4 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Trường THCS và THPT Lương Thế Vinh (Có đáp án)
Câu 12. Cho hình trụ có độ dài đường sinh l = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 30π. B. 15π. C. 5π. D. 24π.
A. 30π. B. 15π. C. 5π. D. 24π.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "4 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Trường THCS và THPT Lương Thế Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
4_de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_2_mon_toan_nam_hoc_2020_202.pdf
Nội dung text: 4 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Trường THCS và THPT Lương Thế Vinh (Có đáp án)
- ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 Tr÷íng THCS-THPT L÷ìng Th¸ Vinh Năm học 2020 - 2021 Đề thi có 7 trang Mæn: To¡n Lîp: 12 Mã đề thi 101 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) 0 3 Câu 1. Cho hàm số f(x) có đạo hàm f (x) = (x − 1) (x − 2) với mọi x ∈ R. Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = −1. B. x = 1. C. x = 2. D. x = −2. ( x = 1 − t Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2 + 3t (t ∈ R) . z = 5 − t Một véc tơ chỉ phương của d là A. ~u2 = (−1; 3; −1). B. ~u4 = (1; 3; −1). C. ~u1 = (1; 3; 1). D. ~u3 = (1; 2; 5). Câu 3. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + −3 +∞ f(x) −∞ −5 Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 1. B. x = −3. C. x = −5. D. x = −2. 2 2 2 Câu 4. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z +2z+5 = 0. Giá trị của |z1| +|z2| bằng A. 10. B. 50. C. 5. D. 18. ( x = 2 − 2t Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y = 4t và z = −3 + 6t ( x = 1 − t d2 : y = 2 + 2t . Khẳng định nào sau đây là đúng? z = 3t A. d1 và d2 chéo nhau. B. d1 ≡ d2. C. d1 ⊥ d2. D. d1 k d2. Câu 6. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ? x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 2 2 y −∞ 1 −∞ A. y = −x4 + 2x2 + 1. B. y = x3 − 3x2 + 1. C. y = −x3 + 3x2 + 1. D. x4 − 2x2 + 1. Câu 7. Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 và công bội q. Số hạng tổng quát (un) được xác định theo công thức n n−1 n+1 A. un = u1q . B. un = u1q . C. un = u1q . D. un = u1 + (n − 1)q. Trang 1/7 Mã đề 101
- Câu 17. Biết rằng phương trình log2 x + log3 x = 1 + log2 x log3 x có hai nghiệm x1, x2. Giá 2 2 trị của x1 + x2 bằng A. 13. B. 2. C. 5. D. 25. Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α) : 3x − 2y + 2z + 7 = 0 và (β) : 5x−4y +3z +1 = 0. Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc với (α) và (β) là A. 2x − y + 2z = 0. B. 2x + y − 2z = 0. C. 2x + y − 2z + 1 = 0. D. x − y − 2z = 0. 1 Câu 19. Nghiệm của phương trình 33x+6 = là 27 1 A. x = 3. B. x = −3. C. x = 9. D. x = . 9 Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; 1) và mặt phẳng (P ): x − 3y√+ z − 1 = 0. Khoảng√ cách từ điểm M đến mặt√ phẳng (P ) bằng √ 5 11 15 4 3 12 A. . B. . C. . D. . 11 11 3 3 √ x − 1 − 1 Câu 21. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 2 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. a + bi Câu 22. Cho a, b ∈ thỏa mãn = 3 + 2i. Giá trị của tích ab bằng R 1 − i A. 5. B. −5. C. −1. D. 1. Câu 23. Cho các số a, b, c > 0 và a, b, c 6= 1. Đồ thị của các hàm số y = loga x, y = logb x và y = logc x được cho bởi hình vẽ y y = loga x y = logb x x 0 y = logc x Mệnh đề nào dưới đây đúng A. c 0, a 6= 1, giá trị của loga2 (ab) bằng 1 1 1 1 A. log b. B. 1 + log b. C. 2 + 2 log b. D. + log b. 2 a 2 a a 2 2 a Câu 27. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số có ba chữ số? A. 20. B. 120. C. 216. D. 729. Trang 3/7 Mã đề 101
- y 1 1 x −1 0 −3 Số điểm cực trị của hàm số y = f(|x + 2|) là A. 2. B. 1. C. 3. D. 5. Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông với AB = AC = 2. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 3. Gọi M là trung điểm của SC. S M A C B Tính khoảng cách√ giữa AM và BC. √ 3 2 3 A. d(AM, BC) = . B. d(AM, BC) = . 2√ √3 3 22 22 C. d(AM, BC) = . D. d(AM, BC) = . 11 6 Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB = BC = 1, AD = 2. Cạnh bên SA = 1 và SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm AD. S A E D B C Diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SCDE là A. Smc = 5π. B. Smc = 3π. C. Smc = 11π. D. Smc = 2π. Trang 5/7 Mã đề 101
- với mặt phẳng (P ) một góc ϕ. Biết khoảng cách giữa d và ∆ là 3, tính giá trị nhỏ nhất của cos ϕ. 1 2 4 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 9 9 Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ (−20; 20) để phương trình log2 x + log3(m − x) = 2 có nghiệm thực A. 15. B. 14. C. 24. D. 23. √ Câu 50. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx + (m + 1) x − 2 nghịch biến trên D = (2; +∞) là A. −2 ≤ m ≤ 1. B. m ≤ −1. C. m < −1. D. m ≤ 0. - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 7/7 Mã đề 101
- y 3 −2 2 x 0 −1 Số nghiệm của phương trình 2f(x) − 5 = 0 là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. √ Câu 10. Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối nón đã cho là √ √ 4π 2π 3 4π 3 √ A. . B. . C. . D. 4π 3. 3 3 3 2 Câu 11. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z + 2z + 5 = 0. Giá trị của 2 2 |z1| + |z2| bằng A. 50. B. 5. C. 10. D. 18. Câu 12. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình sau x −∞ −1 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 1 +∞ f(x) −∞ −2 Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng A. (−∞; −1). B. (−2; 1). C. (2; +∞). D. (−1; 2). Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 − 4 và y = x − 4 xác định bởi công thức Z 2 Z 2 Z 1 Z 1 A. (x − x2)dx. B. (x2 − x)dx. C. (x − x2)dx. D. (x2 − x)dx. 0 0 0 0 Câu 14. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ? x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 2 2 y −∞ 1 −∞ A. y = −x3 + 3x2 + 1. B. y = −x4 + 2x2 + 1. C. x4 − 2x2 + 1. D. y = x3 − 3x2 + 1. Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x là 3x 3x A. + C. B. 3x ln 3 + C. C. + C. D. 3x log 3 + C. log 3 ln 3 Trang 2/7 Mã đề 102
- Mệnh đề nào dưới đây đúng A. a < b < c. B. b < a < c. C. c < b < a. D. c < a < b. Câu 27. Biết rằng phương trình log2 x + log3 x = 1 + log2 x log3 x có hai nghiệm x1, x2. Giá 2 2 trị của x1 + x2 bằng A. 25. B. 2. C. 13. D. 5. a + bi Câu 28. Cho a, b ∈ thỏa mãn = 3 + 2i. Giá trị của tích ab bằng R 1 − i A. −5. B. −1. C. 1. D. 5. Câu 29. Số phức (2 + 4i)i bằng số phức nào sau đây A. −4 + 2i. B. 4 − 2i. C. −4 − 2i. D. 4 + 2i. Câu 30. Với số thực dương a, biểu thức e2 ln a bằng 1 1 A. a2. B. . C. . D. 2a. 2a a2 Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9x − (2m − 2)3x − m + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. Vô số. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x + 4y + 5z + 8 = 0. Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (α): x − 2y + 1 = 0 và (β): x − 2z − 3 = 0. Gọi ϕ là góc giữa d và (P ), tính ϕ A. ϕ = 300. B. ϕ = 450. C. ϕ = 900. D. ϕ = 600. Câu 33. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + (m − 6)x + 1 nghịch biến trên khoảng (0; 2) là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 34. Xét các số phức z thỏa mãn |z − 3 + 4i| = 2. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Tổng M 2 + m2 bằng A. 58. B. 52. C. 65. D. 45. Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB = BC = 1, AD = 2. Cạnh bên SA = 1 và SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm AD. S A E D B C Diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SCDE là A. Smc = 5π. B. Smc = 11π. C. Smc = 2π. D. Smc = 3π. Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông với AB = AC = 2. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 3. Gọi M là trung điểm của SC. Trang 4/7 Mã đề 102
- Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 4) và mặt phẳng (P ): 2x − y − z + 6 = 0. Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P ) là điểm nào sau đây? 7 9 5 7 A. 1; ; . B. (2; 8; 2). C. 3; ; . D. (1; 3; 5). 2 2 2 2 Câu 42. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1| = 2; |z2| = 1 và |2z1 − 3z2| = 4. Tính giá trị của biểu thức√P = |z1 + 2z2|. √ √ √ A. P = 11. B. P = 10. C. P = 2 5. D. P = 15. Câu 43. Một bình đựng 5 quả cầu xanh khác nhau, 4 quả cầu đỏ khác nhau và 3 quả cầu vàng khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu trong 12 quả cầu trên. Xác suất để chọn được 3 quả cầu khác màu là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 14 7 11 Câu 44. Cho hàm số y = f(x) với −1 ≤ x ≤ 4 có đồ thị các đoạn thẳng như hình bên. Z 4 Tích phân I = f(x)dx bằng −1 y 2 3 4 x −1 0 1 2 −1 A. 4. B. 2, 5. C. 1. D. 5, 5. Câu 45. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hình chiếu của A0 trên (ABC) là tâm O của ∆ABC. Gọi O0 là tâm của tam giác A0B0C0, M là trung 0 0 0 3 điểm AA và G là trọng tâm tam giác B C C. Biết VO0OMG = a , tính chiều cao h của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 A0 C0 O0 M G B0 A C O B √ √ √ √ A. h = 36a 3. B. h = 9a 3. C. h = 18a 3. D. h = 24a 3. 3 Câu 46. Cho phương trình xlog2020(x )−a = 2021 với a là số thực dương. Biết tích các nghiệm của phương trình là 32. Mệnh đề nào sau đây là đúng A. 3 ≤ a ≤ 4. B. 4 < a ≤ 5. C. 1 ≤ a ≤ 2. D. 2 ≤ a < 3. Trang 6/7 Mã đề 102
- ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 Tr÷íng THCS-THPT L÷ìng Th¸ Vinh Năm học 2020 - 2021 Đề thi có 7 trang Mæn: To¡n Lîp: 12 Mã đề thi 103 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu 1. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ? x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 2 2 y −∞ 1 −∞ A. x4 − 2x2 + 1. B. y = x3 − 3x2 + 1. C. y = −x4 + 2x2 + 1. D. y = −x3 + 3x2 + 1. Câu 2. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + −3 +∞ f(x) −∞ −5 Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 1. B. x = −3. C. x = −5. D. x = −2. Câu 3. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình sau x −∞ −1 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 1 +∞ f(x) −∞ −2 Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng A. (−2; 1). B. (−1; 2). C. (2; +∞). D. (−∞; −1). Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−1; 2; 1). Hình chiếu vuông góc của A trên trục Oy có tọa độ là A. (0; 0; 1). B. (−1; 2; 0). C. (−1; 0; 1). D. (0; 2; 0). √ Câu 5. Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối nón đã cho là √ √ √ 4π 2π 3 4π 3 A. 4π 3. B. . C. . D. . 3 3 3 Trang 1/7 Mã đề 103
- Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; 1) và mặt phẳng (P ): x − 3y + z − 1 = 0. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P ) bằng √ √ √ √ 15 12 5 11 4 3 A. . B. . C. . D. . 11 3 11 3 Z 3 1 Câu 17. Với biến đổi u = ln x, tích phân dx trở thành e x ln x 3 Z 3 1 Z ln 3 1 Z e 1 Z ln 3 1 A. du. B. du. C. du. D. du. e u 0 u 1 u 1 u Câu 18. Số phức (2 + 4i)i bằng số phức nào sau đây A. −4 − 2i. B. −4 + 2i. C. 4 − 2i. D. 4 + 2i. √ Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là√ hình thoi tâm O, 4ABD đều cạnh a 2, SA 3a 2 vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = . Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng 2 (ABCD) bằng A. 900. B. 600. C. 450. D. 300. 1 Câu 20. Nghiệm của phương trình 33x+6 = là 27 1 A. x = −3. B. x = 3. C. x = 9. D. x = . 9 √ Câu 21. Cho khối chóp S.ABC có SA = a 3, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại B, AB = a, tam giác SBC cân. Thể tích khối chóp S.ABC bằng √ √ √ √ a3 3 2a3 3 a3 3 A. a3 3. B. . C. . D. . 6 3 3 Câu 22. Biết rằng phương trình log2 x + log3 x = 1 + log2 x log3 x có hai nghiệm x1, x2. Giá 2 2 trị của x1 + x2 bằng A. 2. B. 25. C. 5. D. 13. Câu 23. Với số thực dương a, biểu thức e2 ln a bằng 1 1 A. 2a. B. . C. a2. D. . a2 2a x2 − 3x Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = trên đoạn [0; 2] bằng x + 1 2 A. 0. B. −9. C. −1. D. − . 3 a + bi Câu 25. Cho a, b ∈ thỏa mãn = 3 + 2i. Giá trị của tích ab bằng R 1 − i A. −1. B. 5. C. 1. D. −5. Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α) : 3x − 2y + 2z + 7 = 0 và (β) : 5x−4y +3z +1 = 0. Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc với (α) và (β) là A. 2x − y + 2z = 0. B. 2x + y − 2z + 1 = 0. C. x − y − 2z = 0. D. 2x + y − 2z = 0. Câu 27. Cho các số a, b, c > 0 và a, b, c 6= 1. Đồ thị của các hàm số y = loga x, y = logb x và y = logc x được cho bởi hình vẽ Trang 3/7 Mã đề 103