Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Mã đề 101 - Liên trường THPT Nghệ An (Có đáp án)

Câu 8: Trong một lớp học có 40 học sinh gồm 25 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Thầy giáo muốn chọn ra học sinh gồm 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ để tham dự đội hình đại diện của khối. Số cách chọn khác hau là:
A. 40. B. 25. C. 375. D. 15.
pdf 7 trang Bảo Ngọc 27/02/2024 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Mã đề 101 - Liên trường THPT Nghệ An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2022_ma_de_101_lien.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Mã đề 101 - Liên trường THPT Nghệ An (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi môn: TOÁN (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: SBD: Mã đề thi: 101 Câu 1: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x32 33 x x và đường thẳng yx 3 là A. 0 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 2: Cho hàm số f x x3 2 2 m 1 x 2 m 2 8 x 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt giá trị cực tiểu tại điểm x 1. A. m 9. B. m 2. C. m 3. D. m 1. Câu 3: Cho các số thực xy, dương, khẳng định nào sau đây là đúng ? A. log2 x . y log 2 x .log 2 y . B. log2 x y log 2 x .log 2 y . x C. log2 log 2xy log 2 . D. log2 x . y log 2 x log 2 y . y Câu 4: Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? x 1 A. yx log 1 B. y 2 2 x C. yx log2 D. y 2 Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ? A. f x x2 45 x . B. f x x42 23 x . x 3 C. fx . x 1 D. f x x32 3 x 3 x 2 . Câu 6: Một khối lập phương ABCD. A B C D có đường chéo AC 23 a có thể tích là: A. 22a3 . B. 8a3 . C. 33a3 . D. 4a3 . Câu 7: Cho tứ diện OABC có OA,, OB OC đôi một vuông góc với nhau và OA 3 a , OB 2 a , OC a . Tính thể tích khối tứ diện OABC . a3 a3 A. . B. . C. a3 . D. 6a3 . 6 3 Câu 8: Trong một lớp học có 40 học sinh gồm 25 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Thầy giáo muốn chọn ra 2 học sinh gồm 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ để tham dự đội hình đại diện của khối. Số cách chọn khác nhau là: A. 40. B. 25. C. 375. D. 15. 2 Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 x tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ x0 2 là: A. yx 74 . B. yx 7 10. C. yx 74. D. yx 74 . Câu 10: ếu một khối chóp có diện tích đáy b ng 3a2 và chiều cao b ng h thì có thể tích là: 1 A. V a. h . B. V 3. a2 h. C. V a2. h . D. V a2. h . 3 Trang 1/6 - Mã đề thi 101
  2. Câu 19: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A B C có thể tích V. Thể tích khối tứ diện CABC. b ng V 2V V V A. . B. . C. . D. . 6 3 3 2 x Câu 20: Tích các nghiệm của phương trình log2 x log 0 b ng. 339 1 1 A. . B. 1. C. . D. 3 . 3 2 Câu 21: Một hình nón có bán kính đường tròn đáy là R và thể tích b ng V . Khi đó chiều cao hình nón b ng: 3V 3V 3V V A. h . B. h C. h . D. h . R2 R R2 R2 Câu 22: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA a 6 và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , góc giữa SC và mặt phẳng ABCD b ng 600 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD b ng: 42 a3 82 a3 43 a3 8 a3 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 3 3 3 Câu 23: Cho một hình nón có đỉnh S và AB là một đường kính của đường tròn đáy. ếu tam giác SAB đều thì góc ở đỉnh của hình nón b ng A. 120. B. 90 . C. 30 . D. 60 . Câu 24: Cho hàm số y f x xác định trên và có bảng biến thiên như sau Hỏi mệnh đề nào sau đây là SAI? A. Điểm cực tiểu của hàm số là x 0 . B. Hàm số có 3 điểm cực trị. C. Hàm số có 2 điểm cực trị. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 . Câu 25: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên 0; A. yx log . B. x . C. yx log . D. yx log . 