Đề thi thử Tốt nghiệp THPT trực tuyến môn Toán (Lần 4) - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Có đáp án)

Câu 43: Thầy Trường có một cái cổng hình chữ nhật, lối vào cổng có dạng parabol có kích thước như hình vẽ. Thầy Trường cần trang trí bề mặt (phần gạch chéo) của cổng. Thầy Trường cần bao nhiêu tiền để trang trí, biết giá thành trang trí là 1.200.000 đồng/1m² ?
A.  20 triệu đồng. B.   16 triệu đồng. C.  10 triệu đồng. D.   8 triệu đồng.
docx 8 trang vanquan 22/05/2023 2820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT trực tuyến môn Toán (Lần 4) - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_truc_tuyen_mon_toan_lan_4_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT trực tuyến môn Toán (Lần 4) - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ TN 2021 TRỰC TUYẾN LẦN THỨ 4 Môn thi: TOÁN ĐỀ THI TRỰC TUYẾN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . Câu 1: Tập xác định D của hàm số y (x 2) 2021 là: A. D 2; B. D ¡ \ 2 C. D ¡ D. D 2; Câu 2: Cho a,b là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. log(ab) log a logb . B. log(ab) log a.logb . a log a a C. log . D. log logb log a . b logb b Câu 3: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 4. B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 3 và 1; . C. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. D. Giá trị cực đại của hàm số là 5. Câu 4: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y x3 3x . B. y x3 3x 3. C. y x4 2x2 3 . D. y x4 2x2 3 . Câu 5: Khai triển nhị thức (x 2)n 4 ,(n ¥ ) có tất cả 2021 số hạng. Tìm n . A. 2018 B. 2016. C. 2013 D. 2015 Câu 6: Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
  2. Câu 15: Cho hàm số y f x xác định liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau Số nghiệm thực của phương trình f x 1 0 là A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua điểm qua điểm A 2;1; 1 và vuông góc với  BC 1; 2; 5 có phương trình là A. x 2y 5z 0 . B. x 2y 5z 5 0 . C. x 2y 5z 5 0. D. 2x y 5z 5 0 . Câu 17: Điểm biểu diễn của các số phức z 2021 bi (b là số thực tùy ý) nằm trên đường thẳng có phương trình là A. y 2021. B. x 2021. C. y x 2021. D. y 2032x . Câu 18: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều? A. 5. B. 3. C. 1. D. 2. x 1 Câu 19: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 3;5. x 1 Tính M m . 7 1 3 A. . B. . C. 2 . D. . 2 2 8 Câu 20: Cho hàm số y log3 2x 3 . Tính đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm x 2 . 2 1 A. 2ln 3 . B. 1. C. . D. . ln 3 2ln 3 Câu 21: Nghiệm của phương trình 22x 8 là 3 1 A. x . B. x . C. x 2 . D. x 3. 2 2 x 2 Câu 22: Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x2 4 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 23: Cho hàm số f x có f x x2017 x 1 2018 x 1 2019 , hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 1 Câu 24: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3x 1 0. 3 A. S ; 2 . B. S 1; . C. S 2; . D. S 1; . 1 Câu 25: Tính ex 2021 dx . 0 A. e 2021. B. e 2020 . C. e 2022 . D. e .
  3. Câu 34: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các đường thẳng x 0, x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? A. V 2( 1) . B. V 2 ( 1) . C. V 2 2 . D. V 2 . Câu 35: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x3 3x 2 và y x 2 . A. S 8. B. S 4 . C. S 12 . D. S 16 . Câu 36: Cho hàm số f x ax3 bx2 cx d có đồ thị như hình vẽ Số lớn nhất trong các số a,b,c,d là A. a . B. c . C. d . D. b . Câu 37: Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 5 , cắt hình nón bởi mặt phẳng qua S và dây cung AB trên đường tròn đáy sao cho AB 6, thiết diện thu được có diện tích bằng 15. Diện tích xung quanh của hình nón bằng: A. 25 2 . B. 4 41 . C. 25 3 . D. 3 34 . Câu 38: Một con châu chấu nhảy từ gốc tọa độ O 0;0 đến điểm A 0;9 dọc theo trục Oy của hệ trục tọa độ Oxy . Con châu chấu có bao nhiêu cách nhảy để đến điểm A biết rằng mỗi lần nó có thể nhảy 1 bước hoặc 2 bước (1 bước có độ dài 1 đơn vị). A. 47. B. 51. C. 55. D. 54. Câu 39: Cho hàm số y f (3 2x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Hàm số y f (x) nghịch biến trên các khoảng nào dưới đây? A. 3;5 . B. 1;2 . C. 1;3 . D. 5; . Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A a;0;0 , B 0;b;0 , C 0;0;c , D 1;2; 1 đồng phẳng, với a,b,c là các số thực khác 0. Khi khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng ABC lớn nhất, giá trị a b c bằng A. 15. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 41: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AB AD 2 , AA 2 . Côsin góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 1 2 1 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 6
  4. Câu 47: Cho ba số thực a,b, x dương thoả mãn log2 x 2sin a log x sin2 b 2sin b 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S a b x thuộc khoảng nào sau đây? A. 15;20 . B. 10;15 . C. 5;10 . D. 0;5 . Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn z 4 z 4 10 và số phức w thỏa mãn w 1. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z w thuộc tập giá trị nào sau đây? A. 7;7,5. B. 7,5;8. C. 8;8,5 . D. 8,5;9 Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 2 y2 z 1 2 1 và các điểm A 2;1;0 , B 3;0; 1 . Gọi P và Q lần lượt là hai mặt phẳng chứa tất cả các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ A đến S và từ B đến S . Tìm tọa độ điểm M nằm trên giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q sao cho diện tích tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. 7 2 1 3 1 3 1 3 3 3 A. M ; ; . B. M ; ; 1 . C. M ; ; . D. M ;1; . 3 3 3 2 2 2 4 4 2 2 Câu 50: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A' B 'C '. Gọi M , N, P,Q là các điểm lần lượt thuộc các cạnh AM 1 BN 1 CP 1 C 'Q 1 AA', BB ',CC ', B 'C ' thỏa mãn , , , . Gọi V ,V lần lượt là AA' 2 BB ' 3 CC ' 4 B 'C ' 5 1 2 V thể tích khối tứ diện MNPQ và khối lăng trụ ABC.A' B 'C '. Tính tỷ số 1 . V2 V 11 V 11 V 19 V 22 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . V2 30 V2 45 V2 45 V2 45 ___ HẾT ___