Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đợt 1) - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hướng Hóa (Có đáp án)
Câu 38: Sau một tháng thi công, công trình xây dựng Nhà Hiệu bộ của Trường THPT Hướng Hóa đã
thực hiện được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng23
tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử dụng, công
ty xây dựng quyết định từ tháng thứ2 , mỗi tháng tăng4% khối lượng công việc so với tháng kề
trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công?
A.19 . B.20 . C.18. D.17 .
Câu 39: Có7 chiếc ghế được kê thành hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên7 học sinh gồm5 học sinh nam
và2 học sinh nữ, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Tính xác suất sao cho
hai học sinh nữ ngồi cạnh nhau.
A. 5/7 B. 6/7 C. 1/7 D. 2/7
thực hiện được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng23
tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử dụng, công
ty xây dựng quyết định từ tháng thứ2 , mỗi tháng tăng4% khối lượng công việc so với tháng kề
trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công?
A.19 . B.20 . C.18. D.17 .
Câu 39: Có7 chiếc ghế được kê thành hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên7 học sinh gồm5 học sinh nam
và2 học sinh nữ, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Tính xác suất sao cho
hai học sinh nữ ngồi cạnh nhau.
A. 5/7 B. 6/7 C. 1/7 D. 2/7
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đợt 1) - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hướng Hóa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_dot_1_ma_de_001_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đợt 1) - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hướng Hóa (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA Bài thi: MÔN TOÁN - ĐỢT I Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 6 trang) Họ và tên: Số báo danh: Mã đề: 001 3 Câu 1: Cho a 0, a 1, khi đó loga a . a bằng 4 1 4 A. . B. . C. . D. 4 . 3 3 3 Câu 2: Tìm phần ảo của số phức 2 3i . A. 3i . B. 3 . C. 3. D. 2 . Câu 3: Số phức liên hợp của số phức z 3 4 i là A. z 3 4 i . B. z 3 4 i . C. z 3 4 i . D. z 3 4 i . Câu 4: Tìm môđun của số phức z 3 2 i . A. 13 . B. 5 . C. 13. D. 5 . x 3 t Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 4 t . Vectơ nào dưới đây là z 2 5 t một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u3 3;4; 2 . B. u2 1;4; 5 . C. u4 1;0; 5 . D. u1 1;0;5 . 1 1 Câu 6: Cho fx d x 2 . Tính 3fx d x . 0 0 A. 6 . B. 2 . C. 5 . D. 6 . Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu Sx: 1 2 yz2 3 2 25 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của S . A. I 1;0;3 ; R 5. B. I 1;0; 3 ; R 5 . C. I 1;0;3 ; R 25 . D. I 1;0; 3 ; R 25 . Câu 8: Đồ thị hàm số yx 4 5 x 2 4 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 1. Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho vectơ OA 2;3; 5 . Toạ độ của điểm A là A. 2;3;5 . B. 2;3;5 . C. 2; 3;5 . D. 2;3; 5 . Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình log2 x 3 là A. 0; . B. 8; . C. ;8 . D. 0;8 . Câu 11: Với n là số nguyên dương bất kỳ và n 3 ; công thức nào dưới đây đúng? n 3 ! n! 3! n! A. C3 . B. C 3 . C. C 3 . D. C 3 . n n! n 3! n 3! n n 3 ! n n 3 ! Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình 3xy 2 z 3 0 . Vectơ nào Trang 1/6 - Mã đề 001
