17 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Sở GD và ĐT Bình Dương (Có đáp án)
Câu 14: Cho khối chóp O ABC .có OA OB OC , ,đôi một vuông góc tại O và OA = 2, OB = 3, OC = 6.Thể tích của khối chóp bằng
A. 6. B. 12. C. 24. D. 36.
A. 6. B. 12. C. 24. D. 36.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "17 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Sở GD và ĐT Bình Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 17_de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2023_so_gd_va_dt.pdf
Nội dung text: 17 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Sở GD và ĐT Bình Dương (Có đáp án)
- BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - ĐỀ SỐ 1 HỘI ĐỒNG BỘ MÔN CỐT CÁN - TỈNH BÌNH DƯƠNG1 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - SỐ 01 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Cho số phức z 12 5 i . Môđun của số phức z bằng A. 13. . B. 119. . C. 17. . D. 7. . 1 Câu 2: Tính đạo hàm f x của hàm số fx log2 3 x 1 với x . 3 Note 3 1 A. f x . B. f x . 3x 1 ln 2 3x 1 ln 2 3 3ln 2 C. f x . D. f x . 3x 1 3x 1 2 Câu 3: Tập xác định của hàm số y x2 1 là A. \ 1 . B. 0; . C. ; 1 . D. 1; . x2 x 1 Câu 4: Tập nghiệm bất phương trình e e A. 0;1 . B. 1;2 . C. 1; . D. ;0 . Câu 5: Cho cấp số cộng un có u3 3, u7 19 . Giá trị của u10 bằng A. 31. B. 35 . C. 22 . D. 28 . Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình 2x 4 y 6 z 1 0 . Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là A. n 1; 2;3 . B. n 1;2;3 . C. n 2;4;6 . D. n 1;2;3 . Câu 7: Đồ thị của hàm số yx 3 2 x 2 x 2 cắt trục tung tại điểm A. Q 0;2 . B. N 1;0 . C. P 2;0 . D. M 1;0 . 1 1 1 Câu 8: Cho f x dx 2 và g x dx 5 . Tính f x 2 g x dx . 0 0 0 A. 8. . B. 12. C. 1. D. 3. . Câu 9: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 4 2 4 2 A. yx 4 x 1. B. yx 2 x 1. 4 2 4 2 C. y x 4 x 1. D. yx 2 x 1. Trang 1
- BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - ĐỀ SỐ 1 HỘI ĐỒNG BỘ MÔN CỐT CÁN - TỈNH BÌNH DƯƠNG 4 2 Câu 19: Điểm cực đại của đồ thị của hàm số yx 2 x 9 có tọa độ là Note A. 0;9 . B. 2;9 . C. 2;9 . D. 1;9 . 2x 1 Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng x 2 A. y 2 . B. x 2 . C. x 2 . D. y 2. 2 Câu 21: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log(x5 11 x 43 ) 2là A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 . Câu 22: Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của M là 2 2 10 2 A. C12 . B. 1 2 . C. A12 . D. A12 . 1 Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số f x . 5x 2 dx 1 dx 1 A. ln 5x 2 C . B. ln 5x 2 C . 5x 2 5 5x 2 2 dx dx 5ln 5x 2 C ln 5x 2 C C. 5x 2 . D. 5x 2 . 2 3 3 Câu 24: Nếu fx d x 2 và fx d x 1 thì fx d x bằng 1 2 1 A. 1. B. 3 . C. 1. D. 3 . x Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số fx e x là: x 1 2 x 2 A. e xC . B. e x C . 2 1x 1 2 x C. e xC . D. e 1 C . x 1 2 5x 9 Câu 26: Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là đúng? x 1 A. Hàm số nghịch biến trên ;1 và 1; . B. Hàm số đồng biến trên ;1 1; . C. Hàm số nghịch biến trên \ 1 . D. Hàm số nghịch biến trên ;1 1; . Câu 27: Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Hỏi hàm số f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 B. 1 C. 0. . D. 3. . 3 1 3 2 1 Câu 28: Rút gọn biểu thức P a . với a 0 . a A. P a3 . B. P a 3 1 . C. P a2 3 1 . D. P a . Trang 3
- BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - ĐỀ SỐ 1 HỘI ĐỒNG BỘ MÔN CỐT CÁN - TỈNH BÌNH DƯƠNG Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2;3 . Tọa độ điểm M đối Note xứng với M qua mặt phẳng Oxy là A. 1;2; 3 . B. 1; 2; 3 . C. 1; 2;3 . D. 1;2; 3 . Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 3 . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng SBC bằng a 3 a 2a 5 A. . B. a 3 . C. . D. . 2 2 5 x x Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình 4 65.2 64 2 log3 x 3 0 có tất cả bao nhiêu số nguyên dương? A. 6 . B. 7 . C. 10 . D. Vô số. 2x 5 khi x 1 f( x ) Câu 40: Cho hàm số 2 . Giả sử F là nguyên hàm 3x 4 khi x 1 của f trên thỏa mãn F(0) 2 . Giá trị của F( 1) 2 F (2) bằng A. 27. B. 29. C. 12. D. 33. Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số yx 42 ax 2 8 x có đúng ba điểm cực trị? A. 3. B. 6 . C. 5. D. 2 . Câu 42: Xét các số phức z và w thoả mãn z 1 w 2 2 wi . Gọi S là tập các số phức z sao cho tập hợp các điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng toạ độ Oxy là tia Oy . Giá trị lớn nhất của Pz 1 3 i 1 iz 2 4 2 i với z1, z 2 S là A. 2 . B. 4 2 . C. 2 . D. 2 2 . Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a . Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ACC A bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 3 1 3 3 2 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 2 8 2 8 Câu 44: Cho hàm số bậc bốn y fx . Biết rằng hàm số gx ln fx có bảng biến thiên như sau: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y gx thuộc khoảng nào dưới đây? A. 35;36 . B. 25;26 . C. 38;39 . D. 28;29 . Trang 5
- HỘI ĐỒNG BỘ MÔN CỐT CÁN – TỈNH BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - SỐ 01 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Cho số phức z 12 5 i . Môđun của số phức z bằng A. 13. B. 119. C. 17. D. 7. Lời giải Chọn A Ta có z z ( 12)2 5 2 169 13. 1 Câu 2. Tính đạo hàm f x của hàm số fx log 3 x 1 với x . 2 3 3 1 A. f x . B. f x . 3x 1 ln 2 3x 1 ln 2 3 3ln 2 C. f x . D. f x . 3x 1 3x 1 Lời giải Chọn A 3 Ta có: fx log 3 x 1 f x . 2 3x 1 ln 2 2 Câu 3. Tập xác định của hàm số y x2 1 là A. \ 1 . B. 0; . C. ; 1 . D. 1; . Lời giải Chọn A Điều kiện xác định của hàm số: x2 1 0 x 1. Do đó, tập xác định của hàm số là D \ 1 . 2 Câu 4. Tập nghiệm bất phương trình ex x 1 e A. 0;1 . B. 1;2 . C. 1; . D. ;0 . Lời giải Chọn A x2 x 1 2 2 Ta có: e exx 1 1 xx 0 0 x 1 Vậy tập nghiệm bất phương trình là: S 0;1 . Câu 5. Cho cấp số cộng un có u3 3, u7 19. Giá trị của u10 bằng A. 31. B. 35. C. 22. D. 28 . Lời giải Chọn A u1 2 d 3 u1 5 Ta có . Vậy u10 u 1 9 d 5 9.4 31. u1 6 d 19 d 4 Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình 2x 4 y 6 z 1 0 . Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là A. n 1; 2;3 . B. n 1;2;3 . C. n 2;4;6 . D. Lời giải Chọn A Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là n 1; 2;3 . Trang 1
- HỘI ĐỒNG BỘ MÔN CỐT CÁN – TỈNH BÌNH DƯƠNG Chọn A 2 1 3 1 3 3 1 3 Ta có z2 i ii . 2 2 4 4 2 2 2 1 3 1 3 Vậy wzz 12 1 i i 0 . 2 2 2 2 Câu 13. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có AB 2cm, AD 3cm, AA 7cm. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD . A. 42cm3 . B. 12cm3 . C. 24cm3 . D. 36cm3 . Lời giải Chọn A 3 Do ABCD. ABCD là hình hộp chữ nhật nên VABCD. A B C D AB. AD . AA 42cm . Câu 14. Cho khối chóp O. ABC có OA,, OB OC đôi một vuông góc tại O và OA 2, OB 3, OC 6 .Thể tích của khối chóp bằng A. 6 . B. 12. C. 24 . D. 36. Lời giải Chọn A OA OB Do OA,, OB OC đôi một vuông góc nên OA OC OA OBC . OB, OC OBC Suy ra OA là đường cao của khối chóp AOBC. . 1 1 V OAS. OAOBOC . . 