Kỳ thi đánh giá chất lượng Toán Lớp 12 - Mã đề 168 - Năm học 2020-2021 - Trường Đại học Hồng Đức (Có đáp án)

Câu 21. Cho khối chóp O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc tại O và OA ˘ 2, OB ˘ 3, OC ˘ 6. Thể
tích khối chóp bằng
A 6. B 12. C 24. D 36.
Câu 44. Ông Đức gửi ngân hàng số tiền 500.000.000 đồng loại kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 5,6% trên
một năm theo thể thức lãi kép (tức là nếu đến kỳ hạn người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính
vào vốn của kỳ kế tiếp). Hỏi sau 3 năm 9 tháng ông Đức nhận được số tiền (làm tròn đến hàng nghìn)
cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Biết rằng ông Đức không rút cả gốc lẫn lãi trong các định kỳ trước đó và
nếu rút trước kỳ hạn thì ngân hàng trả lãi suất theo loại không kỳ hạn 0,00027% trên một ngày. (Một
tháng tính 30 ngày).
A 606.627.000 đồng. B 623.613.000 đồng. C 606.775.000 đồng. D 611.764.000 đồng.
pdf 18 trang vanquan 22/05/2023 4160
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi đánh giá chất lượng Toán Lớp 12 - Mã đề 168 - Năm học 2020-2021 - Trường Đại học Hồng Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfky_thi_danh_gia_chat_luong_toan_lop_12_ma_de_168_nam_hoc_202.pdf

Nội dung text: Kỳ thi đánh giá chất lượng Toán Lớp 12 - Mã đề 168 - Năm học 2020-2021 - Trường Đại học Hồng Đức (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC KỲ THI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG LỚP 12 KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2020 - 2021 Mã đề thi: 168 Môn thi: TOÁN HỌC (Đề gồm có6 trang) Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên: Số báo danh: Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn 2 viên bi từ một hộp có 10 viên bi? 2 2 2 A C10. B A10. C 2!. D 10 . Câu 2. Cho cấp số nhân (un), biết u1 1 và u4 64. Công bội của cấp số nhân bằng = = A 4. B 4. C 8. D 64. − x 3 Câu 3. Cho hàm số y − . Mệnh đề nào dưới đây đúng? = x 1 + A Hàm số nghịch biến trên ( , 1). B Hàm số đồng biến trên ( , 1). −∞ − −∞ − C Hàm số nghịch biến trên ( , ). D Hàm số nghịch biến trên ( 1, ). −∞ +∞ − +∞ Câu 4. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x4 2x2 9 có tọa độ là = − + A (1;9). B (2;9). C ( 2;9). D (0;9). − 2 Câu 5. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) 5(x 1) (x 3), x R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho = − + ∀ ∈ là A 5. B 2. C 1. D 3. 2x 1 Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y − là đường thẳng = x 2 A x 2. B x 2. +C y 2. D y 2. = = − = = − Câu 7. Đồ thị được cho ở hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? y 1 x 2 1 O 1 2 − − 1 − 2 − A y x4 2x2. B y x4 2x2 1. C y 2x4 2x2 2. D y x4 2x2 1. = − = − − = − − = − + + Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x4 9x2 với trục hoành là = − A 1. B 2. C 3. D 4. Câu 9. Với a 0 là số thực tùy ý, log a2 bằng 6= 9 A log a . B 2log a. C log a. D 2log a2. 3 | | 9 3 3 x2 1 Câu 10. Hàm số y 9 + có đạo hàm là = 2 x2 2 x2 x2 x2 A y0 (x 1)9 . B y0 2x(x 1)9 . C y0 2x9 . D y0 36x9 ln3. = + = + = = KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC Trang 1/6 - Mã đề thi 168
