Phát triển đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 12 (Kèm đáp án)
- Trong không gian cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm của mặt cầu .
A. . B. . C. . D. .
- Trong không gian cho điểm và mặt phẳng . Điểm thuộc mặt phẳng khi giá trị của tham số là
A. . B. . C. . D. .
- Trong không gian một véctơ chỉ phương của đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
- Gọi là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo từ tập . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập Tính xác suất để số được chọn là một số lẻ.
A. . B. . C. . D. .
Bạn đang xem tài liệu "Phát triển đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 12 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phat_trien_de_minh_hoa_ky_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_t.docx
- Phát triển đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 12 (Đáp án và Lời giải chi t.docx
Nội dung text: Phát triển đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 12 (Kèm đáp án)
- BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN THI: TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ: 12 Câu 1. Từ một nhóm có 10 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh và xếp thành một hàng ngang? 3 3 3 A. 10!. B. A10. C. 10C10. D. 10 . Câu 2. Cho cấp số cộng un có u5 6 và công sai d 1. Giá trị của u3 bằng A. 6. B. 9. C. 4. D. 5. Câu 3. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A. ; 2 . B. ;0 . C. 1;1 . D. 1; . Câu 4. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là A. x 3. B. 1;3 . C. x 2. D. 2;1 . Câu 5. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm f x như sau: Hàm số f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 2x 4 Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng: x 1 A. x 1. B. x 1. C. x 2. D. x 2. Câu 7. Hàm số y x4 1 có đồ thi là hình nào dưới đây? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
- a3 a3 3 A. 3a3 . B. a3 3 . C. . D. . 3 3 Câu 22. Thể tích khối lập phương có cạnh 3a là a3 a3 A. . B. . C. a3 . D. 27a3 . 27 3 Câu 23. Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 1 A. V rh . B. V r 2h . C. V rh . D. V r 2h . 3 3 Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm , độ dài đường cao bằng 4 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng r O' h h r O A. 26 cm2 . B. 22 cm2 . C. 24 cm2 . D. 20 cm2 . Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2;4 và B 2;4; 1 Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB . A. G(2;1;1) . B. G(6;3;3) . C. G(2;1;1) . D. G(1;2;1) . 2 2 2 Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 1 9 . Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu S . A. I 1; 2; 1 . B. I 1; 2; 1 . C. I 1;2;1 . D. I 1;2;1 . Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho điểm M m;1;6 và mặt phẳng P : x 2y z 5 0 . Điểm M thuộc mặt phẳng P khi giá trị của tham số m là A. m 1. B. m 3 . C. m 3 . D. m 1. x 2 y 1 z Câu 28. Trong không gian Oxyz, một véctơ chỉ phương của đường thẳng d : là 1 2 1 A. u 2;1;0 . B. u 1;2;1 . C. u 1;2;0 . D. u 2;1;1 . Câu 29. Gọi S là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo từ tập E 1;2;3;4;5. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số lẻ. 1 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 4 5 5 Câu 30. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? x 1 x A. y . B. y e . C. y log 1 x . D. y ln x . 3 5 x 3 Câu 31. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 2;3 lần lượt là M x 1 và m . Tổng M m bằng A. 1. B. 0 . C. 5 . D. 8 . x2 x 1 x 4 Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 2 là 2 A. S ( 2; ) . B. S (2; ) . C. S ( ; 2) (2; ) . D. S ( 2;2) .
- Đặt M max f x , m min f x . Giá trị của biểu thức M m bằng -2;6 -2;6 A. f 0 f 2 . B. f 5 f 2 . C. f 5 f 6 . D. f 0 f 2 . Câu 40. Số giá trị nguyên dương của tham số m thỏa m 10 để bất phương trình 32x 2 3x.(3m 2 1) 3m 0 có ít nhất 3 nghiệm nguyên là A. 6 . B. 9 . C. 5 . D. 8 . 1 2 Câu 41. Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn f (x)dx 6 , f (x)dx 2 . Giá trị của 0 1 2 tích phân f (2sin x)cos xdx là 0 A. 8 . B. 8 . C. 4 . D. 2 . Câu 42. Cho số phức z a bi a,b ¡ thỏa mãn z 5 và z 2 i 1 2i là một số thực. Tính giá trị của P a b . A. P 8 . B. P 4 . C. P 5. D. P 7 . Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều và cạnh bên SA vuông góc với đáy, với a SA . Góc tạo bởi mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABC bằng 30 . Thể tích của khối 2 chóp S.ABC bằng a3 3 a3 3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 8 24 4 12 Câu 44. Nghiêng một cốc nước hình trụ có đựng nước, người ta thấy bề mặt nước là hình elip có độ dài trục lớn là 10 cm , khoảng cách từ hai đỉnh trên trục lớn của elip đến đáy cốc lần lượt là 5 cm và 11 cm . Tính thể tích nước trong cốc. A. 96 cm3 . B. 100 cm3 . C. 128 cm3 . D. 172 cm3 . x y 1 z 1 Câu 45. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : và mặt phẳng 1 2 1 P : x 2 y z 3 0 . Đường thẳng nằm trong P đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là
- BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.A 4.B 5.D 6.A 7.C 8.B 9.A 10.C 11.D 12.B 13.A 14.B 15.D 16.A 17.B 18.D 19.A 20.C 21.D 22.D 23.B 24.C 25.D 26.D 27.D 28.B 29.C 30.D 31.D 32.D 33.B 34.C 35.D 36.D 37.D 38.B 39.B 40.D 41.D 42.D 43.B 44.C 45.D 46.A 47.B 48.C 49.D 50.A