6 mà V V 6 . AOBC. 3 OBC 6 O ABC A OBC Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình xyz2 2 2 2 xyz 4 6 5 0 . Diện tích của mặt cầu S là A. 36 . B. 9 . C. 36. D. 12 . Lời giải Chọn A Mặt cầu S có tâm I 1;2;3 ; R 3. Diện tích của mặt cầu S là: S 4 R2 4 .3 2 36 . Câu 16. Cho số phức z 4 6 i . Tìm số phức w iz z . A. w 10 10 i . B. w w 10 10 i . C. w 10 10 i . D. w 2 10 i . Lời giải Chọn A Ta có: wii 4 6 4 6 i 10 10 i . Câu 17. Cho khối nón có chiều cao bằng 24 cm , độ dài đường sinh bằng 26 cm . Tính thể tích V của khối nón tương ứng. 1600 800 A. V 800 cm3 . B. V 1600 cm3 . C. V cm3 . D. V cm3 . 3 3 Lời giải Chọn A Ta có R l2 h 2 10 cm . 1 Thể tích V của khối nón là V R2 h 800 cm 3 . 3 Trang 3
- HỘI ĐỒNG BỘ MÔN CỐT CÁN – TỈNH BÌNH DƯƠNG Câu 22. Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của M là 2 2 10 2 A. C12 . B. 1 2 . C. A12 . D. A12 . Lời giải Chọn A Số tập con thỏa mãn đề bài chính là số cách chọn 2 phần tử lấy trong tập hợp M có 12 phần tử. 2 Số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp M là C12 . 1 Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f x . 5x 2 dx 1 dx 1 A. ln 5x 2 C B. ln 5x 2 C 5x 2 5 5x 2 2 dx dx 5ln 5x 2 C ln 5x 2 C C. 5x 2 D. 5x 2 Lời giải Chọn A dx 1d 5 x 2 1 Ta có fxdx ln 5 xC 2 5x 2 5 5 x 2 5 2 3 3 Câu 24. Nếu fx d x 2 và fx d x 1 thì fx d x bằng 1 2 1 A. 1. B. 3 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn A 3 2 3 Ta có fxx d fxx d fxx d 2 1 1. 1 1 2 Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f x ex x là: 1 1 1 A. ex xC2 B. ex x2 C C. ex xC2 D. ex 1 C 2 x 1 2 Lời giải Chọn A 1 ex x dx e x dx xdx e x x2 C . 2 5x 9 Câu 26. Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là đúng? x 1 A. Hàm số nghịch biến trên ;1 và 1; . B. Hàm số đồng biến trên ;1 1; . C. Hàm số nghịch biến trên \ 1 . D. Hàm số nghịch biến trên ;1 1; . Lời giải Chọn A TXĐ \ 1 14 Ta có y' 0, x 1. Hàm số nghịch biến trên ;1 và 1; . x 1 2 Câu 27. Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Hỏi hàm số f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B.1. C. 0. D.3. Trang 5
- HỘI ĐỒNG BỘ MÔN CỐT CÁN – TỈNH BÌNH DƯƠNG Câu 32. Cho hàm số f x có đạo hàm là fx x2 x 5 x 1 . Hỏi hàm số f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; . B. 2;0 . C. 0;1 . D. 6; 1 . Lời giải Chọn A x 5 Ta có: fxx 2 x 5 x 1 ; fx 0 x 1. x 2 Dấu của f x : Hàm số f x đồng biên trên 5; 1 và 2; . Câu 33. Cho tập S 1;2;3;4;5;6;7;8 . Hỏi từ tập S có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 9? A. 2880 . B. 3660. C. 4880 . D. 6440 . Lời giải Chọn A Số tự nhiên có 6 chữ số dạng a1 a 2 a 3 a 4 a 5 a 6 ( a1 a 2 a 3 a 4 a 5 a 6 ). Số cách chọn hai chữ số có tổng chia hết cho 9 từ tập S có 4 cách chọn. Hoán vị 6 chữ số còn lại thuộc tập S có 6! cách. Áp dụng quy tắc nhân, suy ra số các số tự nhiên thỏa mãn là: 4.6! 2880 số. Câu 34. Cho a, b là các số thực dương khác 1, thoả mãn logb log a 1. Mệnh đề nào dưới đây là a2 b 2 đúng? 1 1 A. a b . B. a . C. a . D. a b2 . b b2 Lời giải Chọn A Ta có: logb log a 1 log b log a 2 a2 b 2 a b 1 2 logab 2 log a b 1 0 log a b 1. Suy ra: a b . loga b Câu 35. Cho số phức z 4 6 i . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn cho số phức w iz. z có tọa độ là A. 10;10 . B. 2; 10 . C. 10; 10 . D. 10; 10 . Lời giải Chọn A Ta có wizzi . .46 i 4646 iii2 461010. i i Vậy điểm biểu diễn số phức w là 10;10 . Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2;2 . Đường thẳng đi qua M và song song với trục Oy có phương trình là x 1 x 1 t x 1 t x 1 A. y 2 t . B. y 2 . C. y 2 . D. y 2 . z 2 z 2 t z 2 z 2 t Lời giải Chọn A Trang 7