  2. 1600π 800π A V 800πcm3. B V 1600πcm3. C V cm3. D V cm3. = = = 3 = 3 Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 10a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A πa3. B 4πa3. C 3πa3. D 5πa3. Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; 2; 1), B(2; 1; 3), C ( 3; 5; 1). Tìm tọa độ điểm D − − − sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A D ( 2; 2; 5). B D ( 4; 8; 3). C D ( 4; 8; 5). D D ( 2; 8; 3). − − − − − − − Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 y2 z2 2x 4y 6z 5 0. Diện + + − − − + = tích của mặt cầu (S) là A 9π. B 36π. C 36. D 12π. Câu 27. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây song song với trục Ox? A (P): z 0. B (Q): x y 1 0. C (R): x z 1 0. D (S): y z 1 0. = + + = + + = + + = x Câu 28. Trong không gian Oxyz, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng ∆1 : 1 = y 1 z 2 x 2 y 1 z 3 + + và ∆2 : + − + là 2 = 3 2 = 2 = 1 − − A n (6;7;4). B n (4;7;6). C n ( 4;7;6). D n ( 6;7;4). −→ = −→ = −→ = − −→ = − Câu 29. Cho tập hợp A {1, 2, 3, 4, 5}. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau được = chọn từ tập hợp A. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3. 1 2 3 4 A . B . C . D . 5 5 5 5 Câu 30. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R? x 1 A y + . B y x4 1. = x 1 = − − C y (−x 1)2. D y x3 3x2 3x 5. = − + = − + − + Câu 31. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y p5 x px 3. Hiệu M m = − + + − bằng A 4 2p2. B p2. C 7 4p2. D 8 5p2. − − − Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log (2 x) 1 là 0,5 − ≥ − A (0; ). B [0;2]. C [0;2). D (0;2). +∞ 4 2 Z Z Câu 33. Nếu f (x)dx 3 thì f (2x)dx bằng = − 0 0 3 A 6. B . C 3. D 2. − −2 − − Câu 34. Trong mặt phẳng phức, biết điểm M1(1; 2) và điểm M2( 2;2) lần lượt là các điểm biểu diễn − − của các số phức z1 và z2. Khi đó z1 z2 bằng | − | A p5. B 2p2. C 5. D p7. Câu 35. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0; AB ap3,BB0 a (tham khảo hình vẽ bên dưới). = = KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC Trang 3/6 - Mã đề thi 168
  3. y -2 1 3 O x Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y f (x) trên đoạn [ 2;3]. Khi đó M; m lần = − lượt là A M f ( 2); m f (1). B M f (3); m f (1). = − = = = C M f (1); m f ( 2). D M f (3); m f ( 2). = = − = = − x2 x2 1 Câu 40. Số các giá trị nguyên của m để phương trình 8 3.4 + m có không ít hơn ba nghiệm thực − = phân biệt là A 241. B 242. C 245. D 247. x9 Câu 41. Cho f (x) là hàm số liên tục trên tập số thực R và thỏa mãn f (ex x 1) . Tính I + + = ex 1 = Z e 2 + + f (x)dx. 2 1 1 1 1 A . B . C . D . 8 9 10 11 Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện z 2020i 2021 và z2 là số thuần | − | = ảo? A 1. B 0. C 4. D 2. Câu 43. Cho tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi M, N,P,Q,R,S lần lượt là các điểm thuộc các cạnh 1 AB,BC,CD, AD,BD, AC sao cho AM MB; BN NC; CP PD; DQ QA; BR 2021RD; AS SC = = = = = = 2022 (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối bát diện MNPQRS bằng A S M Q R B D N P C KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC Trang 5/6 - Mã đề thi 168
