Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 14) - Mã đề 114 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)

Câu 37.  Chi đoàn lớp có đoàn viên trong đó có đoàn viên nam và đoàn viên nữ. Tính xác 
suất khi chọn đoàn viên có ít nhất đoàn viên nữ. 
A. 11/7                 B. 11/570           C. 46/57            D. 251/285
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Gọi. 
M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp 
S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng 
A. 7/3                  B. 7/5          C. 12/7            D. 6/5
pdf 22 trang vanquan 08/05/2023 3660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 14) - Mã đề 114 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_14_ma_de_114_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 14) - Mã đề 114 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)

  1. THI THỬ LẦN 14 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 (Đề thi gồm 04 trang) Bài thi: TOÁN Ngày 25/6/2022 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề: 114 Số báo danh: Câu 1. Tính môđun của số phức z 3 4 i A. 3. B. 5. C. 7 . D. 7 . 2 2 Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 2 y 3 z2 9 có tâm là điểm có tọa độ là A. 2;3;0 . B. 2; 3;0 . C. 2; 3;0 . D. 2;3;0 . Câu 3. Cho hàm số y x4 4 x 2 3. Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số đã cho? A. 0;3 . B. 1;0 . C. 2; 3 . D. 2;3 . Câu 4. Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới dây? 4 A. S 2 r 2 . B. S r 2 . C. S 4 r 2 . D. S r 2 . 3 Câu 5. Cho hàm số f() x x2 . Khẳng định nào sau đây là đúng? x3 x2 A. x2 dx C . B. x2 dx C . C. x2 dx 2 x C . D. x2 dx x 3 C . 3 2 Câu 6. Cho hàm số f() x liên tục trên và có bảng xét dấu của f () x như sau:. . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log2 (x 1) 3 là A. 9; . B. ;9 . C. 6; . D. 10; . Câu 8. Cho hình chóp tam giác S. ABC , đáy là tam giác vuông tại A, AB a , AC 2 a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a . Thể tích của khối chóp S. ABC là a3 A. V a3 . B. V . 2 a3 a3 C. V . D. V . 3 4 Câu 9. Tập xác định của hàm số y x 3 4 là A. . B. \ 3. C. 3; . D. ;3 . Câu 10. Phương trình log3 3x 2 3 có nghiệm là 25 29 11 A. x . B. 87 . C. x . D. x . 3 3 3 1 1 1 Câu 11. Cho f x dx 2 và g x dx 5 . Giá trị của I f x 2 g x dx là 0 0 0 A. 5. B. 7. C. 9. D. 12. Trang 1/6 – Mã đề thi 114
  2. Câu 22. Đạo hàm của hàm số y 3x là 3x A. y 3x ln 3 . B. y 3x.lo g x . C. y . D. y x3x 1 . 3 ln 3 Câu 23. Cho hàm số y f() x có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây. A. (1; ) . B. (0;1). C. ( 1;0) . D. ( ;0) . Câu 24. Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 6 , diện tích xung quanh bằng 48 . Bán kính hình tròn đáy của hình trụ đó bằng A. 1. B. 8 . C. 4 . D. 2 . 2 2 5 Câu 25. Cho f x dx 3 và f x dx 1. Giá trị của I f x dx là 1 5 1 A. 2. B. 4. C. 3. D. 2. 2 Câu 26. Cho cấp số nhân có u 3, q . Tính u ? 1 3 5 27 16 16 27 A. u . B. u . C. u . D. u . 5 16 5 27 5 27 5 16 Câu 27. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x ex cos2 x là 1 1 A. f x d x ex sin 2 x C . B. f x d x ex sin 2 x C . 2 2 C. f x d x ex sin 2 x C . D. f x d x ex 1 sin 2 x C . Câu 28. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên đoạn 2;2 và có đồ thị là đường cong trong hình   vẽ bên. 4 y 2 x -2 1 -1 O 2 -2 -4 . Hàm số f x đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. x 2. B. x 1. C. x 1. D. x 2 . Trang 3/6 – Mã đề thi 114
