Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 3) - Mã đề 103 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [-2;6]
và có đồ thị như hình vẽ dưới. Gọi M và m lần lượt
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã
cho trên đoạn [-2;6] . Hiệu M - m bằng
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 3.
Câu 37. Một con súc sắc không cân đối, có đặc điểm mặt sáu chấm xuất hiện nhiều gấp hai lần các mặt
còn lại. Gieo con súc sắc đó hai lần. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện trong hai lần
gieo lớn hơn hoặc bằng 11 bằng
A. 8/49 B. 4/9 C. 1/12 D. 3/49
và có đồ thị như hình vẽ dưới. Gọi M và m lần lượt
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã
cho trên đoạn [-2;6] . Hiệu M - m bằng
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 3.
Câu 37. Một con súc sắc không cân đối, có đặc điểm mặt sáu chấm xuất hiện nhiều gấp hai lần các mặt
còn lại. Gieo con súc sắc đó hai lần. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện trong hai lần
gieo lớn hơn hoặc bằng 11 bằng
A. 8/49 B. 4/9 C. 1/12 D. 3/49
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 3) - Mã đề 103 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_3_ma_de_103_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 3) - Mã đề 103 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)
- THI THỬ LẦN 3 KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Đề thi gồm 06 trang Bài thi môn: TOÁN Ngày 07/06/2022 Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ: 103 không kể thời gian phát đề Câu 1. Trong mặt phẳng phức Oxy, điểm A 2;1 là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây? A. z 2 i . B. z 2 i . C. z 2 i . D. z 2 i . Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 3 2 9. Tâm của S có tọa độ là A. 1; 2;3 . B. 2; 4;6 . C. 2;4; 6 . D. 1;2; 3 . Câu 3. Hàm số y x3 3 x 2018 đạt cực tiểu tại điểm. A. x 1. B. x 3. C. x 0. D. x 1. Câu 4. Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy r là 4 1 A. r2 h. B. r2 h. C. 2 r2 h . D. r2 h. 3 3 Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f x cos x là A. F x tan x C . B. F x cot x C . C. F x sin x C . D. F x sin x C . Câu 6. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực của phương trình f x 3 0 là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. 2 Câu 7. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2x x 4 bằng A. 2. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB 2 a , AC a , SA 3 a , SA ABC . Thể tích của hình chóp là A. V 2 a3 . B. V 6 a3 . C. V a3. D. V 3 a3 . Câu 9. Tập xác định của hàm số y log1 x là 3 A. 0; . B. 0; . C. ;0 . D. ; . Câu 10. Gọi x1, x 2 là hai nghiệm nguyên dương của bất phương trình log2 1 x 2 . Tính giá trị của P x1 x 2 . A. P 4 . B. P 6 . C. P 5. D. P 3. 3 3 7 Câu 11. Nếu f x dx 5 và f x dx 2 thì f x dx bằng 0 7 0 A. 3. B. 7. C. 10. D. 7. Câu 12. Cho hai số phức z1 3 2 i và z2 2 i . Số phức z1 z 2 bằng A. 1 3i . B. 1 3i . C. 1 3i . D. 1 3i . Gv. Trần Quốc Nghĩa - Trang 1/6 – Mã đề thi 103
- Câu 23. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; ? x 2 A. y x4 3 x 2 . B. y . C. y 3 x3 3 x 2 . D. y 2 x3 5 x 1. x 1 Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ là A. 8 cm2. B. 4 cm2. C. 32 cm2. D. 16 cm2. 2 2 2 Câu 25. Biết f x dx 3 và g x dx 2. Khi đó f x g x dx bằng 1 1 1 A. 5. B. 1. C. 6. D. 1. Câu 26. Cho cấp số cộng un với u1 7 và công sai d 2. Giá trị của u2 bằng 7 A. . B. 9. C. 14. D. 5. 2 Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f x 5 x4 2 là 1 A. 10x C . B. x5 2. C. x5 2 x C . D. x5 2 x C 5 Câu 28. Cho hàm số y f x liên tục trên 3;3 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó? A. Đạt cực đại tại x 1. B. Đạt cực đại tại x 1. C. Đạt cực đại tại x 2. D. Đạt cực tiểu tại x 0. Câu 29. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2;6 và có đồ thị như hình vẽ dưới. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 2;6 . Hiệu M m bằng A. 4. B. 8. C. 6. D. 3. Câu 30. Cho hàm số y f x có đạo hàm f' x x2 x 2 1 , x . Hàm số y 2 f x đồng biến trên khoảng A. 2; . B. ; 1 . C. 1;1 . D. 0;2 . a2001 Câu 31. Với a, b là hai số thực dương tùy ý, biểu thức L ln 2019 bằng b 1 A. L 2001ln a ln b . B. L 2001ln a 2019ln b . 2019 C. L 2001ln a 2019ln b . D. L 2001log a 2019log b . Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Số đo góc giữa hai đường thẳng AD’ và A’B bằng A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 33. Biết F x ex 2 x2 là một nguyên hàm của hàm số f x trên R Khi đó f 2 x dx bằng 1 1 A. 2ex 4 x2 C . B. e2x 4 x 2 C . C. e2x 8 x 2 C . D. e2x 2 x 2 C . 2 2 Gv. Trần Quốc Nghĩa - Trang 3/6 – Mã đề thi 103
- Câu 41. Cho hàm số f() x có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn x. f '( x ) x2 . ex f ( x ) và f(1) e . Tính 2 tích phân I f() x dx . 1 A. I e2 2 e . B. I e . C. I e2 . D. I 3 e2 2 e . Câu 42. Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng a . Gọi O là tâm hình vuông ABCD , S là điểm đối xứng với O qua CD (như hình vẽ). Thể tích của khối đa điện ABCDSA B C D bằng 2a3 3a3 7a3 4a3 A. . B. . C. . D. . 3 2 6 3 Câu 43. Cho hai số phức z1, z 2 thay đổi, luôn thỏa mãn z1 1 2 i 1 và z2 5 i 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P z1 z 2 . A. Pmin 2 . B. Pmin 1. C. Pmin 5. D. Pmin 3. Câu 44. Xét số phức z thỏa mãn điều kiện iz 2 i 2 z 1 3 i 34 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P (1 i ) z 2 i . 9 A. P . B. P 3 2 . C. P 4 2 . D. P 26 . min 17 min min min Câu 45. Cho hàm y f x ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thuộc khoảng 3 2 ;3 của phương trình f sin x 5 f sin x 6 0 là 2 A. 13. B. 12. C. 9. D. 7. Gv. Trần Quốc Nghĩa - Trang 5/6 – Mã đề thi 103
- THI THỬ LẦN 3 KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Đề thi gồm 06 trang Bài thi môn: TOÁN Ngày 07/06/2022 Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ: 103 không kể thời gian phát đề BẢNG ĐÁP ÁN 1-B 2-D 3-D 4-D 5-D 6-D 7-C 8-C 9-B 10-D 11-A 12-D 13-D 14-B 15-A 16-D 17-A 18-B 19-D 20-C 21-B 22-C 23-C 24-D 25-A 26-B 27-C 28-C 29-A 30-C 31-B 32-C 33-B 34-D 35-B 36-C 37-A 38-A 39-C 40-B 41-C 42-C 43-A 44-C 45-A 46-C 47-A 48-C 49-D 50-A HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU VD-VDC Câu 39: Chọn C. 1 log 2m 3 HD: Bất phương trình trở thành: 3x 2 32 3 x 33 0 x x log 2 m 0 3 2 3 x log 2 m mà x nhận tối đa 9 số nguyên x 1;0;1; ;7 . 2 3 38 Do đó log 2m 8 m 3280,5 . 3 2 Câu 40: Chọn B. Xét h x 0 f x g x . Với x 0;6 thì phương trình trên có nghiệm x 2 . Ta có bảng xét dấu h x như sau: Trang 1/5 – Mã đề thi 103
- n 5;3 5x 3 y 4 0 Phương trình đường thẳng AB có AB và đi qua A là . 4 5x M x; x 1 Từ đó suy ra 3 với . P4 5 x 2 z1 i x 1 y 1 i x 12 y 1 2 x 1 2 1 Khi đó 3 2 4 5x 2 f x x 12 1 ; 1 Khảo sát hàm số 3 trên , ta được minf x f 1 4 Pmin 4 2 . ; 1 Câu 45: Chọn A. f sin x 2 1 Phương trình đã cho trở thành: f sin x 3 2 1 1 Đặt u sin x 1;1 1 có nghiệm: u ; u và (2) có nghiệm: u 0 . 2 2 sinx 0 3 Do đó, với x ;3 Vẽ đường tròn lượng giác thì 1 có tổng 13 nghiệm. 2 sin x 2 Câu 46: Chọn C. Gọi K, H lần lượt là hình chiếu của A, B xuống Δ. AK AI Ta có: AK BH max AI BI . BH BI Dấu “=” xảy ra khi AI , BI u AI ; BI 6;4; 8 2 3; 2;4 mà Δ đi qua I x 1 y 1 z 1 nên : . 3 2 4 Câu 47: Chọn A. Hình vẽ tham khảo 1 Ta có AB 4;4;2 . Mặt cầu S đường kính AB có tâm I 4;3;4 và bán kính R AB 3 2 Trang 3/5 – Mã đề thi 103
- x 2 t 6 Giao tuyến của Oxy và P có phương trình y t I 2 t 6; t ;0 z 0 OMmax OI R 12 Theo giả thiết ta có: OI 7 (do O nằm ngoài mặt cầu) OMmin OI R 2 2 12 209 2t 6 t2 49 5 t 2 24 t 25 0 t 0 t . 5 Câu 50: Chọn A. 11 37 Số điểm cực trị của hàm số đã cho là số điểm cực trị của hàm số y 10 f x m2 m . 3 3 11 37 Xét hàm số g x 10 f x m2 m thì g x 10 f x 0 có 2 nghiệm phân biệt. 3 3 11 37 Lại có g x 0 f x m2 m * , để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị thì (*) có một 30 30 m 5 112 37 m m 3 18 30 30 m nghiệm đơn hoặc một nghiệm kép 11 . 112 37 m m 1 15 30 30 m 2 11 m Kết hợp có 36 giá trị của m . m 20;20 Trang 5/5 – Mã đề thi 103