Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Mã đề 101 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
Câu 14: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4. Thể tích khối lăng trụ đã
cho bằng
A. 3. B. 12. C. 6. D. 4.
cho bằng
A. 3. B. 12. C. 6. D. 4.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Mã đề 101 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2022_ma_de_101_truon.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Mã đề 101 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
- SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU NĂM 2022 BÀI THI MÔN: TOÁN (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút Họ, tên thí sinh: Mã đề 101 Số báo danh: Câu 1: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y= x32 +3 x − x + 2? A. Điểm N (2;21) . B. Điểm P (−1;5) . C. Điểm Q (−2;9) . D. Điểm M (1;− 5) . Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f( x) = sin 3 x là: 1 1 A. f( x) dx=+sin 3 x C . B. f( x) dx=+cos3 x C . 3 3 1 1 C. f( x) dx=+cos3 x C . D. f( x) dx= −cos3 x + C . 3 3 Câu 3: Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? A. (2;+ ) . B. (1;3) . C. (− ; − 1) . D. (−1;2) . Câu 4: Nghiệm của phương trình log3 x = 2 là: A. x = 6. B. x = 9. C. x = 8. D. x = 5. Câu 5: Với nk, là các số nguyên dương (nk ), công thức nào sau đây đúng ? k! nk!! n! n! A. C k = . B. C k = . C. C k = . D. C k = . n n!!( n− k ) n (nk− )! n (nk− )! n k!!( n− k ) Câu 6: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D '. Góc giữa hai đường thẳng AD' và BD'' bằng A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 . Câu 7: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm A(5;− 2) là điểm biểu diễn cho số phức z. Phần ảo của z bằng A. 5. B. 2. C. −2. D. −5. Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho được tính theo công thức nào sau đây ? 1 1 A. S= rl. B. S= 2. rl C. S= rl. D. S= rl. xq 3 xq xq 2 xq 21x − Câu 9: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là: x + 3 Trang 1/5 - Mã đề thi 101
- 5 Câu 21: Trên khoảng (2;+ ) , đạo hàm của hàm số yx=−log3 ( 2) là: 5ln 3 52(x − ) 5 ( x − 2) ln 3 A. . B. . C. . D. . x − 2 ln 3 ( x − 2) ln 3 5 Câu 22: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2+ y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 11 = 0 có bán kính bằng A. 11. B. 5. C. 2 11. D. 10. x 1 Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình 2 là 3 A. (− ;6) . B. − ;log1 2 . C. log1 2;+ . D. (6;+ ) . 3 3 Câu 24: Diện tích S của nửa khối cầu đường kính R được tính theo công thức nào sau đây ? R2 A. SR= 2. 2 B. SR= 2. C. SR= 4. 2 D. S = . 2 Câu 25: Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 2 và công bội q = 3. Giá trị của u3 bằng A. 5. B. 6. C. 18. D. 8. Câu 26: Cho hàm số f( x) =+3 x22 2 e x . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. f( x) dx= x32 + ex + C. B. f( x) dx= x32 +2. ex + C C. f( x) dx=2. x32 + ex + C D. f( x) dx=6 x + 4 e2x + C . x3 Câu 27: Với mọi số thực x dương, log bằng 3 9 A. 2log3 x − 3. B. 2log3 x + 3. C. 3log3 x + 2. D. 3log3 x − 2. 1 Câu 28: Trên khoảng (0;2) , hàm số yx=+2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x2 1 A. x =1. B. x = . C. x = 2. D. x = 3. 2 2 2 2 Câu 29: Nếu f( x)d3 x = và 3f( x) += 2 g( x) d x 13 thì g( x)d x bằng 1 1 1 A. 5. B. 4. C. 10. D. 2. 2 2 Câu 30: Nếu f( x) dx = 2 thì 5 f( x) dx bằng 1 1 A. 7. B. 10. C. 3. D. 2. Câu 31: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : x− 2 y + 2 z − 1 = 0 đi qua điểm nào sau đây ? A. F (0;1;2) . B. G (1;0;1) . C. H (2;0;− 1) . D. E (1;1;1) . 2 2 2 Câu 32: Nếu f( x) dx =1 thì f( x) +−32 x x dx bằng 0 0 A. 9. B. 5. C. 4. D. 1. Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;−− 5; 3) và B(3;−− 1; 1) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là: Trang 3/5 - Mã đề thi 101
- Câu 43: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là tứ giác lồi và góc tạo bởi các mặt phẳng (SAB),,,( SBC) ( SCD) ( SDA) với mặt đáy lần lượt là 900000 , 30 , 30 , 30 . Biết tam giác SAB vuông cân tại S,2 AB = và chu vi của tứ giác ABCD bằng 14. Thể tích khối chóp đã cho bằng 83 23 A. 3. B. . C. . D. 2 3. 3 3 xt=+42 xt=+23 Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y=+ 6 3 t và d2 : y=− 2 2 t . zt= −95 − zt=−3 Đường vuông góc chung của d1 và d2 có phương trình là: xt=+22 xt=+42 xt=+1 xt=+32 A. yt=+5 3 . B. yt= 2. C. yt=+1. D. yt=+5 3 . zt=−2 zt=+52 zt=+2 zt=+74 Câu 45: Cho hai số thực ab, đều lớn hơn 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a P=+log ab2 log .log ab bằng a bb b A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 46: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5. Một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai đáy của hình trụ theo hai dây cung song song AB,'' A B thỏa mãn AB== A' B ' 8. Biết rằng tứ giác ABB'' A có diện tích bằng 48 2. Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 150 . B. 50 . C. 30 . D. 90 . Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m −( 2022;2022) để bất phương trình 5lnx 2ln mx 2022 x − x22 − 2022 x − x 2022 − x có nghiệm thực ? ( ) A. 1959. B. 1958. C. 1957. D. 1956. Câu 48: Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng 1 4 3 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1;2;− 1) . Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua I và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. Mặt phẳng cắt các trục tọa độ tại các điểm ABC,, . Đường kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC bằng 9 A. 3. B. 9. C. 6. D. . 2 Câu 50: Cho hàm số y= f( x) có đạo hàm trên khoảng (0; + ) thỏa mãn 2 fx( ) 1 x 2 f ( x) + = x + e, x ( 0; + ) . Giá trị của f( x) dx bằng 2x x 1 3ee42− ee42− 3 ee42+ 3 3ee42+ A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 101