Phát triển đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 13 (Kèm đáp án)

  1. Công thức tính thể tích V của hình cầu có bán kính là:

A. .                  B. .                C. .                D. .

  1. Một hình nón có bán kính đáy  và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A. .               B. .            C. .            D. .

  1. Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hai điểm  và. Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng .

A.                    B.             C.                D. 

  1. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt cầu (S) có phương trình là . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A.        B.   C.   D. 

  1. Trong không gian với hệ trục tọa độ mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm

A.                                         B. 

C.                                         D. 

docx 6 trang vanquan 23/03/2023 7640
Bạn đang xem tài liệu "Phát triển đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 13 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphat_trien_de_minh_hoa_ky_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_t.docx
  • docxPhát triển đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 13 (Đáp án và Lời giải chi t.docx

Nội dung text: Phát triển đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 13 (Kèm đáp án)

  1. BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN THI: TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ: 13 Câu 1. Một tổ có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh trong đó có 2 học sinh nữ? 2 4 2 4 2 4 2 4 A. A5 .A7 . B. C5 .C7 . C. C5 C7 . D. A5 A7 . Câu 2. Cho cấp số cộng un với u2 8 , công sai d 2 . Số hạng đầu của cấp số cộng đã cho bằng A. -4. B. 10. C. 6. D. -10. Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A. 1;1 . B. 0;1 . C. 4; . D. ;2 . Câu 4. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình vẽ: Hàm số đạt cực tiểu tại A. y 1. B. x 2 . C. x 5. D. y 1. Câu 5. Cho hàm số f x xác định trên ¡ và có xét dấu của f x như sau: Hàm số đã cho có mấy điểm đại? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 3x 5 Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng. 4x 8 3 3 A. x 2 . B. y 2 . C. y . D. x 4 4 Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
  2. Câu 21. Thể tích hình chóp có chiều cao là h, diện tích đáy là B bằng 1 1 1 A. V B.h . B. V B.h . C. V B.h . D. V B.h . 3 6 2 Câu 22. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. y 56 . B. 28 . C. 65. D. 82 . Câu 23. Công thức tính thể tích V của hình cầu có bán kính R là: 4 1 A. V πR3 . B. V πR3 . C. V 4πR2 . D. V 4πR3 . 3 3 Câu 24.Một hình nón có bán kính đáy r 5cm và độ dài đường sinh l 9cm . Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng A. V 15πcm2 . B. V 90πcm2 . C. V 45πcm2 . D. V 60πcm2 . Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 2;3 và B 1;2;5 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB . A. I 2;0;8 . B. I 2; 2; 1 . C. I 2;2;1 . D. I 1;0;4 . Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình là x 3 2 y2 z 1 2 5. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). A. I 3;0;1 , R 5. B. I 3;0; 1 , R 5. C. I 3;0;1 , R 5. D. I 3;0; 1 , R 5. Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm A(1;0; 1)? A. 3x 2y 5z 2 0. B. 3x 2y 5z 2 0. C. 3x 2y 3z 2 0. D. 3x 2y 3z 2 0. Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2;5 và B 3;0;1 là: x 1 t x 1 t x 1 2t x 1 t A. y 2 t . B. y 2 2t . C. y 2 2t . D. y 2 2t . z 5 2t z 5 2t z 5 4t z 5 2t Câu 29. Cho tập hợp số X 1,2, ,14. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của tập hợp X. Tính xác suất để chọn được số lẻ. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 5 Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; ? x 1 x 1 A. y . B. y . C. y x3 x . D. y x3 3x . x 3 x 2 Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x4 3x2 1 trên đoạn 0;2 . 13 A. M . B. M 1. C. M 3. D. M 3. 4 2 Câu 32. Tìm nghiệm của bất phương trình: 0,5 x 3x 4 . A. x 1;2 . B. x ;1  2; . C. x ; 2  1; . D. x 2; 1 . 2 2 Câu 33. Cho f (x)dx 3 . Tính I 2 f (x) sin xdx . 0 0
  3. 2 4 3 3 A. I . B. I . C. I . D. I . 3 3 2 4 Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 1 2 và 1 i z i là số thực? A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc ·ABC 600 , SA SB SC . Góc giữa hai mặt phẳng SAC và ABCD bằng 300 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 9 18 24 15 Câu 44. Từ một tấm tôn có hình dạng elip với độ dài trục lớn bằng 6 độ dài trục bé bằng 4 . Người thợ cần cắt một tấm tôn có dạng hình chữ nhật nội tiếp elíp, sau đó gò tấm tôn hình chữ nhật này thành một hình trụ không có đáy (như hình bên).Tính thể tích lớn nhất có thể thu được của khối trụđó? A A C x H 2x B B 4 3 3 2 5 2 8 3 A. V . B. V . C. V . D. V . x y 1 z 2 Câu 45. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : và mặt phẳng 2 1 1 P : 2x 2 y z 3 0 . Đường thẳng nằm trong P đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là x 2 t x 2 2t x 2 2t x 2 t A. y 0 . B. y t . C. y 2t . D. y 0 . z 1 2t z 1 t z 1 t z 1 2t Câu 46. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ sau. Hàm số g x f x2 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . 2020 n Câu 47. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên n có 4 chữ số thỏa mãn (2n + 3n ) < (22020 + 32020) . Số phần tử của S là A. 8999 . B. 2019. C. 1010. D. 7979.