Kỳ thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Đề 3 - Năm học 2023-2024 (Có lời giải)
Câu 1: Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao là h.
A. V=B²h. B. V=Bh. C. V=Bh². D. V=1/3Bh.
Câu 8: Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là
A. 4. B. 9. C. 3. D. 6.
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Đề 3 - Năm học 2023-2024 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_de_3_nam_hoc_2023_2024_co.docx
Nội dung text: Kỳ thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Đề 3 - Năm học 2023-2024 (Có lời giải)
- KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023-ĐỀ 3 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) Câu 1: Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao là h . 1 A. V B2h . B. V Bh . C. V Bh2 . D. V Bh . 3 Câu 2: Cho a, b là các số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ln ab ln a.ln b .B. ln a b ln a ln b . C. ln a b ln a.ln b . D. ln ab ln a ln b . Câu 3: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 .B. 4 .C. 3. D. 3. Câu 4: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log2 x là 1 ln 2 x A. y x ln 2 . B. y .C. y . D. y . x ln 2 x ln 2 2x 3 Câu 5: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng x 3 A. x 2 .B. x 3 . C. x 3 .D. x 1. Câu 6: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên dưới đây Số nghiệm của phương trình 3 f x 1 là A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 . x 3 Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn [0;1] bằng x 1 A. 3.B. 1.C. 3.D. 1. Câu 8: Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là A. 4 .B. 9. C. 3. D. 6 . Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 27 là A. ;3 . B. 3; . C. 9; . D. 0;3 . Câu 10: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
- 1 A. x . B. x 2 . C. x log 5 . D. x log 10 . 2 5 Câu 23: Cho biểu thức P n xm với m ¢ ,n ¥ ,n 2 và x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? m n A. P x n . B. P x m . C. P xmn . D. P xm n . Câu 24: Biết đồ thị hàm số bậc ba y x3 ax2 bx c a,b,c ¡ có một điểm cực trị là A 3; 3 và đi qua điểm B 2;2 , tính a b c . A. a b c 30.B. a b c 36. C. a b c 18. D. a b c 12. Câu 25: Cho hàm số y f x có f x 4x3 m 1, f 2 1 và đồ thị của hàm số y f x cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. Tìm được f x ax4 bx c với a,b,c ¢ , tính a b c . A. 11. B. 5. C. 13. D. 7. mx 3 Câu 26: Với giá trị nào của tham số m thì đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y đi qua 2x 2023 điểm M 1;3 ? A. m 2 .B. m 6 . C. m 2 . D. m 6. Câu 27: Một khối chóp có diện tích đáy B 9a2 và thể tích V 3a3 . Chiều cao của khối chóp đó bằng A. 6a . B. 3a . C. a . D. 2a . x x Câu 28: Biết phương trình 9 3.3 4 0 có nghiệm x loga b ( a,b là các số nguyên dương nhỏ hơn 10), giá trị của a b bằng A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 1. Câu 29: Cho hàm số f x ex 9 , với C là hằng số . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f x dx ex 9x C . B. f x dx ex 9x C . C. f x dx ex 9 C . D. f x dx ex C . 1 Câu 30: Cho hàm số f x xác định trên R \ 1 thỏa mãn f x , f 0 2022 , f 2 2023. Tính x 1 S f 3 f 1 . A. S ln 4035 . B. S ln 2 . C. S 4 . D. S 1. 1 6 Câu 31: Rút gọn biểu thức P x 3 . x với x 0 , ta được 1 1 A. P x . B. P x 9 .C. P x 3 . D. P x2 . Câu 32: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn 4log2 ab 3a . Giá trị của ab2 bằng A. 12 . B. 2 . C. 6 . D. 3. Câu 33: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 2x 1 tại điểm M 1;0 là A. y x 1. B. y x 1. C. y x 1. D. y x 1. Câu 34: Cho mặt cầu có bán kính bằng 3a . Thể tích khối cầu bằng A. 36 a3. B. 12 a3. C. 9 a3. D. 18 a3. Câu 35: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;3 bằng A. 1.B. 2 .C. 2 .D. 4 .
