Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Mã đề 047 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Câu 3. Cho khối hình trụ có bán kính đáy r = 6 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 108π . B. 18π . C. 54π . D. 36π .
pdf 6 trang Bảo Ngọc 26/02/2024 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Mã đề 047 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2022_ma_de_047_truon.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Mã đề 047 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 Bài thi: TOÁN (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 047 Câu 1. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A. SR 2 B. SR 16 2 C. SR 2 . D. SR 4 2 3 Câu 2. Số phức liên hợp của số phức zi 23 là A. 32 i . B. 23 i . C. 23i . D. 32 i . Câu 3. Cho khối hình trụ có bán kính đáy r 6 và chiều cao h 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 108 . B. 18 . C. 54 . D. 36 . Câu 4. Họ các nguyên hàm của hàm số f x 5 x42 6 x 1 là x4 A. 20x3 12 x C . B. 22x2 x C . 4 C. 20x53 12 x x C . D. x53 2 x x C . Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ()S có tâm I(1; 4;0) và bán kính bằng 3. Phương trình của ()S là A. (x 1)2 ( y 4) 2 z 2 3. B. (x 1)2 ( y 4) 2 z 2 3 . C. (x 1)2 ( y 4) 2 z 2 9. D. (x 1)2 ( y 4) 2 z 2 9 . Câu 6. Cho hàm số y f x xác định trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Khi đó số điểm cực trị của hàm số y f x là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 7. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;2 B. 0; C. 3;1 D. 2; 0 1/6 - Mã đề 047
  2. xt 32 xt 32 xt 23 xt 32 A. yt 1 4 . B. yt 1 4 . C. yt 4. D. yt 1 4 . zt 45 zt 45 zt 54 zt 45 Câu 20. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? 2 1 1 A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh . 3 2 3 Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC 2 a , AB a 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCC B là a 21 a 7 a 3 a 5 A. . B. . C. . D. . 7 3 2 2 Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hai điểm AB 1;3;2 , 3;5; 4 . Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là x-3 y -5 z 4 A. . B. x y 3 z 9 0. C. x y 3 z 2 0. D. x y 3 z 9 0. 1 1 -3 Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 1;3;2) và mặt phẳng (P ) : x 2 y 4 z 1 0 . Đường thẳng đi qua M và vuông góc với ()P có phương trình là x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2 A. . B. . 1 2 1 1 2 4 x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2 C. . D. . 1 2 4 1 2 1 Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1;1;4 , B 5; 1;3 , C 3;1;5 và điểm Dm 2;2; ,với mlà tham số. Xác định m để bốn điểm ABC,, và D tạo thành bốn đỉnh của hình tứ diện. A. m 4. B. m . C. m 6. D. m 0. Câu 25. Cho log2 6 a . Khi đó giá trị của log3 18 được tính theo a là a 21a A. a . B. 23a . C. . D. . a 1 a 1 Câu 26. Tập hợp nghiệm thực của bất phương trình log1 3 x 1 là 2 A. S 1; . B. S ;1 . C. S 3; . D. S 1;3 . Câu 27. Phương trình log2 (3x 2) 2 có nghiệm là 4 2 A. x . B. x 2. C. x . D. x 1. 3 3 Da log Câu 28. Cho aa 0, 1, biểu thức a3 có giá trị bằng bao nhiêu? 1 1 A. 3. B. 3. C. . D. . 3 3 Câu 29. Cho số phức z a bi ab, thỏa mãn 1 i z 3 2 i 1 4 i . Giá trị của ab bằng A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 2 . 5 2 5 Câu 30. Cho hai tích phân f x d8 x và g x d3 x . Hãy tính tích phân: I f x 4 g x 1 d x 2 5 2 3/6 - Mã đề 047
  3. a 3 cách từ O đến SAB bằng và SAO 3000 , SAB 60 . Độ dài đường sinh của hình nón theo a bằng 3 A. a 5 B. 23a C. a 2 D. a 3 Câu 42. Cho hàm số fx có bảng biến thiên như sau: 9 Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trinh f cos x 2 là 2 A. 19. B. 16. C. 18. D. 17 . Câu 43. Số giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2xx 2 2 2 m 0 có tập nghiệm chứa không quá 6 số nguyên là A. 31. B. 63. C. 32 . D. 64 . Câu 44. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh là a . Tam giác A AB cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, mặt bên AA C C tạo với mặt phẳng ABC một góc 45 .Thể tích của khối lăng trụ là 3a3 3a3 3a3 3a3 A. V . B. V . C. V . D. V . 4 32 16 8 x y 12 z Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 1 1 (P ) : x 2 y z 4 0 . Hình chiếu vuông góc của d lên ()P là đường thẳng có phương trình: x y 12 z x y 12 z x y 12 z x y 12 z A. . B. . C. . D. . 2 1 4 3 2 1 2 1 4 3 2 1 Câu 46. Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số y f x liên tục trên như hình bên dưới. Hàm số g x f x2 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Câu 47. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn zz12 2 và zz12 10 . Tìm giá trị lớn nhất của P 2 z12 z 1 3 i 1 3 i A. 6 . B. 18. C. 34 . D. 10. Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Biết hàm số fx đạt cực trị tại ba điểm x1,, x 2 x 3 thỏa mãn x1 12 x 2 x 3 . Gọi S1 và S2 là diện tích của hai hình phