Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 121 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Phan Đình Phùng (Có hướng dẫn giải chi tiết)

Câu 32. Cho hình nón có chiều cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có
khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Tính diện tích S của thiết diện đó.
A. S = 500 cm². B. S = 300 cm². C. S = 406 cm². D. S = 400 cm².
Câu 42. Ông An muốn xây một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có nắp với dung tích 3 mét khối. Đáy bể là một hình
chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500000 đồng cho mỗi mét vuông.
Hỏi chi phí thấp nhất ông An cần bỏ ra để xây bể nước là bao nhiêu?
A. 6490123 đồng. B. 7500000 đồng. C. 6500000 đồng. D. 5151214 đồng.
pdf 19 trang vanquan 22/05/2023 4580
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 121 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Phan Đình Phùng (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_ma_de_121_nam_hoc_2020_2.pdf

Nội dung text: Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 121 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Phan Đình Phùng (Có hướng dẫn giải chi tiết)

  1. TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: MÔN TOÁN Mã đề thi 121 Đề gồm có 4 trang Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Câu 01. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh vào một ghế dài từ một nhóm gồm 10 học sinh? 5 10 5 5 A. 10 . B. 5 . C. C10. D. A10. Câu 02. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 5 và u2 = 15. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 20. B. 75. C. 3. D. 10. Câu 03. Nghiệm của phương trình 5x+1 = 125 là A. x = 2. B. x = 3. C. x = 0. D. x = 1. √ Câu 04. Thể√ tích của khối lập phương cạnh√ 2 3 bằng √ A. 24 3. B. 54 2. C. 8. D. 18 2. Câu 05. Tập xác định của hàm số y = log2 (3x − 6) là A. (−∞;2). B. (2;+∞). C. (−∞;+∞). D. (0;+∞). Câu 06. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x2021 trên R. x2022 A. R f (x)dx = . B. R f (x)dx = 2021x2020 +C. 2022 x2022 x2021 C. R f (x)dx = +C. D. R f (x)dx = +C. 2022 2021 Câu 07. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 15. B. 30. C. 150. D. 10. Câu 08. Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. V = 18π. B. V = 6π. C. V = 4π. D. V = 12π. Câu 09. Cho mặt cầu có bán kính R = 6. Diện tích S của mặt cầu đã cho bằng A. S = 144π. B. S = 38π. C. S = 36π. D. S = 288π. Câu 10. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −3 0 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 2 3 f (x) −1 −∞ −∞ Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−3;1). B. (1;+∞). C. (−∞;0). D. (0;1). 5 Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, log3 a bằng 1 3 A. log a. B. 5log a. C. 5 + log a. D. log a. 5 3 3 3 5 3 Câu 12. Cho hình nón có bán kính đáy là r, đường cao h và đường sinh l. Diện tích xung quanh Sxq hình nón đó là 1 A. S = πr2h. B. S = πrl. C. S = 2πrl. D. S = πrh. xq 3 xq xq xq Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −3 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 2 +∞ f (x) −∞ −1 Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 2. B. x = −3. C. x = −1. D. x = 0. Trang 1/4 - Mã đề thi 121