- Câu 47: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có BC a 2 và góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng BCC B bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là a3 a3 6 a3 A. . B. a3 6 .C. . D. . 6 3 4 Câu 48: Cho hàm số y f x là hàm đa thức có f 3 0 và đồ thị f x như hình vẽ bên dưới. Tìm số 1982 điểm cực đại của hàm số g x f x 1 A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 . Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0;10 để bất phương trình x2 2x m 1 log 2x2 4x 7 2m có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S bằng 2 x2 2x 2 A. 9. B. 7 . C. 10. D. 8 . 2 Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 125.5x 12x2 12m 37 5m 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3. HẾT
- 8 4 8 2 8 4 16 2 Suy ra, f x x 8 x 1 x x 1. 3 3 3 3 61 ▪ Dùng MT Casio, ta tìm được giá trị nhỏ nhất của hàm số đó trên đoạn 0;2 bằng . 3 Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA 9a và SA ABC . Gọi O là SP SQ 1 trọng tâm của tam giác ABC ; P , Q lần lượt là hai điểm thuộc cạnh SB và SC thỏa . Thể tích SB SC 3 khối tứ diện AOPQ bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. .B. .C. . D. . 6 3 9 4 Lời giải ▪ Gọi I là trung điểm của BC . 1 ▪ Ta có: VAPQG S APQ .d O, APQ 3 1 2 S APQ . d I, APQ 3 3 2 V 3 I .APQ 4 V 3 S.APQ 4 SA SP SQ . . . V 3 SA SB SC S.ABC 2 4 1 1 . . SA.S ABC 3 3 3 4 a2 3 .9a. 81 4 a3 3 . 9 Câu 5: Cho hàm số y f x là hàm đa thức có f 3 0 và đồ thị f x như hình vẽ bên dưới. Tìm số 1982 điểm cực đại của hàm số g x f x 1 .
- x2 2x m 1 log 2x2 4x 7 2m có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S bằng 2 x2 2x 2 A. 9. B. 7 . C. 10. D. 8 . Lời giải ▪ Điều kiện xác định của phương trình: 2 x 2x m 1 2 0 x2 2x m 1 0 (vì x2 2x 2 x 1 1 0 với mọi x ). (*) x2 2x 2 Khi đó: x2 2x m 1 log 2x2 4x 7 2m 2 x2 2x 2 x2 2x m 1 log 1 2x2 4x 6 2m 2 x2 2x 2 x2 2x m 1 2 2 log2 2. 2 x 2x 2 2 x 2x m 1 2 x2 2x 2 log x2 2x m 1 2 x2 2x m 1 log 2 x2 2x 2 2. 2 x2 2x 2 . (1) 2 2 ▪ Xét hàm số f t log2 t 2t với t 0 . 1 Ta có: f t 2 0,t 0 . Suy ra hàm số f t đồng biến trên khoảng 0; . t.ln 2 Do đó 1 f x2 2x m 1 f 2 x2 2x 2 x2 2x m 1 2 x2 2x 2 . x2 2x 3 m . ▪ Yêu cầu bài toán x2 2x 3 m có nghiệm trên ¡ m min g x với g x x2 2x 3. ¡ 2 ▪ Ta có: g x x2 2x 3 x 1 2 2, x ¡ . Khi đó, min g x 2 m 2 . ¡ ▪ Vì m 0;10 và nên tập S 2;3; ;10 . Vậy S có 9 phần tử. Câu 7: Cho lăng trụ ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình thoi có cạnh a , B· AD 60 và A A a 5 . Biết rằng mặt phẳng AA C C vuông góc với mặt đáy và hai mặt phẳng AA C C , AA B B tạo với nhau góc 45 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A B C D . a3 5 a3 5 a3 5 a3 5 A. V . B. V .C. V . D. V . 2 4 3 6 Lời giải ▪ Vì ABCD là hình thoi có cạnh a , B· AD 60 nên ABD là tam giác đều có cạnh là a . a2 3 a2 3 Do đó, S 2S 2. . ABCD ABD 4 2