Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Mã đề 443 - Sở GD và ĐT Kiên Giang (Có đáp án)
Câu 5: Gieo đồng thời một con súc sắc có 6 mặt và một đồng xu có 2 mặt khác nhau. Số phần tử
của không gian mẫu bằng
A. 72 . B. 12. C. 36. D. 8 .
của không gian mẫu bằng
A. 72 . B. 12. C. 36. D. 8 .
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Mã đề 443 - Sở GD và ĐT Kiên Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2023_ma_de_443_so_gd.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Mã đề 443 - Sở GD và ĐT Kiên Giang (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 KIÊN GIANG Bài thi: TOÁN Ngày thi: 12/5/2023 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề có 6 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 443 Câu 1: Biết fx()= x2 + 2 x. Khẳng định nào dưới đây đúng? x3 A. f() x dx=++ x2 2 x C . B. f() x dx= ++ x2 C . ∫ ∫ 3 x3 C. f() x dx= 2 x ++ 2 C . D. f() x dx= −+ x2 C . ∫ ∫ 3 22xx− 11 Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình < là 22 A. (− 2; +∞ ) . B. (2;+∞ ) . C. (−∞ ;2) . D. (−∞ ; − 2) . Câu 3: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu? A. xyz2+ 22 + +=10. B. xyz2+ 22 − −=10. C. xyz2+ 22 + −=10. D. xyz2+ 22 − +=10. Câu 4: Cho cấp số cộng ()un biết uu12=3, = 9 . Giá trị của u3 bằng A. 27 . B. 18. C. 15. D. 12. Câu 5: Gieo đồng thời một con súc sắc có 6 mặt và một đồng xu có 2 mặt khác nhau. Số phần tử của không gian mẫu bằng A. 72 . B. 12. C. 36. D. 8 . Câu 6: Đạo hàm của hàm số fx( )= 23x là x 23 − A. fx′( )= 23x ln 23. B. fx′()= . C. fx′( )= x .23x 1 . D. fx′( )= 23x log 23. ln 23 Câu 7: Trong các số phức dưới đây, số phức nào có phần thực âm? A. 45− i . B. 54− i . C. 54+ i . D. −+45i . Câu 8: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 2;1) lên ()Oxy có tọa độ là A. (3; 2;− 1) . B. (−− 3; 2; 0) . C. (3; 2; 0) . D. (0; 2;1) . 5 5 5 Câu 9: Nếu ∫ f() x dx = 5 và ∫ g() x dx = − 3 thì ∫ [ f() x− g () x] dx bằng −3 −3 −3 A. −8 . B. 8 . C. 2 . D. −2 . Câu 10: Cho số phức zi=34 − . Phần ảo của số phức iz bằng A. 4 . B. −3 . C. −4 . D. 3. Câu 11: Với mn, là hai số thực bất kỳ, a là số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai? m a m n A. amn− = . B. aamn⋅ = ( n) . C. aamn⋅ = ( m) . D. amn+ = aa m + n. an Trang 1/7 - Mã đề 443
- Câu 19: Cho khối trụ có đường cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 12π . B. 18π . C. 6π . D. 4π . Câu 20: Cho hàm số y= fx() có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào liệt kê dưới đây? A. (−∞ ;8) . B. (− 5;5) . C. (− 7;8) . D. (−∞ ; − 5) . Câu 21: Tập xác định của hàm số yx=( − 1) π là A. (0;+∞ ) . B. (−∞ ;0). C. (−∞ ;1) . D. (1;+∞ ) . Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình log(x +≥ 1) 1 là A. [9;+∞ ) . B. (−∞ ;9) . C. (−∞ ;9] . D. (9;+∞ ) . Câu 23: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ()P đi qua gốc tọa độ và có vectơ pháp tuyến n = (1; 2;3) . Phương trình của mặt phẳng ()P là A. −+xyz230 + = . B. xyz+−=230. C. xyz−+=230. D. xyz++=230. Câu 24: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với mặt đáy. Biết SA = 4 và AB = 6. Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng A. 48 . B. 144. C. 8 . D. 32. Câu 25: Mặt phẳng ()Q không đi qua tâm của mặt cầu SOR(;) và cắt mặt cầu đã cho theo một đường tròn bán kính bằng r . Gọi d là khoảng cách từ O đến ()Q . Chọn khẳng định đúng. A. Rdr2= 22 − . B. Rdr2= 22 + . C. Rdr2 + 22. Câu 26: Cho mặt cầu có đường kính bằng 2R . Diện tích của mặt cầu này bằng 32π R3 4π R3 A. 4π R2 . B. . C. . D. 16π R2 . 3 3 Câu 27: Hàm số nào liệt kê dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? x − 2 A. yx=−+−3232 x . B. yx=+−3232 x . C. yx=+−4232 x . D. y = . x +1 2 2 Câu 28: Nếu ∫ f() x dx = 2 thì ∫[1− 2f () x] dx bằng 1 1 A. 3. B. −5 . C. −3 . D. 5. Trang 3/7 - Mã đề 443