  2. 0 Câu 27. Cho hàm số f (x) xác định trên R và có bảng xét dấu của f (x) như sau x −∞ −2 0 2 4 +∞ f 0(x) + 0 − || + 0 − 0 + Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2 B. 4. C. 3. D. 1. √ √ 2 Câu 28. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 4 − x + m là 3√ 2. Giá trị của m là √ √ 2 √ A. m = 2 2. B. m = − 2. C. m = . D. m = 2 2 b 16 Câu 29. Cho a > 0, b > 0 và a khác 1 thỏa mãn logab = 4 ; log2a = b . Tính tổng a + b. A. 32. B. 16. C. 18. D. 10. Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 + 1 và đường thẳng y = 4 là A. 4. B. 2. C. 3 D. 1.  3x − 1 Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 log2 ≤ 0 là 2 x + 1 A. (−∞;−1). B. [3;+∞). C. (−∞;−1) ∪ [3;+∞). D. (−1;3]. Câu 32. Cho hình nón có chiều cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Tính diện tích S của thiết diện đó. A. S = 500 cm2. B. S = 300 cm2. C. S = 406 cm2. D. S = 400 cm2. 1 √ R dx Câu 33. Khi đổi biến x = 3tant, tích phân I = 2 trở thành tích phân nào? 0 x + 3 π √ π π √ π 3 3 6 1 6 3 6 √ A. I = R dt. B. I = R dt. C. I = R dt. D. I = R 3tdt. 0 3 0 t 0 3 0 x − 1 Câu 34. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (H) : y = và các trục tọa độ. Khi đó giá trị x + 1 của S bằng A. S = ln2 + 1. B. S = 2ln2 + 1. C. S = ln2 − 1. D. S = 2ln2 − 1. Câu 35. Điểm biểu diễn của các số phức z = 7 + bi với b ∈ R nằm trên đường thẳng có phương trình là A. x = 7. B. y = 7. C. y = −7. D. x = −7. Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = 3 − 2i + (2 − i)z là một R đường tròn. Bán kính của đường tròn đó bằng √ √ A. 2. B. 5. C. 2 5. D. 5. Câu 37. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm A(0;−2;3) và song song với mặt phẳng (α) : −2x+y− 3z + 2 = 0 có phương trình là A. (P) : 2x − y + 3z − 9 = 0. B. (P) : x − y − 3z + 11 = 0. C. (P) : 2x − y + 3z − 11 = 0. D. (P) : 2x − y + 3z + 11 = 0. Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M (−3; 1; 4) và gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz. Phương trình nào dưới đây là phương trình cuả mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABC)? A. 4x − 12y + 3z − 12 = 0. B. 4x + 12y − 3z − 12 = 0. C. 4x − 12y − 3z + 12 = 0. D. 4x − 12y − 3z − 12 = 0. Câu 39. Ba bạn A,B,C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;17]. Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng 3276 1728 23 1637 A. . B. . C. . D. . 4913 4913 68 4913 Câu 40. Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = a và OB = OC = 2a. Gọi P là trung điểm của BC (minh họa như hình bên). Khoảng cách A √giữa hai đường thẳng OP và AB bằng √ 2a 6a A. . B. . 2 √3 0 B 2 5a P C. a. D. . 5 C Trang 3/4 - Mã đề thi 121
  3. KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Mã đề thi 121 ĐÁP ÁN Câu 01. D Câu 18. C Câu 35. A Câu 02. D Câu 19. C Câu 36. C Câu 03. A Câu 20. B Câu 37. C Câu 04. A Câu 21. B Câu 38. D Câu 05. B Câu 22. C Câu 39. D Câu 06. C Câu 23. D Câu 40. B Câu 07. B Câu 24. B Câu 41. D Câu 08. D Câu 25. B Câu 42. A Câu 09. A Câu 26. C Câu 43. C Câu 10. B Câu 27. A Câu 44. C Câu 11. B Câu 28. D Câu 45. C Câu 12. B Câu 29. C Câu 46. D Câu 13. B Câu 30. B Câu 14. B Câu 31. C Câu 47. D Câu 15. A Câu 32. A Câu 48. C Câu 16. C Câu 33. C Câu 49. A Câu 17. A Câu 34. D Câu 50. B
  4. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là: V B. h 5.6 30. Chọn B. Câu 8: Thể tích của khối trụ đã cho là: V r2 h .2 2 .3 12 . Chọn D. Câu 9: Diện tích S của mặt cầu đã cho là: S 4 R2 4 .6 2 144 . Chọn A. Câu 10: Ta có: fx' 0 x 3;1  1; nên hàm số nghịch biến trên 3; 1 và 1; . Chọn đáp án B. Chọn B. Câu 11: 5 Có log3a 5.log 3 a nên chọn đáp án B. Chọn B. Câu 12: Có Sxq rl nên chọn đáp án B. Chọn B. Câu 13: Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho đạt cực đại tại 3. Chọn B. Câu 14: Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;3 nên hàm số cần tìm là y x3 3 x 1. Chọn B. Câu 15: 3x 2 3 x 2 limy lim ;lim y lim xx 2 22x 4 xx 2 2 2 x 4 Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x 2 làm tiện cận đứng a 2 3x 2 3 limy lim x x 2x 4 2 9
