10 Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán phát triển từ đề tham khảo (Có lời giải)
Câu 22:
Cho tập hợp A có 15 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng
A. 225 B. 30 C. 210 D. 105
Câu 33:
Cho một đa giác đều có 36 đinh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Gọi X là tập các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Tính xác suất để chọn được một tam giác từ tập X là tam giác cân.
A. 7/85 . B. 3/35. C. 52/595 . D. 48/595.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán phát triển từ đề tham khảo (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 10_de_on_thi_tot_nghiep_thpt_mon_toan_phat_trien_tu_de_tham.docx
Nội dung text: 10 Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán phát triển từ đề tham khảo (Có lời giải)
- ĐỀ 1 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: TOÁN PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO Câu 1: Trên mặt phẳng toạ độ, cho số phức z 3 4i . Môđun của z bằng A. 16 . B. 5 . C. 25 . D. 7 . Lời giải Chọn B Môđun của z 3 4i bằng 32 4 2 25. Câu 2: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log3 x là 1 1 ln 3 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x x ln 3 x x ln 3 Lời giải Chọn B 1 Ta có y log x . 3 x ln 3 Câu 3: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y x là 1 A. y x 1 . B. y x 1 . C. y x 1 . D. y x . Lời giải Chọn A Ta có y x x 1 . Câu 4: 2 Tập nghiệm của bất phương trình 2x 7 4 là A. ( 3;3) . B. (0;3) . C. ( ;3) . D. (3; ) . Lời giải Chọn A 2 2 Có : 2x - 7 < 4 Û 2x - 7 < 22 Þ x2 - 7 < 2 Û x2 < 9 Þ x Î (- 3;3). Câu 5: 9 Cho cấp số nhân u với u và q 3. Giá trị u bằng n 3 2 1
- x 3 A. y x4 3x2 2 . B. y . C. y x2 4x 1. D. y x3 3x 5 . x 1 Lời giải Chọn B Đồ thị đã cho thuộc dạng đồ thị hàm phân thức hữa tỷ bậc nhất nên dễ dàng loại 3 đáp án A, C, D (hàm đa thức). Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , ầu (S) : x2 y2 z2 2x 6y 4z 2 0 . Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) A. I(1; 3;2), R 16 . B. I(1; 3;2), R 4 . C. I( 1;3; 2), R 16 . D. I( 1;3; 2), R 4. Lời giải Chọn B có (S) : x2 y2 z2 2x 6y 4z 2 0 (x 1)2 (y 3)2 (z 2)2 16 . Vậy mặt cầu (S) có tâm I(1; 3;2) và bán kính R 16 4 . Câu 11: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng P : x y z 11 0 và Q : 2x 2y 2z 7 0 bằng A. 0 . B. 90 . C. 180 . D. 45. Lời giải Chọn A n P 1;1; 1 , n Q 2;2; 2 . Do n P và n Q là hai vectơ cùng phương nên góc giữa P và Q bằng 0 . Câu 12: 2 Cho số phức z 1 i 1 2i . Số phức z có phần ảo là A. 2 . B. 4 . C. 2i . D. 4. Lời giải Chọn A z 1 i 2 1 2i 2i 1 2i 4 2i Vậy số phức z có phần ảo là 2. Câu 13: Cho khối chóp diện tích đáy B 4a2 và thể tích V 8a3 . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng A. 2a . B. 6a . C. 4a . D. 24a . Lời giải Chọn B
- 2 Hình nón có đường sinh l h2 r 2 a 3 a2 2a . 2 Diện tích xung quanh của hình nón là Sxq rl 2 a . Câu 18: x 1 y 2 z 3 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào dưới đây thuộc d ? 2 1 2 A. P 1;2;3 . B. Q 1;2; 3 . C. N 2;1;2 . D. M 2; 1; 2 . Lời giải Chọn B Lần lượt thay tọa độ của 4 điểm đã cho vào phương trình đường thẳng d , ta thấy tọa độ của điểm Q 1;2; 3 thỏa mãn. Vậy điểm Q 1;2; 3 thuộc đường thẳng d. Câu 19: Cho hàm số y ax4 bx2 c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. 1;2 . B. 0;1 . C. 1;2 . D. 1;0 . Lời giải Chọn B Từ đồ thị, ta có bảng biến thiên của hàm số đã cho như sau: Vậy đồ thị hàm số đã cho có điểm cực tiểu là 0;1 . Câu 20:
- 5 8 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C 1 1 1 1 1 có: 3 f x 2x dx 3 f x dx 2xdx 3 f x dx 2xdx 3I 1. 0 0 0 0 0 1 2 Theo giả thiết 3 f x 2x dx 1 nên ta có: 3I 1 1 I . 0 3 Câu 25: 1 Cho hàm số f x x2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? cos2 x A. f x dx tan x x3 C. B. f x dx tan x x3 C. x3 x3 C. f x dx tan x C. D. f x dx tan x C. 3 3 Lời giải Chọn D 1 x3 f x dx x2 dx tan x C. cos2 x 3 Câu 26: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho nghịiến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;0 B. ;0 C. 1; D. 0;1 Lời giải Chọn D ựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho nghịiến trên các khoảng 0;1 và ; 1 . Câu 27: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại của hàm số y f x là 8 A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. . 3
- Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2 f x 1 m có ba nghiệm thực phân biệt? A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B m 1 Ta có: 2 f x 1 m f x 1 2 m 1 Số nghiệm phương trình 1 bằng số giao điểm của đồ thị y f x và đường thẳng d : y 2 Dựa vào hình vẽ, ta có: m 1 Phương trình 2 f x 1 m có ba nghiệm đường thẳng d : y cắt đồ thị y f x tại ba điểm phân biệt, 2 m 1 tức là: 3 1 7 m 1. 2 Mà m nguyên dương nên không có giá trị nào của m thỏa mãn. Câu 32: 2 5 Cho hàm số f (x) xác định trên ¡ và có đạo hàm f x 2 x x 1 x 1 . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;2 B. 2; C. 1;2 D. 1; . Lời giải Chọn B
- 11 Suy ra AH.n 0 2 2t 5 3 3t 1 1 t 4 0 t . 14 10 5 25 Suy ra H ; ; . 7 14 14 Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z 4i z 4 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có bán kính bằng A. R 2 2. B. R 4. C. R 2. D. R 2. Lời giải Chọn A Giả sử z x yi với x, y ¡ . Ta có: z 4i z 4 x 4 y i x 4 yi x x 4 y 4 y xy x 4 4 y i là số thuần ảo nên có phần thực bằng không do đó x x 4 y 4 y 0 x 2 2 y 2 2 8 . Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng R 2 2 . Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;2;0), B(1;1;2) và C(2;3;1) . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là x 1 y 2 z x 1 y 2 z x 1 y 2 z A. . B. . C. . 1 2 1 3 4 3 3 4 3 x 1 y 2 z D. . 1 2 1 Lời giải Chọn A Gọi d là đường thẳng qua A 1;2;0 và song song với BC . x 1 y 2 z Ta có BC 1;2; 1 là véc tơ chỉ phương d : . 1 2 1 Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3; 2; 5 . Điểm đối xứng với điểm A qua trục Oy có tọa độ là: A. 3;2;5 . B. 3; 2; 5 . C. 3; 2;5 . D. 3; 2;5 . Lời giải Chọn C Tọa độ hình chiếu của điểm A 3; 2; 5 trên trục Oy là 0; 2;0 . Điểm đối xứng với A qua trục Oy có tọa độ là 3; 2;5 . Câu 38: CD có đáy ABCD là hình bình hành, cạnh AB 2a, BC 2a 2 , OD a 3 . Tam giác SAB nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính khoảng cá từ điểm O đến mặt phẳng SAB .
