Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 108 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hải Dương

Câu 2:  Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng

   A.  năm mặt.                  B.  hai mặt.                     C.  ba mặt.                     D.  bốn mặt.

Câu 7:  Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là  2;  3;  4.
A.   9. B.   12. C.   20. D.   24.
 

doc 7 trang vanquan 08/05/2023 3000
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 108 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hải Dương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_1_ma_de_108_nam_hoc.doc

Nội dung text: Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 108 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hải Dương

  1. SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 CỤM 6 TRƯỜNG THPT MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 Phút; không kể thời gian phát đề ĐỀ THI THỬ LẦN 1 (Đề có 7 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 108 2 Câu 1: Cho dãy số un có un n n 1. Số 19 là số hạng thứ mấy của dãy? A. 7 . B. 5. C. 4 . D. 6 . Câu 2: Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng A. năm mặt. B. hai mặt. C. ba mặt. D. bốn mặt. 1 Câu 3: Phương trình sin x có bao nhiêu nghiệm trên đoạn 0; 20  ? 2 A. 21. B. 10. C. 11. D. 20. Câu 4: Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp bút? A. 7 . B. 4 . C. 12 . D. 3. Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 1 5i 0 . Tính A z.z . A. A 26 . B. A 13 . C. A 13. D. A 1 13 . 2022 Câu 6: Tập xác định D của hàm số y 5 4x x2 . A. D ¡ \ 1;5 . B. D 1; 5 . C. D ; 1  5; . D. D 1;5 . Câu 7: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2 ; 3; 4 . A. 9. B. 12 . C. 20 . D. 24 . Câu 8: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0 và x , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x là một tam giác đều cạnh 2 sin x . A. V 2 3 . B. V 3. C. V 2 3 . D. V 3 . Câu 9: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r 5cm và độ dài đường sinh l 7 cm bằng A. 60 cm2 . B. 175 cm2 . C. 70 cm2 . D. 35 cm2 . ax 1 Câu 10: Biết rằng đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng là x 2 và tiệm cận ngang là y 3 . bx 2 Hiệu a 2b có giá trị là A. 0 . B. 5. C. 1. D. 4 . Trang 1/7 - Mã đề 378
  2. A. S 3; . B. S 2;3 . C. S 2; . D. S 1;3 . Câu 20: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 2;1;2 có bán kính bằng 3 là A. x 2 2 y 1 2 z 2 2 3 . B. x 2 2 y 1 2 z 2 2 9 . C. x 2 2 y 1 2 z 2 2 9 . D. x 2 2 y 1 2 z 2 2 3. Câu 21: Đạo hàm của hàm số y 5x 2022 là 5x 5x A. y ' B. y ' 5x.ln 5. C. y ' 5x . D. y ' . ln 5 5ln 5 Câu 22: Cho hình đa diện đều loại 3;5 cạnh là a . Gọi S là diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó. Khẳng định nào sau đây đúng? A. S 10 3a2 . B. S 3 3a2 . C. S 6 3a2 . D. S 5 3a2 . Câu 23: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 1 i z 5 i 2 là một đường tròn tâm I và bán kính R lần lượt là A. I 2; 3 , R 2. B. I 2;3 , R 2 . C. I 2; 3 , R 2 . D. I 2;3 , R 2 . Câu 24: Cho hàm số y f (x) liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu f x như sau: x -∞ 1 2 3 4 +∞ f '(x) 0 + + 0 + Kết luận nào sau đây đúng? A. Hàm số có 2 điểm cực trị. B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu. C. Hàm số có 4 điểm cực trị. D. Hàm số có 2 điểm cực đại. Câu 25: Với là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai? 2 2 2 A. 10 10 . B. 10 10 . C. 10 100 . D. 10 10 2 . 1 Câu 26: Hàm số y x3 3x2 5x 6 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3 A. 1;5 . B. 1; . C. 5; . D. ;1 . Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;2; 1 , B 2; 1;3 , C 4;7;5 . Tọa độ chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là 2 11 2 11 1 11 A. 2;11;1 B. ; ;1 . C. ; ; . D. ; 2;1 . 3 3 3 3 3 3 Câu 28: Cho hàm số y f x , x  2;3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn  2;3 . Giá trị M m là Trang 3/7 - Mã đề 378
  3. 500 2000 500 500 A. . B. . C. . D. . 9 9 3 27 3 Câu 37: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 2m 1 x2 3m x 5 có 5 điểm cực trị. 1 1 1 1 A. 0;  1; . B. ;  1; . C. ;  1; . D. 1; . 4 4 2 4 Câu 38: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) : x 1 2 y 2 2 z 3 2 27 . Gọi là mặt phẳng đi qua 2 điểm A 0;0; 4 , B 2;0;0 và cắt S theo giao tuyến là đường tròn C sao cho khối nón có đỉnh là tâm của S , là hình tròn C có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng có phương trình dạng ax by z c 0 , khi đó a 2b 3c bằng A. 10. B. 8. C. 0. D. 14 . Câu 39: Tính tổng bình phương tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y 1 x cắt đồ thị hàm số (C) : y x3 mx2 1 tại ba điểm phân biệt A 0;1 , B, C sao cho tiếp tuyến với (C) tại B và C vuông góc nhau. A. 10. B. 5. C. 25 . D. 0 . Câu 40: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên ¡ và có đồ thị hàm số y f x2 2x như hình vẽ. y 2 x -1 O 1 2 3 -1 2 Hỏi hàm số y f x2 1 x3 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 3 A. 3; 2 . B. 1;0 . C. 1;2 . D. 2; 1 . Câu 41: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C 'D' có đáy là hình vuông, AC 2 3a , góc giữa hai mặt phẳng C BD và ABCD bằng 600 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng 3 6 A. 6a3 . B. 3a3 . C. a3 . D. 18a3 . 2 8 Câu 42: Cho z , z là hai nghiệm phương trình 6 3i iz 2z 6 9i thỏa mãn z z . Giá trị 1 2 1 2 5 lớn nhất của z1 z2 là 56 31 A. 5 B. . C. . D. 4 2 . 5 5 Trang 5/7 - Mã đề 378
  4. 3 Câu 48: Cho phương trình 3x 3 m 3x x3 9x2 24x m .3x 3 3x 1. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt là A. 38. B. 34. C. 27. D. 45. Câu 49: Phương trình mặt phẳng đi qua M 2;4;5 và cắt ba tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại ba điểm A, B,C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất là ax by cz 60 0 .Tính a b c . A. 19. B. 32. C. 30. D. 51. n 2 3 Câu 50: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của 2x x 0 , biết x 1 2 3 n k rằng 1.Cn 2.Cn 3.Cn n.Cn 256n (Cn là số tổ hợp chập k của n phần tử). A. 4889888 . B. 48988 . C. 489888 . D. 49888 . HẾT Trang 7/7 - Mã đề 378