Kỳ thi khảo sát chất lượng thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 134 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lam Sơn (Có lời giải)
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau sao cho trong mỗi số có đúng 3 chữ số chẵn và 3
chữ số lẻ?
A. 72000 . B. 60000 . C. 68400 . D. 64800 .
Câu 31: Ông An gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép theo kì hạn năm, với lãi
suất là 6,5% một năm và lãi suất không đổi trong thời gian gửi. Sau 6 năm, số tiền lãi (làm tròn đến hàng
triệu) của ông là
A. 92 triệu. B. 96 triệu. C. 78 triệu. D. 69 triệu.
chữ số lẻ?
A. 72000 . B. 60000 . C. 68400 . D. 64800 .
Câu 31: Ông An gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép theo kì hạn năm, với lãi
suất là 6,5% một năm và lãi suất không đổi trong thời gian gửi. Sau 6 năm, số tiền lãi (làm tròn đến hàng
triệu) của ông là
A. 92 triệu. B. 96 triệu. C. 78 triệu. D. 69 triệu.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kỳ thi khảo sát chất lượng thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 134 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lam Sơn (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ky_thi_khao_sat_chat_luong_thi_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan.pdf
Nội dung text: Kỳ thi khảo sát chất lượng thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 134 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lam Sơn (Có lời giải)
- SỞ GD & ĐT THANH HOÁ KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT-LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Tên môn: Toán Ngày thi: 16/01/2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 07 trang) (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 134 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A B C có thể tích là V , thể tích của khối chóp ABCCB. là 2V V V 3V A. . B. . C. . D. . 3 3 2 4 Câu 2: Hàm số y ln 2 x 1 có đạo hàm là 2 1 2 1 A. y . B. y . C. y . D. y . xln 2 x 1 2x 1 2x 1 2x 1 ln 2 n2 2 b b Câu 3: Biết lim a, b , a 0 và là phân số tối giản. Chọn mệnh đề đúng: 2n2 1 a a A. 2a2 b 2 9 . B. 2a2 b 2 6 . C. 2a2 b 2 12 . D. 2a2 b 2 19 . Câu 4: Tập xác định của hàm số y x 1 7 là A. D 1; . B. D . C. D \ 1 . D. D 1; . 2 Câu 5: Phương trình 5x 1 25 x 1 có tập nghiệm là A. 1;3. B. 1;3 . C. 3;1 . D. 3; 1. Câu 6: Giả sử a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a2 b 3 4 4 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 2log2a 3log 2 b 4 . B. 2log2a 3log 2 b 8. C. 2log2a 3log 2 b 32. D. 2log2a 3log 2 b 16. Câu 7: Hàm số nào trong các hàm số sau mà đồ thị có dạng hình vẽ dưới đây? A. y x3 3 x 1. B. y x3 3 x 2 1. C. y x3 3 x 2 1. D. y x3 3 x 1. Câu 8: Biết a log2 3; b log 3 5. Tính log2 5 theo a và b a b b A. log 5 . B. log 5 . C. log 5 ab. D. log 5 . 2 b 2 b a 2 2 a Trang 1/7 - Mã đề thi 134
- Xét các mệnh đề (1) c 1. (2) a 2 . 1 (3) Hàm số đồng biến trên ; 1 1; . (4) Nếu y thì b 1. x 1 2 Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3. x2 1 Câu 18: Cho hàm số y có đồ thị C . Chọn khẳng định đúng 3 A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Đồ thị hàm số nhận Oy làm tiệm cận đứng. C. Đồ thị hàm số nhận Ox làm tiệm cận ngang. x2 1 D. f x 2 ln3. 3 x 1 Câu 19: Cho hàm số y có đồ thị C . Tiếp tuyến của C tại giao điểm của C với trục tung có x 1 phương trình là 1 1 1 1 A. y x . B. y x . C. y 2 x 1. D. y 2 x 1. 2 2 2 2 1 Câu 20: Cho hàm số y có đồ thị C . Chọn mệnh đề đúng: x A. C đi qua điểm M 4;1 . B. Tập giá trị của hàm số là 0; . C. Tập xác định của hàm số D 0; . D. Hàm số nghịch biến trên 0; . 2 x 1 1 Câu 21: Đồ thị hàm số y có tổng số bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ? x2 2 x 8 A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 . Câu 22: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA a 6 . Gọi là góc giữa SB và mặt phẳng SAC . Tính sin , ta được kết quả là 2 14 3 1 A. sin . B. sin . C. sin . D. sin . 2 14 2 5 Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y f 2 x đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? 1 A. x . B. x 0 . C. x 2 . D. x 2. 2 x 7 Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y nghịch biến trên 2; . 2x m A. 10. B. 9. C. 11. D. Vô số. Trang 3/7 - Mã đề thi 134
- Câu 37: Cho một hình nón đỉnh S có độ dài đường sinh bằng 2 , độ dài đường cao bằng 1. Đường kính của mặt cầu chứa S và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho là A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 2 3 . Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x m .2 x 1 3 m 6 0 có hai nghiệm trái dấu A. 3. B. 5. C. 4 . D. 2 . Câu 39: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC thỏa mãn AB a, AC 2 a , BAC 1200 ; SA vuông góc với mặt phẳng ABC và SA a . Gọi M là trung điểm của BC , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AM . a 2 a 3 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 4 2 3a Câu 40: Cho hình chóp S. ABC có SA và SA vuông góc với mặt phẳng ABC . Đáy ABC có 3 BC a và BAC 1500 . Gọi MN, lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC . Góc giữa hai mặt phẳng AMN và ABC là A. 600 . B. 450 . C. 300 . D. 900 . Câu 41: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ Đặt g x m f 2022 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y g x có đúng 5 điểm cực trị? A. 6 . B. 8 . C. 9. D. 7 . Câu 42: Cho hàm đa thức bậc bốn y f x . Biết đồ thị của hàm số y f 3 2 x được cho như hình vẽ. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng A. ; 1 . B. 1;1 . C. 1;5 . D. 5; . Câu 43: Có 6 viên bi gồm 2 bi xanh, 2 bi đỏ, 2 bi vàng (các viên bi có bán kính khác nhau). Tính xác suất để khi xếp 6 viên bi trên thành một hàng ngang thì có đúng một cặp bi cùng màu xếp cạnh nhau. 1 2 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 5 5 2x m Câu 44: Cho hàm số y . Biết miny 3max y 10 . Chọn khẳng định đúng x 1 0;2 0;2 A. m 1;3 . B. m 3;5 . C. m 5;7 . D. m 7;9 . Trang 5/7 - Mã đề thi 134
- Câu 49: Cho là các số thực thay đổi thỏa mãn log 6a 8 b 4 1 và là các số thực a, b a2 b 2 20 c, d 2c 2 dương thay đổi thỏa mãn c c log2 7 2 2 d d 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức d a c 1 2 b d 2 là 12 5 5 8 5 5 A. 4 2 1. B. 29 1. C. . D. . 5 5 Câu 50: Trên cạnh AD của hình vuông ABCD cạnh 1, người ta lấy điểm M sao cho AM x 0 x 1 và trên nửa đường thẳng Ax vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông, người ta lấy điểm S với SA y thỏa mãn y 0 và x2 y 2 1. Biết khi M thay đổi trên đoạn AD thì thể tích của m khối chóp S. ABCM đạt giá trị lớn nhất bằng với m, n * và m, n nguyên tố cùng nhau. Tính n T m n . A. 11. B. 17 . C. 27 . D. 35 . HẾT Trang 7/7 - Mã đề thi 134
- Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 483 1 B 568 1 B 641 1 C 483 2 D 568 2 C 641 2 D 483 3 C 568 3 D 641 3 B 483 4 C 568 4 A 641 4 B 483 5 B 568 5 B 641 5 C 483 6 C 568 6 C 641 6 A 483 7 B 568 7 D 641 7 C 483 8 A 568 8 A 641 8 B 483 9 A 568 9 D 641 9 D 483 10 B 568 10 C 641 10 C 483 11 A 568 11 B 641 11 D 483 12 B 568 12 C 641 12 C 483 13 C 568 13 B 641 13 B 483 14 B 568 14 B 641 14 B 483 15 C 568 15 B 641 15 C 483 16 C 568 16 B 641 16 C 483 17 A 568 17 A 641 17 A 483 18 A 568 18 C 641 18 D 483 19 A 568 19 A 641 19 A 483 20 C 568 20 C 641 20 B 483 21 B 568 21 B 641 21 D 483 22 B 568 22 D 641 22 C 483 23 D 568 23 C 641 23 A 483 24 D 568 24 D 641 24 A 483 25 D 568 25 C 641 25 A 483 26 C 568 26 A 641 26 B 