- Vậy tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng 91. Câu 40: 4 Cho hàm số f x . Biết f 0 4 và f ' x 2sin2 x 1, x ¡ , khi đó f x dx bằng 0 2 16 4 A. . 16 2 4 B. . 16 2 15 C. . 16 2 16 16 D. . 16 Lời giải Chọn A 1 Có f x 2sin2 x 1 dx 2 cos 2x dx 2x sin 2x C. 2 Vì f 0 4 C 4 1 Hay f x 2x sin 2x 4. 2 4 4 1 Suy ra f x dx 2x sin 2x 4 dx 0 0 2 2 2 2 1 1 16 4 x cos 2x 4x 4 . 4 16 4 16 0 Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một mặt cầu? A. x2 y2 z2 x 2y 4z 3 0 . B. 2x2 2y2 2z2 x y z 0 . C. 2x2 2y2 2z2 4x 8y 6z 3 0 . D. x2 y2 z2 2x 4y 4z 10 0 . Lời giải Chọn D Phương trình x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0 là phương trình của một mặt cầu nếu a2 b2 c2 d 0 . Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn z 2 2i 1 . Số phức z i có môđun nhỏ nhất là: A. 5 2 . B. 5 1. C. 5 1 . D. 5 2 . Lời giải Chọn B Đặt w z i z w i . Gọi M x; y là điểm biểu diễn hình học của số phức w. Từ giả thiết z 2 2i 1 ta được:
- 4 S x3 6x2 8x dx 8 0 Câu 45: 2 2 Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình z m 3 z m m 0 có hai nghiệm phức z1, z2 thỏa mãn z1 z2 z1 z2 ? A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 8. Lời giải Chọn B 2 Ta có D = [- (m- 3)] - 4(m2 + m) = - 3m2 - 10m+ 9 - 5- 2 13 - 5+ 2 13 Trường hợp 1: D ³ 0 Û - 3m2 - 10m+ 9³ 0 Û £ m£ (*) 3 3 Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm thực z1, z2 (nghiệm thực cũng là nghiệm phức có phần ảo bằng 0 ), ì z + z = m- 3 ï 1 2 thỏa mãn íï . ï z - z = D îï 1 2 2 2 2 Suy ra z1 + z2 = z1 - z2 Û m- 3 = D Û (m- 3) = D Û (m- 3) = - 3m - 10m + 9 ém = 0 Û 4m2 + 4m = 0 Û ê đều thỏa mãn (*) ëêm = - 1 é ê - 5- 2 13 êm ëê 3 ì z + z = m- 3 ï 1 2 Khi đó phương trình có hai nghiệm phức z , z , thỏa mãn íï . 1 2 ï z - z = i D îï 1 2 2 2 2 Suy ra z1 + z2 = z1 - z2 Û m - 3 = i D Û (m - 3) = - D Û (m- 3) = 3m + 10m- 9 ém = 1 Û 2m2 + 16m- 18 = 0 Û ê đều thỏa mãn ( ) ëêm = - 9 Vậy có 4 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán Câu 46: x 1 Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng : y 1 2t , t ¡ và đi qua z 1 t điểm A 4;3;2 . A. 4x 5y 10z 19 0 . B. 4x 5y z 9 0 . Lời giải Chọn A C. 5x 4y 3z 9 0 . D. 5x 5y 10z 8 0 . Đường thẳng đi qua điểm M 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u 0; 2;1 .
- A O H K B I D O' C Gọi I là trung điểm của OO I là tâm của hình vuông ABCD . Gọi H là trung điểm của AB . Kẻ OK IH K IH . Ta có AB O H và AB O I AB OIH A B O K . Mà OK IH OK ABCD . Suy ra d O, P OK . AB 2 Do I là tâm của hình vuông ABCD IA . 2 2 2 2 1 2 5 AC 2.IA 5 Mà IA IO OA 1 AB . 2 2 2 2 2 AB2 5 3 Suy ra OH OA2 AH 2 1 1 . 4 8 8 1 1 1 8 20 Ta có 4 . OK 2 OI 2 OH 2 3 3 15 Vậy d O, P OK . 10 Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và mặt phẳng P : 2x 2y z 9 0. Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u 3; 4; 4 cắt P tại điểm B . Điểm M thay đổi trong P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90 . Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. J 3;2;7 . B. K 3;0;15 . C. H 2; 1;3 . D. I 1; 2;3 . Lời giải Chọn D
- Xét f x x3 a 3 x 10 a2 f ' x 3x2 a 3 . Để y f x nghịch biến trên khoảng 1;0 f ' x 0,x 1;0 TH1: f 0 0 a 3 2 2 3x a 3 0,x 1;0 a Max 3x 3 1;0 a 10 a 10 10 a2 0 2 10 a 0 a 10 Kết hợp với điều kiện a ;9 ta có a 4;5;6;7;8 → 5 giá trị. f ' x 0,x 1;0 TH2: f 0 0 2 2 3x a 3 0,x 1;0 a Min 3x 3 a 0 1;0 10 a 0 10 a2 0 2 10 a 10 10 a 0 Kết hợp với điều kiện a ;9 ta có a 3; 2; 1;0 → 4 giá trị. Vậy có 9 giá trị thoả mãn. ĐỀ 2 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: TOÁN PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 7 6i có tọa độ là A. 6;7 . B. 6;7 . C. 7;6 . D. 7; 6 . Lời giải Chọn D Ta có điểm biểu diễn số phức z 7 6i có tọa độ là 7; 6 . Câu 2: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y 5x là: 5x A. y 5x . B. y . C. y 5x.ln 5 . D. y 5x 1 . ln 5 Lời giải Chọn C Hàm số y a x có đạo hàm là y a x .ln a Đạo hàm của hàm số y 5x là y 5x.ln 5. Câu 3: 3 Tìm đạo hàm của hàm số: y (x2 1) 2 1 3 A. (2x) 2 2 1 3 B. x 4 4