  3. Câu 36. Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng a . Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A BC . a 2 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 Câu 37. Chi đoàn lớp 12A có 20 đoàn viên trong đó có 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Tính xác suất khi chọn 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ. 251 A. 11 . B. 110 . C. 46 . D. . 7 570 57 285 x 2 y 1 z 1 Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và điểm M 2;3;0 . Điểm 1 3 2 M đối xứng với M qua đường thẳng d là A. M 0;1;2 . B. M 3; 4; 3 . C. M 1;2;1 . D. M 4; 11; 6 . x 2 Câu 39. Bất phương trình 2x log4 2 2 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc đoạn 50;50 A. 49 . B. 50. C. 101. D. 100. Câu 40. Cho hàm số y fx ax3 bx 2 cxda 0 có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f f x 0 có bao nhiêu nghiệm thực?. A. 3. B. 7. C. 9. D. 5. Câu 41. Cho hàm số f x liên tục trên R và có đạo hàm cấp 2 trên R . Biết hàm số x2 1 ex là một x 11 1 nguyên hàm của hàm số e. f x và f 1 f 0 . Tính giá trị f 12 2 27 81 27 5 A. . B. . C. . D. . 64 64 8 4 Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Gọi. M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng 7 7 12 6 A. . B. . C. . D. . 3 5 7 5 2 Câu 43. Biết phương trình z a 2 z 2 a 3 0 có 2 nghiệm z1, z 2 . Trên mặt phẳng toạ độ ọi A, B 0 lần lượt là 2 điểm z1, z 2 sao cho tam giác OAB có một góc bằng 120 . Tính tổng các giá trị a thỏa mãn bài toán A. 4 . B. 6 . C. 6. D. 4 . Trang 5/6 – Mã đề thi 114
  4. THI THỬ LẦN 14 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 (Đề thi gồm 04 trang) Bài thi: TOÁN Ngày 25/6/2022 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề: 114 Số báo danh: Câu 1. Tính môđun của số phức z 3 4 i A. 3. B. 5. C. 7 . D. 7 . 2 2 Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 2 y 3 z2 9 có tâm là điểm có tọa độ là A. 2;3;0 . B. 2; 3;0 . C. 2; 3;0 . D. 2;3;0 . Câu 3. Cho hàm số y x4 4 x 2 3. Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số đã cho? A. 0;3 . B. 1;0 . C. 2; 3 . D. 2;3 . Câu 4. Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới dây? 4 A. S 2 r 2 . B. S r 2 . C. S 4 r 2 . D. S r 2 . 3 Câu 5. Cho hàm số f() x x2 . Khẳng định nào sau đây là đúng? x3 x2 A. x2 dx C . B. x2 dx C . C. x2 dx 2 x C . D. x2 dx x 3 C . 3 2 Câu 6. Cho hàm số f() x liên tục trên và có bảng xét dấu của f () x như sau:. . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log2 (x 1) 3 là A. 9; . B. ;9 . C. 6; . D. 10; . Câu 8. Cho hình chóp tam giác S. ABC , đáy là tam giác vuông tại A, AB a , AC 2 a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a . Thể tích của khối chóp S. ABC là a3 A. V a3 . B. V . 2 a3 a3 C. V . D. V . 3 4 Câu 9. Tập xác định của hàm số y x 3 4 là A. . B. \ 3. C. 3; . D. ;3 . Câu 10. Phương trình log3 3x 2 3 có nghiệm là 25 29 11 A. x . B. 87 . C. x . D. x . 3 3 3 1 1 1 Câu 11. Cho f x dx 2 và g x dx 5 . Giá trị của I f x 2 g x dx là 0 0 0 A. 5. B. 7. C. 9. D. 12. Trang 1/16 – Mã đề thi 114
  5. Câu 22. Đạo hàm của hàm số y 3x là 3x A. y 3x ln 3 . B. y 3x.lo g x . C. y . D. y x3x 1 . 3 ln 3 Câu 23. Cho hàm số y f() x có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây. A. (1; ) . B. (0;1). C. ( 1;0) . D. ( ;0) . Câu 24. Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 6 , diện tích xung quanh bằng 48 . Bán kính hình tròn đáy của hình trụ đó bằng A. 1. B. 8 . C. 4 . D. 2 . 2 2 5 Câu 25. Cho f x dx 3 và f x dx 1. Giá trị của I f x dx là 1 5 1 A. 2. B. 4. C. 3. D. 2. 2 Câu 26. Cho cấp số nhân có u 3, q . Tính u ? 1 3 5 27 16 16 27 A. u . B. u . C. u . D. u . 5 16 5 27 5 27 5 16 Câu 27. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x ex cos2 x là 1 1 A. f x d x ex sin 2 x C . B. f x d x ex sin 2 x C . 2 2 C. f x d x ex sin 2 x C . D. f x d x ex 1 sin 2 x C . Câu 28. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên đoạn 2;2 và có đồ thị là đường cong trong hình   vẽ bên. 4 y 2 x -2 1 -1 O 2 -2 -4 . Hàm số f x đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. x 2. B. x 1. C. x 1. D. x 2 . Trang 3/16 – Mã đề thi 114
  6. Câu 36. Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng a . Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A BC . a 2 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 Câu 37. Chi đoàn lớp 12A có 20 đoàn viên trong đó có 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Tính xác suất khi chọn 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ. 251 A. 11 . B. 110 . C. 46 . D. . 7 570 57 285 x 2 y 1 z 1 Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và điểm M 2;3;0 . Điểm 1 3 2 M đối xứng với M qua đường thẳng d là A. M 0;1;2 . B. M 3; 4; 3 . C. M 1;2;1 . D. M 4; 11; 6 . x 2 Câu 39. Bất phương trình 2x log4 2 2 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc đoạn 50;50 A. 49 . B. 50. C. 101. D. 100. Câu 40. Cho hàm số y fx ax3 bx 2 cxda 0 có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f f x 0 có bao nhiêu nghiệm thực?. A. 3. B. 7. C. 9. D. 5. Câu 41. Cho hàm số f x liên tục trên R và có đạo hàm cấp 2 trên R . Biết hàm số x2 1 ex là một x 11 1 nguyên hàm của hàm số e. f x và f 1 f 0 . Tính giá trị f 12 2 27 81 27 5 A. . B. . C. . D. . 64 64 8 4 Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Gọi. M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng 7 7 12 6 A. . B. . C. . D. . 3 5 7 5 2 Câu 43. Biết phương trình z a 2 z 2 a 3 0 có 2 nghiệm z1, z 2 . Trên mặt phẳng toạ độ ọi A, B 0 lần lượt là 2 điểm z1, z 2 sao cho tam giác OAB có một góc bằng 120 . Tính tổng các giá trị a thỏa mãn bài toán A. 4 . B. 6 . C. 6. D. 4 . Trang 5/16 – Mã đề thi 114
  7. THI THỬ LẦN 14 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 (Đề thi gồm 04 trang) Bài thi: TOÁN Ngày 25/6/2022 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B A C C A A A C B C D B A C D D A C D D B A B C A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B B B B D B D D D A A C A A C A B B D A B A D A A HDG CÁC CÂU VD VÀ VDC x 2 Câu 39: Bất phương trình 2x log4 2 2 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc đoạn 50;50 A. 49 . B. 50. C. 101. D. 100. Lời giải Chọn A. 2 Điều kiện: 2 2x 0 2 2 x 0 x 1. 2 x x x Ta có 2x log4 2 2 0 2x log2 2 2 0 2x log2 2 2 2 2 x x 2x x x x log2 2 log 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0 2 x 2 t t 2 0 0 t 2 Đặt t 2 t 0 , bất phương trình trở thành t t 2 0 2 . t t 2 0 t 2 Bất phương trình t2 t 2 0 đúng với mọi t nên đúng với t 2. 2 t 2 Bất phương trình t t 2 0 dẫn đến 1 t 2 . t 1 Do đó t2 t 2 0 t 1 2x 2 0 x 0 . Kết hợp với điều kiện ban đầu ta được tập nghiệm của bất phương trình là 0; \ 1 Vậy bất phương trình có 49 nghiệm nguyên trên  50;50 Câu 40: Cho hàm số y fx ax3 bx 2 cxda 0 có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f f x 0 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 3. B. 7. C. 9. D. 5. Lời giải Chọn C. Trang 7/16 – Mã đề thi 114