  4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC KỲ THI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG LỚP 12 KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2020 - 2021 Mã đề thi: 168 Môn thi: TOÁN HỌC (Đáp án gồm 12 trang) Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn 2 viên bi từ một hộp có 10 viên bi? 2 2 2 A C10. B A10. C 2!. D 10 . Lời giải. Đáp án đúng A . 2 Số cách chọn 2 viên bi từ một hộp có 10 viên bi là số tất cả tổ hợp chập 2 của 10 hay C10.  Câu 2. Cho cấp số nhân (un), biết u1 1 và u4 64. Công bội của cấp số nhân bằng = = A 4. B 4. C 8. D 64. − Lời giải. Đáp án đúng B . 3 3 Gọi q là công bội. Do u4 u1 q , suy ra 64 q q 4. = = ⇔ =  x 3 Câu 3. Cho hàm số y − . Mệnh đề nào dưới đây đúng? = x 1 + A Hàm số nghịch biến trên ( , 1). B Hàm số đồng biến trên ( , 1). −∞ − −∞ − C Hàm số nghịch biến trên ( , ). D Hàm số nghịch biến trên ( 1, ). −∞ +∞ − +∞ Lời giải. Đáp án đúng B . 4 y0 . Suy ra, hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Nên hàm số đồng biến trên ( , 1). = (x 1)2 −∞ −  + Câu 4. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x4 2x2 9 có tọa độ là = − + A (1;9). B (2;9). C ( 2;9). D (0;9). − Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y x4 2x2 9 là hàm trùng phương có a 0 và a.b 0, nên hàm số đạt cực đại tại x 0 và giá trị cực đại y(0) 9. = − + > < = =  2 Câu 5. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) 5(x 1) (x 3), x R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là = − + ∀ ∈ A 5. B 2. C 1. D 3. Lời giải. Đáp án đúng C . Vì f 0(x) 0 tại x 3 và x 1. Nhưng chỉ qua x 3 thì f 0(x) đổi dấu. Do đó, hàm số có 1 cực trị. = = − = = −  2x 1 Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y − là đường thẳng = x 2 + A x 2. B x 2. C y 2. D y 2. = = − = = − KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC Trang 1/12 - Mã đề thi 168
  5. Lời giải. Đáp án đúng B . 1 1 1 1 1 1 6 Với a 0, ta có a 3 pa a 3 .a 6 a 3 + 6 a 2 pa. > = = = =  2x2 5x 4 Câu 12. Tích các nghiệm của phương trình 3 + + 9 là = A 1. B 1. C 2. D 2 − − Lời giải. Đáp án đúng A . 2x2 5x 4 2 2 Phương trình 3 + + 9 2x 5x 4 2 2x 5x 2 0 có ∆ 9 0 nên theo định lý Viet, tích các nghiệm của phương = ⇔ + + = ⇔ + + = = > trình là 1.  Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình ln¡x2 3x 1¢ 9 là − + = − 9 A 3. B 9. C 3. D e− . − Lời giải. Đáp án đúng C . 2 9 2 9 Phương trình tương đương với x 3x 1 e− x 3x 1 e− 0. 9 − + = ⇔ − + − = ∆ 5 4.e− 0 nên phương trình có hai nghiệm x1 và x2 phân biệt. = + > Ta có x1 x2 3. + =  1 Câu 14. Cho hàm số f (x) . Mệnh đề nào sau đây đúng? = (3x 2)3 − Z 1 Z 1 A f (x)dx C. B f (x)dx C . = 6(3x 2)2 + = −6(3x 2)2 + Z −1 Z 1 − C f (x)dx C. D f (x)dx C. = −3(3x 2)2 + = 3(3x 2)2 + − − Lời giải. Đáp án đúng B . Z Z 2 1 1 3 1 (3x 2)− 1 dx (3x 2)− d(3x 2) − C C.  (3x 2)3 = 3 − − = 3 2 + = − 6(3x 2)2 + − − − Câu 15. Nguyên hàm của hàm số f (x) sin3x là = cos3x cos3x sin3x A C. B C. C C. D cos3x C. − 3 + 3 + − 3 + − + Lời giải. Đáp án đúng A . Z cos3x Ta có sin3xdx C. = − 3 +  5 2 5 Z Z− Z Câu 16. Cho f (x)dx 8 và g(x)dx 3. Khi đó, [f (x) 4g(x)]dx bằng = = − 2 5 2 − − A 20. B 12. C 11. D 5. Lời giải. Đáp án đúng A . 5 5 2 Z Z Z− I [f (x) 4g(x)]dx f (x)dx 4 g(x)dx 8 4.3 20 = − = + = + =  2 2 5 − − KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC Trang 3/12 - Mã đề thi 168
  6. Câu 23. Cho khối nón có chiều cao bằng 24cm, độ dài đường sinh bằng 26cm. Tính thể tích V của khối nón tương ứng. 1600π 800π A V 800πcm3. B V 1600πcm3. C V cm3. D V cm3. = = = 3 = 3 Lời giải. Đáp án đúng A . p Bán kính đáy của hình nón: R l2 h2 10cm = − 1= 1 Vậy thể tích khối nón tương ứng là: V πR2.h π.100.24 800πcm3. = 3 = 3 =  Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 10a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A πa3. B 4πa3. C 3πa3. D 5πa3. Lời giải. Đáp án đúng C . Thiết diện qua trục là 1 hình chữ nhật. Giả sử chiều cao của khối trụ là b. Theo đề ra 2(2a b) 10a b 3a. + = ⇒ = Thể tích khối trụ là V S.h πa2.3a 3πa3. = = =  Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; 2; 1), B(2; 1; 3), C ( 3; 5; 1). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác − − − ABCD là hình bình hành. A D ( 2; 2; 5). B D ( 4; 8; 3). C D ( 4; 8; 5). D D ( 2; 8; 3). − − − − − − − Lời giải. Đáp án đúng B . Ta có: −−→AD −−→BC (xD 1; yD 2; zD 1) ( 5;6; 2) D ( 4;8; 3). = ⇔ − − + = − − ⇒ − −  Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 y2 z2 2x 4y 6z 5 0. Diện tích của mặt cầu + + − − − + = (S) là A 9π. B 36π. C 36. D 12π. Lời giải. Đáp án đúng B . Bán kính R 3 S 4πR2 36π. = ⇒ = =  Câu 27. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây song song với trục Ox? A (P): z 0. B (Q): x y 1 0. C (R): x z 1 0. D (S): y z 1 0. = + + = + + = + + = Lời giải. Đáp án đúng D . ( O(0;0;0) (α) Mặt phẳng (α) song song với trục Oz khi và chỉ khi ∉ , trong đó −→i (1;0;0) là vectơ đơn vị trên trục Ox.  n .−→i 0. = −→ = x y 1 z 2 Câu 28. Trong không gian Oxyz, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng ∆1 : + + và 1 = 2 = 3 x 2 y 1 z 3 − ∆2 : + − + là 2 = 2 = 1 − A n (6;7;4). B n (4;7;6). C n ( 4;7;6). D n ( 6;7;4). −→ = −→ = −→ = − −→ = − KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC Trang 5/12 - Mã đề thi 168
  7. 2 4 4 1 Z 1 Z 1 Z 3 Đặt 2x t dx dt f (2x)dx f (t)dt f (x)dx . = ⇒ = 2 ⇒ = 2 = 2 = −2 0 0 0  Câu 34. Trong mặt phẳng phức, biết điểm M1(1; 2) và điểm M2( 2;2) lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 − − và z2. Khi đó z1 z2 bằng | − | A p5. B 2p2. C 5. D p7. Lời giải. Đáp án đúng C . Ta có: z1 z2 M1M2 5. | − | = =  Câu 35. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0; AB ap3,BB0 a (tham khảo hình vẽ bên dưới). = = A0 C0 B0 A C B Góc giữa đường thẳng AC0 và mặt phẳng (ABC) bằng A 600. B 450. C 300. D 900. Lời giải. Đáp án đúng C . CC0 1 0 Gọi α là góc giữa AC0 và mặt phẳng (ABC), khi đó α CACƒ0. Ta có tanα α 30 . = = AC = p3 ⇒ =  Câu 36. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có độ dài cạnh bằng 2 (tham khảo hình bên dưới). Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (BDC0) bằng D0 C0 A0 B0 D C A B 2p3 3p2 2p3 4p2 A . B . C . D . 3 5 5 3 Lời giải. Đáp án đúng A . KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC Trang 7/12 - Mã đề thi 168