  5. 1 3i 1 3i 2 i 2 iiii 6 32 5 5 Ta có: 2 izi 1 3 1 i 2 i 2 ii 2 5 5 Vậy phần thực của số phức z đã cho là 1. Chọn B. Câu 21: Ta có: zzz 1 2 5 3 i 6 4 i 11 7 i . Vậy điểm biểu diễn của số phức z z1 z 2 là điểm Q 11;7 Chọn B. Câu 22: Tọa độ hình chiếu vuông góc của M 2;3; 4 trên mặt phẳng Oyz là 0;3; 4 . Chọn C. Câu 23: Ta có: R IM 0 2 2 2 4 2 2 3 2 3. Phương trình mặt cầu S đã cho là Sx: 2 2 y 4 2 z 3 2 9. Chọn D. Câu 24: Mặt phẳng: P : 2 x 3 y 2 0 có vectơ pháp tuyến n 2;3;0 . Suy ra n 2; 3;0 cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P . Chọn B. Câu 25: m Ta có dO ; 1 mm 3 3. 3 Vì m 0 m 3. Chọn B. Câu 26: Ta có SA ABC SB, ABC SBA Chọn C. Câu 27: 11
  6. 3x 1 3 x 1 log1 log 2 0 log 2 1 2 x 1 x 1 3x 1 x 3 2 0 x 1 x 1 S ;1  3; Chọn C. Câu 32: Thiết diện đi qua đỉnh của hình nón tạo thành hình tam giác như hình vẽ Gọi tâm của đáy hình nón là O. Gọi M là trung điểm AB SOM  SAB . Hạ OH SM OH  SAB . 1 1 1 Đặt OM xx 0 . Trong tam giác SOM ta có: OH2 OM 2 SO 2 1 1 1 x15 cm . x212 2 20 2 AB2 R2 x 2 40. SM SO2 OM 2 25. 1 Vậy S ABSM. 500 cm2 . SAB 2 Chọn A. Câu 33: Ta có: x 3 tan t dx 3 tan2 t 1 dt . Đổi cận: x 0 t 0 13
  7. Chọn C. Câu 37: Gọi P là mặt phẳng song song với Nên P có dạng: 2xyzm 3 0 m 2 Vì A 0; 2;3 Pm 11 Pxyz : 2 3 11 0. Chọn D. Câu 38: Vì ABC,, lần lượt là hình chiếu của M 3;1;4 các trục Ox,, Oy Oz nên A 3;0;0 , B 0;1;0 , C 0;0;4 x z Phương trình mặt phẳng ABC : y 1 4 xyz 12 3 12 0. 3 4 Vậy mặt phẳng song song với mặt phẳng ABC : 4 x 12 y 3 z 12 0. Chọn D. Câu 39: Ta có: n  173 4913. Trong các số tự nhiên thuộc 1;17 có 5 số chia hết cho 3 là 3;6;9;12;15 , có 6 số chia 3 dư 1 là 1;4;7;19;13;16 có 6 số chia 3 dư 2 là 2;5;8;11;14;17 . Để 3 số tổng viết ra chia hết cho 3 xảy ra các trường hợp sau: TH1: Cả 3 số viết ra đều chia hết cho 3 53 cách viết. TH2: Cả 3 số viết ra đều choc ho 3 dư 1 63 cách viết. TH3: Cả 3 số viết ra đều chia cho 3 dư 2 63 cách viết. TH4: Trong 3 số viết ra có 1 số chia hết cho 3, có 1 số chia cho 3 dư 1, có 1 số chia cho 3 dư 2 nên có 5.6.6.3! cách viết. 53 6 3 6 3 5.6.6.3! 1637 Vậy xác suất cần tìm là P . 4913 4913 Chọn D. Câu 40. 15
  8. Gọi x x 0 là chiều rộng của đáy bể, suy ra chiều dài của đáy bể là 2x và gọi h là chiều cao của bể. Diện tích xây dựng là diện tích toàn phần của bể S 2.2 xh 2. xh 2.2 x . x 4 x2 6 xh 1 3 9 Ta có: V 3 2 x . x . h h 2 . Thay 2 vào 1 , ta được hàm Sx 4 x2 , với x 0 2x2 x 9 9 9 9 9 Ta có Sxx 42 4 x 2 33 4 x 2 . . 33 81 x2 xx 2 2 xx 2 93 9 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 4x2 x . 2x 2 Khi đó chi phí thấp nhất là 33 81 500000 6490123 (đồng). Chọn A. Câu 43: 4 Ta có: f 0 0 c 0. c c Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: x 0 b 0. b a Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: y 0 a 0. b Vậy trong các số abc,, có 2 số dương. Chọn C. Câu 44: Đặt R x, điều kiện x 0. V hV V x2 h h . x2 R x 3 V 2 V 2 STP 2 RhRx 2 2 x 2 x . x x 17
  9. 21 2 2 1 2 1 2 f x dx sin 2 xdx 2 f x dx f x dx . 02 0 0 2 0 4 1 Vậy I . 4 Chọn C. Câu 46: Đặt t tan x . Do x ;0 t 1;0 và hàm số t tan x đồng biến trên ;0 . 4 4 t 2 Khi đó: y với t 1;0 t m m 2 y ' t m 2 t 2 Để hàm số đồng biến trên khoảng ;0 Hàm số y đồng biến trên 1;0 4 t m m 2 m 2 0 0 m 2  y' 0 t 1;0 m 0 . m 1;0 m 1 m 1 Do m là số nguyên dương m 1 Chọn D. Câu 47: Với x, y 0 ta có: y 1 log3 xy 1 1 9 xyy 1 1 1 log 3 xy 1 1 9 xy 1 1 9 9 log xy 1 log 1 x 1 log xx 1 1 2 log y 1 3 3y 1 3 3 y 1 9 9 log x 1 x 1 log 1 . 3 3 y 1 y 1 Xét hàm số ft log3 tt với t 0. 1 Ta có: ft'  1 0, t 0. t.ln 3 Hàm số f t đồng biến trên khoảng 0; . 19