0,9 y 4 3 51 Câu 26: Cho dãy số ()un với unn 3 2. Tìm số hạng thứ 5 của dãy số. A. 17. B. 5. C. 7. D. 15. Câu 27: Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. iáo viên chọn ng u nhiên 4 học sinh đi test Covid. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ. 4615 4651 4615 4610 A. . B. . C. . D. . 5236 5236 5263 5236 Câu 28: Cho hình lập phương ABCD. A B C D cạnh a . ọi H là hình trụ có hai đường tròn đáy lần lượt là đường tròn ngoại tiếp các hình vuông ABCD , ABCD . Diện tích toàn phần của hình trụ H là: A. 22 a2 . B. 42 a2 . C. 12 a2 . D. 2 2 2 a2 . Trang 3/6 - Mã đề thi 101
  3. Câu 41: Một quả bóng bàn được đặt bên trong hình lập phương và tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương. Tỷ số thể tích của phần không gian n m trong hình lập phương nhưng n m ngoài quả bóng với thể tích hình lập phương đó b ng: 3 2 8 6 A. . B. . C. . D. . 4 3 8 6 Câu 42: Cho hình hộp ABCD. A B C D có thể tích b ng V . ọi MNP,, lần lượt là trung điểm của các V cạnh AB , AC , BB . ọi V1 là tính thể tích khối đa diện CMNP . Tính V1 1 1 5 7 A. . B. . C. . D. . 6 8 48 48 Câu 43: Cho hình lập phương ABCD. A B C D cạnh a . ọi MN, là các điểm lần lượt di động trên các đoạn thẳng AC , BD sao cho AM 2' D N . Khối tứ diện AMNB có thể tích lớn nhất b ng: a3 2 a3 a3 2 a3 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 3 Câu 44: Cho hàm số y f x ln x x2 1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI? A. Hàm số y f x có tập xác định là . B. Hàm số y f x là hàm số chẵn trên tập xác định C. Hàm số y f x là hàm số lẻ trên tập xác định D. Hàm số y f x đồng biến trên tập xác định Câu 45: Một hình nón có chiều cao h 4; độ dài đường sinh l 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài b ng 25. Khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng đó b ng: 4 45 5 A. . B. . C. 22. D. . 5 5 4 Câu 46: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Đặt g( x ) x22 4 x f x 4 x 6 . Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số gx() trên 1;4 là: A. 18. B. 8. C. 2. D. 14. Câu 47: Cho hàm số y h x thỏa mãn: h32 x 6 h x 15 h x x 2 x 1 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x4 h x . A. 4 . B. 5 . C. 8 . D. 11 . Trang 5/6 - Mã đề thi 101
  4. ĐÁP ÁN THI THỬ LẦN 1 MÔN TOÁN-ĐỀ LẺ Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Câu 101 103 105 107 109 111 113 115 117 119 121 123 1 D C D D A A B D A C D B 2 D B C C C B A C D A D A 3 D A D C C B D D A B D B 4 D A C A D C A D B C A B 5 D D D B C B A C C C C A 6 B A D B C D A D B A C A 7 C D A A B D D C A A D A 8 C C B D C D D B C C A D 9 A A C B A C A B D C D C 10 C C A A D D B B A A A B 11 B B A B B C D A B B C B 12 B B C A B D A C D C A B 13 D D C C B A C C B A D A 14 C D A D D B B D A D C D 15 A C B D B D D D B D C C 16 C D A B A D B A B B B A 17 C A D C B B A A D D B D 18 A C D B B B D A C D C C 19 C A B B A A A B D D B C 20 A A D D A B D C A C D B 21 A B B A C A B B C D B A 22 B A D A D A C A D A A A 23 D D A A B C C A D D B C 24 B C A C D B D D D C D C 25 A D A B D B D D C C C C 26 A D C C C D D A B A C D 27 A C A D A C B C B A B A 28 C C B A C D B A A B D A 29 C B B D B C B C B B A D 30 B C B C C B C B C D C C 31 C C C B B C A C D B C B 32 D B D B A A B D B C D C 33 B A C D A A A C A A A C 34 A D A C C B C A A A B D 35 A A D D A A C A A B A C 36 B A C C B A B C D C C D 37 C A B D A A C D C C B B 38 D B B B D D A C C A B A 39 D B C C B B C C C A A C 40 A B B D D A D D B D B B 41 D D B A A A C B C B C A 42 C B C A C C B B C B A D 43 B C A C A C B B A B A B 44 B A B B C C C B C B B A 45 B D B A D D B C D B A A 46 D D C D D D C D B B D D 47 D C D D A C D A A D A D 48 D B A D A D C B D D D D 49 B A B A D D C B B D B D 50 A B D C D C A A B A B B