- Câu 36: Cho hàm số bậc ba y= fx() có bảng biến thiên như hình sau: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình fx()−= m 0 có ba nghiệm thực phân biệt? A. 11. B. 12. C. 15. D. 13. Câu 37: Cho hàm số y= fx() có đạo hàm fx′( )=−+ (9 x2 )( x 3) với mọi x ∈ . Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3. Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2;− 3; 4) . Gọi N là điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ O . Tọa độ của điểm N là A. (−− 2; 3; 4) . B. (− 2; 3; 4) . C. (2; 3; 4) . D. (2;− 3; 4) . x−2 yz −+ 11 Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : = = và 1 6− 12 xyz−++111 d : = = . Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và song song với đường thẳng d . 2 314 2 1 Khoảng cách giữa đường thẳng d1 và mặt phẳng (P) bằng 1 12 A. ⋅ B. 1. C. 2. D. ⋅ 7 7 Câu 40: Cho hàm số y= ax432 + bx + cx +− dx 1 có đồ thị hàm số y= fx′() như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số y= fx( ) − x là y 1 2 x O -3 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho các điểm AB(6;6;0), (6;0;6), C(0;6;6) . Mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O , vuông góc với mặt phẳng ( ABC) sao cho (P) cắt các đoạn AB, AC tại các điểm MN, thỏa mãn thể tích tứ diện OAMN nhỏ nhất. Mặt phẳng (P) đi qua điểm nào sau đây? A. H (1;− 3; 4 ) . B. E (1; 5;− 3 ) . C. D(1; 3; 2 ). D. F (1;− 1; 3 ) . Câu 42: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z22− 21 mz+ m −+ m = 0 với m là tham số thực. Biết rằng có hai giá trị mm12, của tham số m làm cho phương trình trên có hai nghiệm phân biệt zz12, thỏa mãn zz12+= zz 12 3 . Giá trị của tổng mm12+ bằng 11− 3 3− 11 A. ⋅ B. ⋅ C. −1. D. 1. 2 2 Trang 5/7 - Mã đề 443
- ĐÁP ÁN ĐỀ 443 1B 2A 3C 4C 5B 6A 7D 8C 9B 10D 11D 12D 13B 14D 15A 16C 17C 18A 19B 20D 21D 22A 23D 24A 25B 26A 27B 28C 29D 30D 31B 32C 33D 34B 35D 36B 37B 38A 39C 40C 41C 42B 43A 44C 45A 46D 47B 48D 49B 50B Trang 7/7 - Mã đề 443
- Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M 5;3 là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. . 5 3i B. . 5 3i C. . 5D. 3.i 5 3i Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 1 là A. . ;9 B. . 9; C. . D. . ;9 9; Câu 12: Biết hàm số y 2x4 x2 6 có duy nhất một điểm cực trị. Tọa độ điềm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là 6 6 A. . 0; 6 B. . 0;6 C. . D. . ;0 ;0 0 2 Câu 13: Mặt phẳng (Q) không đi qua tâm của mặt cầu S(O; R) và cắt mặt cầu đã cho theo một đường tròn bán kính bằng r . Gọi d là khoảng cách từ O đến (Q) . Chọn khẳng định đúng. A. .R 2 d 2 B.r 2. C. . R2 dD.2 . r 2 R2 d 2 r 2 R2 d 2 r 2 ax b Câu 14: Hàm số số y có đồ thị như hình bên dưới. cx d Đường tiệm cận đứng của đồ thị là đường thẳng có phương trình A. .x 1 B. . x 2 C. . x D. .2 x 1 Câu 15: Hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. .1 B. . 4 C. . 2 D. . 3 Câu 16: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu? A. .x 2B. .y2 z2 1 0 x2 y2 z2 1 0 C. .x 2D. y. 2 z2 1 0 x2 y2 z2 1 0 Câu 17: Gieo đồng thời một con súc sắc có 6 mặt và một đồng xu có 2 mặt khác nhau. Số phần tử của không gian mẫu bằng
- Câu 28: Tập xác định của hàm số y (x 1)n là A. .( 1; ) B. . ( ;C.0) . D. (. ;1) (0; ) Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 3;4 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua gốc toạ độ. Toạ độ của điểm N là A. . 2;3;4 B. . 2C.;3; .4 D. . 2; 3;4 2;3; 4 Câu 30: Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng 2a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và A D bằng a 2 a 3 A. . B. . a 2 C. . a 3D. . 2 3 Câu 31: Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z 2i z là một đường thẳng có phương trình là A. .x 1 0 B. . x C.1 . 0 D. . y 1 0 y 1 0 Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC đều, SA AB 3 . Góc giữa SC và ABC bằng A. .9 0 B. . 60 C. . 30 D. . 45 Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;0; 1 , B 1;1;2 . Phương trình đường thẳng AB là x 2 y z 1 x 1 y 1 z 2 x 2 y z 1 x 2 y z 1 A. . B. .C. . D. . 1 1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3 Câu 34: Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên như hình sau
- A. .2 B. . 8 C. . 16 D. . 4 Câu 43: Cho hàm số f x ax4 bx3 cx2 dx 1 có đồ thị y f x như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số y f x x là A. .2 B. . 1 C. . 4 D. . 3 Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn z 6 13i z 3 7i 3 13 và 12 5i z 2 i 2 là số thực âm. Giá trị của z bằng A. .1 45 B. . 145 C. . 3 D. . 9 Câu 45: Cho hàm số bậc ba y f x ax3 a 9 x2 cx d a 0 có đồ thị C . Gọi C là đồ thị của hàm số y f x . Biết rằng C và C cắt nhau tại ba điểm có hoành độ là x1 2, x2 3 và x3 6 . Tổng các giá trị cực trị của hàm số f x bằng 31 32 A. . B. . 32 C. . 31 D. . 27 27 Câu 46: Cho khối chóp S.ABC có SA SB SC a 17 , AB 3a, BC 5a và CA 7a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 15 2 15 17 5 17 5 2 A. . a3 B. . C. . a3 D. . a3 a3 4 4 4 4 Câu 47: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2 2mz m2 m 1 0 với m là tham số thực. Biết rằng có hai giá trị m1,m2 của tham số m làm cho phương trình trên có hai nghiệm phân biệt z1, z2 thỏa mãn z1 z2 z1z2 3. Giá trị của tổng m1 m2 bằng 11 3 3 11 A. .1 . B. . C. 1.D. . 2 2 4 1 Câu 48: Biết rằng dx a ln 2 bln 5 c ln13 với a,b,c là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức 4 1 x x P a2 4bc bằng A. .0 . B. . 6. C. . 4. D. 5. Câu 49: Đồ thị các hàm số y f (x), y g(x) được cho như hình dưới.
- BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.D 4.D 5.C 6.B 7.A 8.A 9.D 10.A 11.B 12.A 13.D 14.D 15.C 16.B 17.B 18.B 19.C 20.D 21.D 22.C 23.A 24.B 25.B 26.B 27.A 28.A 29.D 30.B 31.C 32.D 33.A 34.C 35.D 36.A 37.A 38.D 39.B 40.B 41.D 42.D 43.D 44.D 45.D 46.D 47.D 48.D 49.A 50.A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Cho số phức z 3 4i . Phần ảo của số phức iz bằng A. . 3 B. 3 . C. .4 D. . 4 Lời giải Chọn B Ta có iz i 3 4i 4 3i . Phần ảo của số phức iz bằng 3 . Câu 2: Hàm số nào liệt kê dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? x 2 A. .y xB.4 3x 2 2 y x3 3x2 2. C. .y D. . y x3 3x 2 2 x 1 Lời giải Chọn B Ta có đây là hình dáng của đồ thị hàm số đa thức bậc ba y ax3 bx2 cx d . Mặt khác nhánh cuối đi lên nên a 0 . Câu 3: Biết hàm số f x thỏa mãn f ' x sin x,x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. . f x B. .tan x C f x cot x C C. . f x D. c os x C f x cos x C . Lời giải Chọn D Ta có sin xdx cos x C f x cos x C . Câu 4: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: