Trắc nghiệm Toán Lớp 12 - Hệ tọa độ Oxyz
Câu 10. Cho mặt phẳng: (P): 2x -y +2z -3=0. Lập phương trình của mặt phẳng (Q) song song với mp(P) và cách (P) một đoạn bằng 9.
A. (Q): 2x -y +2z +24=0 B. (Q): 2x -y +2z -30=0
C. (Q): 2x -y +2z -18=0 D. Cả Avà B đều đúng
Câu 12. Tìm tập hợp các điểm M cách đều hai mặt phẳng 4x-y+8z+1=0, 4x-y+8z+5=0.
A. M (0;1;0) B. M(0;2;0) C. M(0;3;0) D. M (0;-3;0)
A. (Q): 2x -y +2z +24=0 B. (Q): 2x -y +2z -30=0
C. (Q): 2x -y +2z -18=0 D. Cả Avà B đều đúng
Câu 12. Tìm tập hợp các điểm M cách đều hai mặt phẳng 4x-y+8z+1=0, 4x-y+8z+5=0.
A. M (0;1;0) B. M(0;2;0) C. M(0;3;0) D. M (0;-3;0)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Toán Lớp 12 - Hệ tọa độ Oxyz", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_toan_lop_12_he_toa_do_oxyz.docx
Nội dung text: Trắc nghiệm Toán Lớp 12 - Hệ tọa độ Oxyz
- LÝ THUYẾT CƠ BẢN TỌA ĐỘ ĐIỂM – TỌA ĐỘ VECTƠ I. Hệ trục tọa độ Oxyz: Gồm 3 trục x'Ox, y'Oy, z'Oz vuông góc từng đôi tại điểm O. i j k 1 i. j i.k j.k 0 i 1;0;0 j 0;1;0 k 0;0;1 0 0;0;0 II.TỌA ĐỘ VECTƠ TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA 2 VECTƠ. x 1 y 1 z ĐN: kg Oxyz cho a x ; y ; z , Định nghĩa: d : 1 1 1 b x2 ; y2 ; z2 2 1 1 y1 z1 z1 x2 x1 y1 Công thức: v a;b ; ; y z z x x y Trong kg Oxyz,cho: 2 2 2 2 2 2 a (a ;a ;a ), b (b ;b ;b ) Tính chất: 1 2 3 1 2 3 1/ Tọa độ vectơ tổng: [a, b] a [a, b] b [a,b] a . b .sin a,b a b a b ;a b ;a b 1 1 2 2 3 3 a, b cùng phương H 0;0;0 2.Tích của 1 số thực k với 1 véc tơ: Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ: ka (ka1;ka2;ka3) ( k R ) a, bvà c đồng phẳng H 1;0; 1 3. Hai vectơ bằng nhau: III. TỌA ĐỘ ĐIỂM a b 1 1 uuur r r r a b a 2 b 2 a. Định nghĩa: M x; y;z OM xi y j zk a b 3 3 M Ox M x;0;0 ; M Oxy M x; y;0 M Oy M 0; y;0 ; M Oyz M 0; y; z 4.Điều kiện 2 vectơ cùng phương: M Oz M 0;0; z ; M Oxz M x;0; z a , b cùng phương a kb ;b 0 b. Công thức: a kb 1 1 Cho các điểm H 0; 1; 1 ., k R : a2 kb2 uuur 1.Tọa độ vectơ: AB (x x ; y y ; z z ) a3 kb3 B A B A B A 5.Biểu thức toạ độ của tích vô hướng 2.Khoảng cách giữa 2 điểm A,B (độ dài đoạn thẳng AB) uuur x 1 y 2 z a.b a b a b a b AB = AB = d : 1 1 2 2 3 3 2 3 1 6.Độ dài vec tơ: 3.Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng: 2 2 2 M là trung điểm của đoạn AB a a1 a2 a3 H 1;1;0 . 7. Điều kiện 2vectơ vuông góc a b a.b 0 a1b1 a2b2 a3b3 0 8.Góc giữa 2 vectơ a 0 , b 0 : Gọi 4.Tọa độ trọng tâm tam giác G trọng tâm tam giác ABC a,b xA xB xC yA yB yC zA zB zC G ; ; 3 3 3
- KHOẢNG CÁCH uuur 8. Khoảng cách giữa 2 điểm A,B (độ dài đoạn thẳng AB): AB = AB = 2 2 2 (xB xA ) (yB yA ) (zB zA ) 9. Khoảng cách từ điểmM x0 ; y0 ; z0 đến mặt phẳng : Ax By Cz D 0 Ax By Cz D d M ,( ) 0 0 0 A2 B2 C 2 D D' Nếu 2 mp song song: A2 B2 C 2 Nếu đường thẳng song song mp: 2 6 10. Khoảng cách từ điểmM x ; y ; z đến đường thẳng : 0 0 0 M M ,u qua M 0 0 Đường thẳng : r d M ; VTCP u u Nếu 2 đường thẳng song song : 1 / / 2 d 1; 2 d M1 1; 2 d M 2 2 ; 1 11. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau: x 1 y 3 z qua M1 :3x 3y 2z 5 0 Đường thẳng d : chéo nhau 1 : ur 2 4 3 VTCP u1 qua M 2 2 : uur VTCP u2 CÔNG THỨC GÓC r r 12.Góc giữa 2vectơ a 0 , 00 : Gọi a,b 14. Góc giữa 2đường thẳng: 0 r r 60 là VTCP của 2 đường thẳng. Gọi r r a.b ur uur cos cos a,b r r 450 u1,u2 a . b ur uur u .u 13.Góc giữa 2mặt phẳng: 1 2 ur uur ur uur cos ur uur n ,n n ,n u1 . u2 1 2 VTPT của 2 mặt phẳng. Gọi 1 2 ur uur 15.Góc giữa đường thẳng; mặt phẳng: n1.n2 r r r r cos ur uur n VTPT mp; u VTCP đường thẳng. Gọi n,u n . n 1 2 r r n.u sin r r n . u 1.Phương trình mặt cầu: Dạng 1:Mặt cầu (S), tâm I(a;b;c), bán kinh r có phương trình: x a 2 y b 2 z c 2 r 2 . Mặt cầu tâm O, bán kính r: x2 y2 z2 r 2 Dạng 2:Phương trình dạng x2 y2 z2 2ax 2by 2cz 0 ; điều kiện a2 b2 c2 d 0 là phương trình mặt cầu tâm I(a;b;c), bán kính r a2 b2 c2 d . II. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu:
- BÀI TẬP r r Câu 1. Trong không gian Oxyz cho a a1;a2 ;a3 ;b b1;b2 ;b3 . Cho các phát biểu sau: r r r r a1 a2 a3 I. a.b a1.b1 a2 .b2 a3.b3 II. a,b cùng phương b1 b2 b3 a1 k.b1 r r r r III. a,b a b a b ;a b a b ;a b a b IV. a b a k.b (k R) 2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1 2 1 a3 k.b3 r r r r a.b r r r r V. cos a,b r r VI. a b a.b 0 a . b Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu trên ? A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2. Trong không gian Oxyz cho 4 điểm: A, B, C, D. Có các phát biểu sau: 1 uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur I. Diện tích tam giác ABC là: AB.AC II. AB, AC, AD đồng phẳng AB, AC .AD 0 2 1 uuur uuur uuur uuur uuur III. Thể tích tứ diện ABCD là: AB, AC .AD IV. ABCD là hình bình hành AB CD 6 Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu trên ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(xA ; yA ; z A ), B(xB ; yB ; z B ) . Chọn công thức đúng. uuur uuur A. AB (xA xB ;y A yB ;z A zB ) . B. AB (xB xA ;yB yA ;zB zA ) . uuur uuur 2 2 2 C. AB (xB xA ) (yB yA ) (zB zA ) . D. AB (xA xB ;y A yB ;z A zB ) . r r r r r r r Câu 4.Cho 3 vectơ a (1; 2;3),b ( 2;3;4),c ( 3;2;1) . Toạ độ của vectơ n 2a 3b 4b là: r r r r A. n ( 4; 5; 2) B. n ( 4;5;2) C. n (4; 5;2) D. n (4; 5; 2) r r r r r Câu 5. Cho u 3i 3k 2 j Tọa độ vectơ u là: A. (-3; -3; 2) B. (3; 2; 3) C. (3; 2; -3) D. (-3; 3; 2) r r Câu 6.Góc tạo bởi 2 vectơ a ( 4;2;4) và b (2 2; 2 2;0) bằng: A. 300 B. 450 C. 900 D.1350 Câu 7. Tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD với A 1;0;0 , B 0;2;0 ,C 0;0;3 , D 3; 2;5 là: 1 1 A. (1;0;2). B. (1;1;2). C. (1;0;1). D. ( ;1; ). 2 2 Câu 8. Cho A(1;0;0), B(0;0;1),C(2; 1;1) . Độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác là 30 3 6 A. 2 B. C. . D. . 10 2 5 Câu 9.Cho hình bình hành ABCD : A(2;4; 4), B(1;1; 3),C( 2;0;5), D( 1;3;4) . Diện tích của hình này bằng: A. 245 đvdt B. 345 đvdt C. 615 đvdt D. 618 đvdt Câu 10.Cho tứ diện ABCD : A(0;0;1), B(2;3;5),C(6;2;3), D(3;7;2) . Hãy tính thể tích của tứ diện? A. 10đvdt B. 20đvdt C. 30đvdt D. 40đvdt
- A x x0 B y y0 C z z0 0 Ax By Cz D 0 : phương trình tổng quát của mặt phẳng 4/ Chú ý: Các trường hợp đặc biệt của phương trình mặt phẳng Tính chất của mặt phẳng (P) Phương trình của mặt phẳng (P) Phương trình các mặt phẳng tọa độ mp Oxy : z 0 - VTPT k 0;0;1 . mp Oxz : y 0 - VTPT j 0;1;0 . mp Oyz : x 0 - VTPT i 1;0;0 . (P) qua gốc O Ax + By + Cz = 0 (P) // Ox hay (P) chứa Ox By + Cz + D = 0, By + Cz = 0 (P) // Oy hay (P) chứa Oy Ax + Cz + D = 0, Ax+ Cz = 0 (P) // Oz hay (P) chứa Oz Ax + By + D = 0, Ax + By = 0 (P) // mp(Oxy) Cz + D = 0 (C.D ≠ 0) hay z = m (P) // mp(0xz) By + D = 0 (B.D ≠ 0) hay y = n (P) // mp(0yz) Ax + D = 0 (A.D ≠ 0) hay x = p (P)qua các điểm A(a ; 0 ; 0), B(0 ; b ; 0),C(0 ; 0 ; c) x y z 1 (abc ≠ 0) a b c 5/ Vị trí tương đối giữa 2 mặt phẳng: Cho 2 mặt phẳng (P):A1x B1 y C1z D1 0 có VTPT n1 A1; B1;C1 (Q):A2 x B2 y C2 z D2 0 có VTPT n1 A2 ; B2 ;C2 a. (P) cắt (Q) n1 kn2 A1; B1;C1 A2 ; B2 ;C2 n kn A B C D b. (P) P (Q) 1 2 1 1 1 1 ( A ; B ;C đều khác 0) A B C D 2 2 2 D1 kD2 2 2 2 2 n kn A B C D c. (P) (Q) 1 2 1 1 1 1 ( A ; B ;C đều khác 0) A B C D 2 2 2 D1 kD2 2 2 2 2 Chú ý: (P) (Q) n1 n2 n1.n2 0 Đề thử nghiệm Bộ - lần 1 1 2 1 Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng H ; ; . . Vectơ nào dưới đây là một 3 3 3 uur 1 2 1 vectơ pháp tuyến của (P) ? A. n1 1;0; 1 B. n2 3; 1;2 C. H ; ; . 3 3 3 uur D. n4 3;0; 1 Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :3x 4y 2z 4 0 và điểm A 1; 2;3 . Tính khoảng
- Câu 5.Vieát phöông trình maët phaúng ( ) qua A(3,2,2) vaø A laø hình chieáu vuoâng goùc cuûa O leân ( ) . A. ( ) :3x 2y 2z 35 0 B. ( ) : x 3y 2z 13 0 C. ( ) : x y z 7 0 D. ( ) : x 2y 3z 13 0 x 2 y 1 z 2 Câu 6.Cho A(2;-1;1) và d : . Phương trình mặt phẳng qua A vuông góc với d là: 1 3 2 A. x 3y 2z 7 0 B. x 3y 2z 5 0 C. x 3y 2z 6 0 D. x 3y 2z 8 0 . Câu 7.Vieát phöông trình maët phaúng (P) trình laø maët phaúng trung tröïc cuûa ñoaïn AB vôùi A(1, 1, 4) , B(2,0,5) A. (P) : 2x 2y 18z 11 0 B. (P) :3x y z 11 0 C. (P) : 2x 2y 18z 11 0 D. (P) :3x y z 11 0 Câu 8.Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng chứa điểm M(1 ; -2 ; 3) và có cặp vectơ chỉ phương r r v (0;3;4),u (3; 1; 2) ? A. 2x+12y+9z+53=0 B. 2x+12y+9z-53=0 C. 2x-12y+9z-53=0 D. 2x-12y+9z+53=0 Câu 9.Mặt phẳng qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0,3) có phương trình là: x y z x y z A. x 2y 3z 1 B. 6 C. 1D. 6x 3y 2z 6 1 2 3 1 2 3 Câu 10.Vieát phöông trình maët phaúng ( ) ñi qua G(1,2,3) vaø caét caùc truïc toïa ñoä taïi A, B, C sao cho G laø troïng taâm tam giaùc ABC. A. ( ) : 6x 3y 2z 6 0 B. ( ) : 6x 3y 2z 18 0 C. ( ) : 6x 3y 2z 6 0 D. ( ) : 6x 3y 2z 18 0 Câu 11.Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua AB và song song với CD. A. (P): 10x +9y -5z +74=0 B. (P): 10x +9y -5z -74=0 C. (P): 10x +9y +5z +74=0 D. (P): 10x +9y +5z -74=0 Câu 12.Cho A(–1; 2; 1), B(–4; 2; –2), C(–1; –1; –2). Pt mp(ABC) là: A. x + y – z = 0 B. x – y + 3z = 0 C. 2x + y + z –1 = 0 D. 2x + y –2z + 2 = 0 x 1 y 1 z Câu 13. Cho A(1;-1;0) và d : . Phương trình mặt phẳng chứa A và d là: 2 1 3 A. x 2y z 1 0 B. x y z 0 C. x y 0 D. y z 0 . Câu 14.Vieát phöông trình maët phaúng ( ) qua ñieåm A(1,1,3) vaø chứa truïc Ox A. ( ) :3y z 0 B. ( ) :3y z 6 0 C. ( ) : x y 2 0 D. ( ) : y 2z 5 0 Câu 15. Cho A(1;0;-2), B(0;-4;-4), (P):3x 2y 6z 2 0 Ptmp (Q) chứa dường thẳng AB và (P) là: A.2x – y – z – 4 = 0B.2x + y – z – 4 = 0C.2x – z – 4 = 0D.4x + y –4 z – 12 = 0 Câu 16.Lập phương trình của mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng: (R ): 2x –y +3z –1=0; (π): x +2y +z =0. A. (P): 7x –y –5z =0 B. (P): 7x –y +5z =0 C. (P): 7x +y –5z =0 D. (P): 7x +y +5z =0 3.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG r r 1/ Vec tơ chỉ phương: Vec tơ u 0 và có giá song song hoặc nằm trên đường thẳng được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng