Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Tháng 3 môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Gia Viễn A

Câu 50. Từ các chữ số của tập hợp {0;1;2;3;4;5} lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ít nhất 5 chữ số và các chữ số đôi một phân biệt.
A. 624 . B. 522. C. 312. D. 405
pdf 7 trang Bảo Ngọc 26/02/2024 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Tháng 3 môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Gia Viễn A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_thang_3_mon_toan_ma_de_101_nam_ho.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Tháng 3 môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Gia Viễn A

  1. SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ TNTHPT THÁNG 3 TRƯỜNG THPT GIA VIỄN A NĂM HỌC 2020 – 2021, Môn Toán (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài : 90 phút Mã đề 101 Họ và tên học sinh : Số báo danh : 2 ln xb b Câu 1. Biết dxa ln 2 ( với a là số thực, bc; là số nguyên dương và là phân số tối giản). Tính 2 1 xc c giá trị của T 2a 3 b c ? A. T 6 . B. T 6 . C. T 4 . D. T 5 . Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm ABC 1;0;0 , 0; 1;0 , 0;0;2 . Phương trình mặt phẳng ABC là z y A. xy 1. B. xz 1. C. x 20 y z . D. 20x y z . 2 2 Câu 3. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ABCD , góc giữa SD và mặt phẳng SAB là 30 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD . 3a3 6a3 6a3 A. V . B. V . C. V . D. Va 3 3 . 3 18 3 2 Câu 4. Biết S là tập nghiệm của bất phương trình log xx 100 2400 2 có dạng S a,\ b x0. Giá trị a b x0 bằng A. 100. B. 30 C. 50 . D. 150. 2xx2 2 3 Câu 5. Biết đường thẳng yx 31 cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt AB, . Tính độ x 1 dài đoạn thẳng AB A. AB 4 15 . B. AB 4 10 . C. AB 46. D. AB 4 2 . 2 Câu 6. Hàm số F x ex là nguyên hàm của hàm số nào trong số các hàm số sau: x2 e 2 2 A. fx . B. f x x2 ex 1. C. f x e2x . D. f x 2 xex . 2x Câu 7. Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng ABC và SA3 a . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng 33a3 a3 3 A. . B. 3a3 3 . C. . D. a3 3 . 4 4 1/7 - Mã đề 101
  2. nghiệm phân biệt là 1 1 11  11 A. 0; . B. ; . C. ;0  D. ; . 16 16 2 16  2 16 Câu 18. Cho các số thực x,, y z thỏa mãn x 2 , y 1, z 0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 11 P là 2x2 y 2 z 2 2 2 x y 3 y x 11 z 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 8 6 4 Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yx 2 và đường thẳng yx 2 là: 4 5 23 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 15 2 2 Câu 20. Tính tích phân I 2 x x2 1d x bằng cách đặt ux 2 1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 1 2 3 2 A. I 2d u u . B. I ud u . C. I ud u . D. I ud u . 0 2 1 0 1 Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 , SA vuông góc với đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 60. Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD . 3a3 a3 A. V . B. Va 3 3 . C. V . D. Va 3 . 3 3 Câu 22. Hàm số y 2 x32 3 x 1 đồng biến trong các khoảng nào sau đây? A. 1;0 . B. ;1 , 0; . C. ;0 . D. 1; . Câu 23. Một tấm bìa hình chữ nhật ABCD có AB 8 cm , AD 5 cm . Cuộn tấm bìa sao cho hai cạnh AD và BC chồng khít lên nhau để thu được mặt xung quanh của hình trụ. Tính thể tích của khối trụ thu được đó. 50 200 320 80 A. cm3 . B. cm3 . C. cm3 . D. cm3 . Câu 24. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 3 1 1 O x 1 3/7 - Mã đề 101
  3. Câu 34. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng a3 a3 A. . B. a3 . C. 2 a3 . D. . 6 3 1 3 0 Câu 35. Cho f x d3 x , f x d1 x . Tính tích phân f x d x . 0 1 3 A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 . Câu 36. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a . Thể tích của khối nón đó bằng a3 a3 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 8 24 24 8 Câu 37. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ Xét hàm số g x 2 f x 2 x3 4 x 3 m 6 5 với m là tham số thực. Điều kiện cần và đủ để gx 0 , x 5; 5 là 2 2 2 2 A. mf 0 . B. mf 5 . C. mf 5 . D. mf 5 . 3 3 3 3 x222 mx 2 m 1 Câu 38. Gọi m là giá trị để đồ thị C của hàm số y cắt trục hoành tại hai điểm phân m x 1 biệt và các tiếp tuyến với tại hai điểm này vuông góc với nhau. Khi đó ta có: A. m 1;2 . B. m 2; 1 . C. m 0;1 . D. m 1;0 . Câu 39. Cho hình chóp S. ABC có các cạnh SA,, SB SC đôi một vuông góc với nhau và SA a;2 SB a , SC 3 a . Gọi MN, lần lượt là trung điểm các cạnh SB và SC . Tính theo a thể tích khối chóp S. AMN . a3 a3 3a3 A. . B. . C. . D. a3 . 4 2 4 1 2sin x Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên m 10;10 để hàm số y đồng biến trên khoảng ; 2sin x m 2 ? A. 18. B. 11. C. 10. D. 9. 5/7 - Mã đề 101
  4. A. S 1. B. S 2 . C. S 0 . D. S 4 . Câu 46. Cho cấp số cộng un có u4 12 và u14 18 . Giá trị công sai d của cấp số cộng đó là A. d 4 . B. d 3. C. d 3. D. d 2 . 2 5 7 Câu 47. Cho hàm số fx có đạo hàm f x x x 1 x 2 x 3 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Câu 48. Cho hình chóp S. ABCD có các mặt phẳng SAB , SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD , đáy là hình thang vuông tại các đỉnh A và B , có AD 2 AB 2 BC 2 a , SA AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng a 15 a 10 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 2 4 Câu 49. Cho lăng trụ tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao cạnh 2a . Tính thể tích khối lăng trụ. 2a3 4a3 A. . B. a3 . C. . D. 2a 3 . 3 3 Câu 50. Từ các chữ số của tập hợp 0;1;2;3;4;5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ít nhất 5 chữ số và các chữ số đôi một phân biệt. A. 624 . B. 522. C. 312. D. 405 . HẾT 7/7 - Mã đề 101