483 27 D 568 27 C 641 27 C 483 28 D 568 28 C 641 28 D 483 29 C 568 29 A 641 29 B 483 30 A 568 30 A 641 30 A 483 31 B 568 31 C 641 31 A 483 32 C 568 32 A 641 32 D 483 33 C 568 33 D 641 33 D 483 34 D 568 34 A 641 34 A 483 35 C 568 35 D 641 35 A 483 36 B 568 36 B 641 36 A 483 37 A 568 37 A 641 37 C 483 38 A 568 38 A 641 38 D 483 39 A 568 39 A 641 39 A 483 40 A 568 40 B 641 40 B 483 41 D 568 41 B 641 41 B 483 42 B 568 42 D 641 42 D 483 43 D 568 43 D 641 43 B 483 44 D 568 44 B 641 44 B 483 45 D 568 45 D 641 45 B 483 46 B 568 46 D 641 46 C 483 47 C 568 47 D 641 47 D 483 48 B 568 48 D 641 48 D 483 49 D 568 49 D 641 49 C 483 50 A 568 50 C 641 50 C
- Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x m .2 x 1 3 m 6 0 có hai nghiệm trái dấu A. 3. B. 5. C. 4 . D. 2 . Hướng dẫn. x Đặt t 2 , để phương trình ban đầu có 2 nghiệm trái dấu, tức là 2 nghiệm thỏa mãn x1 0 x 2 thì 2 phương trình ft t2 mt 3 m 6 0 có hai nghiệm thỏa mãn 0 t1 1 t 2 . f 1 m 5 0 2m 5 , do m nguyên nên m 3;4 . f 0 3 m 6 0 Chọn đáp án D. Câu 39: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC thỏa mãn AB a, AC 2 a , BAC 1200 ; SA vuông góc với mặt phẳng ABC và SA a . Gọi M là trung điểm của BC , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AM . a 2 a 3 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 4 Hướng dẫn. S a H A 2a C a M B x 2 2 2 1 2 Áp dụng định lí hàm cos cho tam giác ABC , ta có: BC a4 a 2. a .2 a . 7 a . 2 ABACBC2 2 23 a 2 7 aBC 2 2 Theo công thức đường trung tuyến, AM2 ABAM 2 2 BM 2 2 4 4 4 4 .
- Câu 41: Cho hàm số y fx liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ Đặt gxmf 2022 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y gx có đúng 5 điểm cực trị? A. 6 . B. 8 . C. 9. D. 7 . Hướng dẫn. Ta có số điểm cực trị của hàm số gxmf 2022 x bằng số điểm cực trị của hàm số hx m fx , đặt kx m fx , k x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây Dựa vào bảng biến thiên của hàm k x , ta có được để hàm hx m fx có đúng 5 điểm cực trị thì 5m 0 3 m 3 mm 5 2; 1;0;1;2;3;4 . Chọn đáp án D. Câu 42: Cho hàm đa thức bậc bốn y fx . Biết đồ thị của hàm số yf 3 2 x được cho như hình vẽ. Hàm số y fx nghịch biến trên khoảng A. ; 1 . B. 1;1 . C. 1;5 . D. 5; . Hướng dẫn.
- Câu 45: Cho khối bát diện đều có cạnh a . Gọi M,,, NPQ lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB,,, SBC SCD SDA ; gọi M ,,, NPQ lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB ,,, SBC SCD SDA (như hình vẽ dưới). Thể tích của khối lăng trụ MNPQMNPQ. là S Q M P N A D B Q' C M' P' N' S' 2a3 2 2a3 2a3 2 2a3 A. . B. . C. . D. . 72 81 24 27 Hướng dẫn. 1 2a Ta có lăng trụ MNPQMNPQ. là một hình vuông, có độ dài canh MM SS . 3 3 3 2a 2 2 a3 Vậy V . Chọn đáp án D. MNPQ. MNPQ 3 27 Câu 46: Cho hàm số bậc ba y fx có đồ thị như hình vẽ Tìm số điểm cực trị của hàm số y f2 gx với gxx 24 x 2 4 xx 2 A. 17 . B. 21. C. 23. D. 19. Hướng dẫn. Ta có, điều kiện xác định của hàm g x : 0 x 4 . 2 4 2x 2x 4 4 xx 1 x 2 gx 2 x 4 0 0 2 4xx 2 4 xx 2 x 4 x 1 0 x 2 Giải ta được: x x1 2 3 . x x1 2 3
- 2 fxx2 2 m1 2 13 fxx 2 2 4 m 1 2 9 0 f2 x x 2 4 (1). Dựa vào đồ thị ta thấy fx 0 x . 2 2 2 fxx m 1 9 fx 4 x2 Do đó (1) . fx m 1 2 9 x2 Xét phương trình fx 4 x2 . Đồ thị của các hàm số y 4 x2 là nửa đường tròn tâm O , nằm trên trục hoành có bán kính bằng 2. Dựa vào đồ thị ta có phương trình fx 4 x2 (*) có 4 nghiệm phân biệt. Vậy phương trình fx m 1 2 9 x2 cần có đúng 2 nghiệm phân biệt khác 4 nghiệm trên. Lại có đồ thị của hàm số ym 1 2 9 x2 cũng là nửa đường tròn tâm O , nằm phía trên Ox , có bán kính m 1 2 9 3 . + Nếu m 1 2 9 3 m 1, dựa vào đồ thị ta có được phương trình fx m 1 2 9 x2 có đúng 3 nghiệm phân biệt khác 4 nghiệm của (*). Không thỏa mãn.