Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Kiên Giang (Có đáp án)
Câu 26: Cho số phức z = 7-i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 7 .
B. Phần thực bằng 7 và phần ảo bằng 1 .
C. Phần thực bằng 7 và phần ảo bằng -1.
D. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng -7.
Câu 28: Từ một nhóm gồm 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác
xuất để chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng
A. 1/6 B. 1/5 C. 1/2 D. 3/10
A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 7 .
B. Phần thực bằng 7 và phần ảo bằng 1 .
C. Phần thực bằng 7 và phần ảo bằng -1.
D. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng -7.
Câu 28: Từ một nhóm gồm 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác
xuất để chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng
A. 1/6 B. 1/5 C. 1/2 D. 3/10
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Kiên Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_ma_de_001_nam_hoc_2022_2.pdf
Nội dung text: Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Kiên Giang (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 KIÊN GIANG Bài thi: TOÁN Ngày thi: 26/5/2022 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề có 6 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 001 xt 3 Câu 1: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d:1 y t có một vectơ chỉ phương là zt 52 A. u4 1; 1;2 . B. u3 1; 1; 2 . C. u2 3;1;5 . D. u1 3; 1; 5 . Câu 2: Cho hàm số y ax32 bx cx dabcd ,,, có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 2 Câu 3: Tập xác định của hàm số yx 3 là A. 0; . B. 0; . C. \0 . D. . Câu 4: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y x32 31 x ? A. Điểm Q 1; 2 . B. Điểm M 1;1 . C. Điểm P 1; 3 . D. Điểm N 1; 1 . x 3 Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình nào dưới đây? x 2 A. y 1. B. y 2. C. y 3. D. y 1. Câu 6: Cho n là các số tự nhiên và n 4 . Công thức nào dưới đây đúng? n! n! n! n! A. A4 . B. A4 . C. A4 . D. A4 . n 4! n 4 ! n n 4! n n 4! n 4! n 4 ! Câu 7: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 2 và chiều cao h 6 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A. V 12 . B. V 24 . C. V 4. D. V 8. Câu 8: Cho hai số phức zi 42 và wi 24. Phần ảo của số phức zw là A. 2 . B. 6. C. 2i . D. 6i . Câu 9: Cho khối cầu có bán kính r 2. Thể tích V của khối cầu đã cho bằng 32 32 A. V 16 . B. V . C. V 16 . D. V . 3 3 Trang 1/6 - Mã đề 001
- Câu 21: Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; . B. ;0 . C. 2; . D. 0;2 . 4 4 Câu 22: Cho f( x ) dx 5 . Tính I 2 f ( x ) dx . 1 1 A. I 7 B. I 11. C. I 3. D. I 1. Câu 23: Số phức liên hợp của số phức zi 63 là A. zi 63 . B. zi 36. C. zi 63. D. zi 63 . Câu 24: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x2sin 2 x 3 ex . 3ex 1 3ex 1 A. f x dx cos2 x C . B. f x dx cos2 x C . x 1 x 1 C. f x dx cos2 x 3 ex C . D. f x dx cos2 x 3 ex C . Câu 25: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1; 2;3 và bán kính R 2 có phương trình là A. x 1 2 y 2 2 z 3 2 4 . B. x 1 2 y 2 2 z 3 2 2. C. x 1 2 y 2 2 z 3 2 4. D. x 1 2 y 2 2 z 3 2 2 . Câu 26: Cho số phức zi 7 . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 7 . B. Phần thực bằng 7 và phần ảo bằng 1 . C. Phần thực bằng 7 và phần ảo bằng 1. D. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 7. Câu 27: Cho khối chóp có diện tích đáy B 6 và chiều cao h 5. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. A. V 60 . B. V 10 . C. V 30 . D. V 180 . Câu 28: Từ một nhóm gồm 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác xuất để chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 6 5 2 10 Câu 29: Cho hình lập phương ABCD. A B C D (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng A B CD và ABCD bằng A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 . Trang 3/6 - Mã đề 001
- Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a và ASB 60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 42 4 43 A. Va 3 . B. Va 223 . C. Va 3 . D. Va 3 . 3 3 3 Câu 40: Cho phương trình log m 1 x 2log x 2 0, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 6;9 để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất? A. 6 . B. 9 . C. 2 . D. 5 . Câu 41: Cho số phức z x yi x, y , x 0 thỏa mãn 23 iz là số thực và 3 i z 1 7 i 10. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. x 8;11 . B. x 3;5 . C. x 0;3 . D. x 6;8 . Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y z 10 0 và đường thẳng x 2 y 1 z 1 d : . Đường thẳng cắt P và d lần lượt tại M và N sao cho A 1;3;2 là 2 1 1 trung điểm của đoạn thẳng MN . Tính độ dài đoạn thẳng OM . A. OM 2 66 . B. OM 34 . C. OM 46 . D. OM 114 . Câu 43: Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 22a . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho góc giữa mặt phẳng SAB với mặt phẳng chứa đường tròn đáy bằng 60 . Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng SAB bằng 3a , thể tích của khối nón đã cho bằng 16 3 16 2 A. Va 3 . B. Va 3 . C. Va 16 2 3 . D. Va 16 3 3 . 3 3 Câu 44: Cho hàm số fx liên tục trên thỏa mãn f x 23 f x , x . Biết rằng F là một nguyên hàm của f và thỏa F 36 . Giá trị của 3FF 1 2 9 bằng A. I 5. B. I 30 . C. I 3. D. I 1. Câu 45: Cho hàm số y f() x có đồ thị như hình vẽ dưới đây: Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f f( x ) 2 0 là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 y 2 z 2 9, điểm M(1;1;2) và mặt phẳng (P ): x y z 4 0. Gọi là đường thẳng đi qua M , thuộc ()P và cắt ()S tại hai điểm AB, sao cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Biết rằng có một vectơ chỉ phương là u (1; a ; b ). Giá trị của 53ab bằng A. 1. B. 5. C. 5 . D. 3 . Trang 5/6 - Mã đề 001
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN THI THỬ TN – NĂM HỌC 2021 - 2022 KIÊN GIANG MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 005 006 007 008 1 A B D C C D A A 2 A D D D C D A A 3 A C C A D D B A 4 D B D A D D C A 5 A A A C B C A C 6 C B D A C C C A 7 A C C D A B B A 8 B A C A C D C B 9 D D D B A B D B 10 D A D D D B B C 11 C A B A C B B C 12 D B C A C C B A 13 A D A B A B A B 14 A D A B A D C D 15 D D B D B D A A 16 D D B B D B D C 17 B B C C D D D B 18 D A A C D C C C 19 C C A D A C B B 20 B C B D B C C C 21 D C A C D D D C 22 D A A C C D A C 23 C B B C B B D B 24 C A D A B A D C 25 C B B A C A B B 26 B D D D B B B C 27 B A A A B A A B 28 C B A A D D B A 29 D B B B B A B D 30 C C C B C A D B 31 D B A A D B B A 32 C D C A B B C D 33 D B A A A A D A 34 B D D A C A D A 35 C C A C B A A A 36 A B D B A D D A 37 C D C D D C D D 38 A C B C A A D D 39 A B A C B D D C 40 A D B B A D A B 41 C D A A C C B A 1