- 1 5 1 5 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 Câu 22: Cho hàm số y ax4 bx 2 c ( a 0 ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a 0 , b 0 , c 0 . B. a 0 , b 0 , c 0 . C. a 0 , b 0 , c 0 . D. a 0 , b 0 , c 0 . 2 3 Câu 23: Với mọi a , b thỏa mãn log3 3a log 3 b 4 , khẳng định nào dưới đây đúng? A. a2 b 3 81. B. a2 b 3 1 81. C. a2 b 3 27 . D. a2 b 3 27 . Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 4;1;3 và Px : 2 y 3 z 1 0 . Đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là x 4 y 1 z 3 x 1 y 2 z 3 A. . B. . 1 2 3 4 1 3 x 4 y 1 z 3 x 4 y 1 z 3 C. . D. . 1 2 3 1 2 3 Câu 25: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1;0). B. (0;1). C. ( ; 1). D. ( ;0). Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số fx x3 2 xx 2 1 trên đoạn 1;2 bằng 23 A. 1. B. . C. 5 . D. 1. 27 5 Câu 27: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y x3 là 8 2 2 2 3 3 5 5 A. y x 3 . B. y x 3 . C. y x 3 . D. y x 3 . 8 5 3 3 Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , SA a 2 (minh họa như hình vẽ). Tính góc giữa SC và ABCD . Trang 3/6 - Mã đề 001
- thỏa mãn F 0 2. Tính giá trị của biểu thức F 2 2 F 3 . A. 60 . B. 28 . C. 1. D. 48. Câu 37: Cho lăng trụ đứng ABCD. A B C D có đáy là hình chữ nhật, AB a, BC a 3 , góc giữa hai mặt phẳng C' BD và ABCD bằng 30. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 A. 3a3 . B. a3 . C. a3 . D. a3 . 2 2 Câu 38: Sau một tháng thi công, công trình xây dựng Nhà Hiệu bộ của Trường THPT Hướng Hóa đã thực hiện được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23 tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vàosử dụng, công ty xây dựng quyết định từ tháng thứ 2 , mỗi tháng tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công? A. 19. B. 20 . C. 18. D. 17 . Câu 39: Có 7 chiếc ghế được kê thành hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh gồm 5 học sinh nam và 2 học sinh nữ, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Tính xác suất sao cho hai học sinh nữ ngồi cạnh nhau. 5 6 1 2 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Câu 40: Cho hình nón đỉnh S đáy là hình tròn tâm O , SA , SB là hai đường sinh. Biết SO 3 , 3 khoảng cách từ O đến SAB là và diện tích SAB là 4 . Tính bán kính đáy của hình nón trên. 2 A. 5 . B. 17 . C. 2 . D. 3 . Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P đi qua hai điểm A 2;1;1 , B 1; 2; 3 và vuông góc với mặt phẳng Q : x y z 0 . A. x y 3 0 . B. x y z 4 0. C. x y 1 0. D. x y z 0 . Câu 42: Trong tập số phức, xét phương trình z2 2 m 1 z 4 0 ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 z 2 . Tính tổng các phần tử của tập S . A. 3. B. 2 . C. 6 . D. 5. 2 3 Câu 43: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a và SA a . Tính khoảng cách 3 từ điểm A đến mặt phẳng SBC . 13 2 13 9 13 3 13 A. a . B. a . C. a . D. a . 13 13 13 13 Câu 44: Xét các số phức z, w thoả mãn z 2 và w 1 . Khi izw 3 4 i đạt giá trị nhỏ nhất, z w bằng 29 221 A. 3. B. 5 . C. . D. . 5 5 Câu 45: Cho hàm số bậc bốn y fx có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Trang 5/6 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Bài thi: MÔN TOÁN - ĐỢT I Thời gian làm bài: 90 phút 001 002 003 004 005 006 007 008 1 A C C A C A D D 2 C A D D B A B A 3 C A D B B A D D 4 A D D C C A B A 5 C A D D C D C C 6 A C B C D C D B 7 B C D C C A A A 8 C D A A A C D B 9 D D C D B A B B 10 B A A C A A D C 11 B A A C C B C A 12 A B D B C B A A 13 A D D C C D D A 14 C A B C A B B D 15 D C B C C B B A 16 A C C B D A A C 17 D C D C D D D D 18 A D C B A A B B 19 D D A C A D B C 20 B B D B C A C B 21 C B B A D B C B 22 C C C B D B A A 23 C D B C D B C C 24 D B D C C D C B 25 A B B D B D B A 26 C C D C D D C A 27 C C A B C B C B 28 A A C D B C D A 29 D D D A B C C B 30 A C B B C D A C 31 D A B C C B B B 32 B C B C C D D C 33 C A D A A B D B 34 C C A B D B A D 35 C D A A A A B C 36 B D C D B B B D 37 B B B B C A C D 38 C D C A C A B A 39 D C B B C D D D 40 A D B C B B D D