1 A. e2xdx = + C B. dx = ln |x + 1| + C(∀x , −1) 2 x + 1 Z Z 1 C. 2xdx = 2x ln 2 + C D. cos 2xdx = sin 2x + C 2 r q 3 4 √ Câu 18. Cho biểu thức P = x x3 x, với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 7 7 5 A. P = x 2 B. P = x 24 C. P = x 12 D. P = x 8 Câu 19. Cho khối chóp S.ABC có diện tích đáy bằng 2a2, đường cao SH = 3a. Thể tích của khối chóp S.ABC là Trang 2/7 Mã đề 132
  6. 1 D. Đồ thị của hai hàm số y = log x và y = log đối xứng nhau qua trục tung 2 2 x Z1 Z1 Z1 Câu 26. Cho f (x) dx = 2 và g(x) dx = 1, khi đó  f (x) − 2g(x) dx bằng 0 0 0 A. 3 B. 4 C. 0 D. 1 Câu 27. Cho hàm số y = f (x) xác định liên tục trên R và f 0(−2) = 3. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại tiếp điểm có hoành độ x = −2 là đường thẳng y = 3x + 4. Đặt g(x) =  f (x)2, khi đó giá trị của g0(−2) là A. −4 B. 12 C. −12 D. 6 Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (−3; 2; 4). Gọi A, B, C là hình chiếu của M trên trục Ox, Oy, Oz. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABC). A. 4x − 6y − 3z − 12 = 0 B. 4x − 6y − 3z + 12 = 0 C. 3x − 6y − 4z + 12 = 0 D. 6x − 4y − 3z − 12 = 0 Câu 29. Tìm tổng các nghiệm của phương trình log3 |x + 2| = 2. A. S = 4 B. S = −10 C. −4 D. S = 6 0 Câu 30. Cho hàm số y √= f (x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn f (x) − x · f (x) = 0, f (x) > 0, ∀x ∈ R và f (0) = 1. Giá trị của f ( 2) bằng 1 √ A. B. e2 C. e D. e e Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Xét các mệnh x −∞ −3 2 +∞ đề f 0(x) + 0 + 0 − 1. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; −2). 5 2. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 5). 3. Hàm số nghịch biến trên khoảng (5; +∞). f (x) 0 4. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2). −∞ −∞ Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề trên? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ): x2 + y2 + z2 − 4x − 2y + 4z = 0 và mặt phẳng (P): x + 2y − 2z + 1 = 0. Gọi (Q) là mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S ). Phương trình của mặt phẳng (Q) là A. (Q): 2x + 2y − z + 19 = 0 B. (Q): x + 2y − 2z − 35 = 0 C. (Q): x + 2y − 2z − 17 = 0 D. (Q): x + 2y − 2z + 1 = 0 Câu 33. Số các giá trị nguyên của m thuộc [−2020; 2020] để bất phương trình log5(x) ≥ log5 m đúng với ∀x ∈ [5; 25] là A. S = 2022 B. S = 2 C. S = 3 D. 5 Câu 34. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ 1 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 3 +∞ f (x) −∞ −2   Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình f 3 − x2 ≤ m vô nghiệm? A. m ≤ 3 B. m > 3 C. m ≥ 3 D. m > −2 Trang 4/7 Mã đề 132
  7. S √ Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA = a 11, côsin góc tạo bởi hai 1 mặt phẳng (S BC) và (SCD) bằng . Thể tích của khối chóp S.ABCD 10 bằng A. 12a3 B. 9a3 C. 4a3 D. 3a3 A B D C Câu 46. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (1) = 4 và (x2 + 3)2 f 0(x) = 2x · f 2(x); f (x) , 0 với mọi x ∈ R. Giá trị của f (3) bằng A. 6 B. 9 C. 12 D. 2019 Câu 47. A B O Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có đáy ABCD là hình bình hành F 3 E tâm O và AD = 2AB = 2a; cos (AOB) = . Gọi E, F lần lượt là D 5 C 0 0 trung điểm của BC và AD. Biết rằng CD ⊥ CF; BB√ ⊥ ED và khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và AA0 là a 3, tính thể tích khối hộp ABCD.A0B0C0D0. 0 √ √ A 0 3a3 3 a3 3 √ √ B A. B. C. a3 3 D. 3a3 3 2 3 D0 C0 Câu 48. Bạn An có một cốc giấy hình nón với đường kính đáy là 10cm và độ dài đường sinh là 8cm. Bạn dự định đựng một viên kẹo hình cầu sao cho toàn bộ viên kẹo nằm trong cốc (không phần nào của viên kẹo cao hơn miệng cốc). Hỏi bạn An có thể√ đựng được viên kẹo có đường√ kính lớn nhất bằng bao nhiêu? 64 10 39 5 39 32 A. √ cm B. cm C. cm D. √ cm 39 13 13 39 A B S Câu 49. Trang 6/7 Mã đề 132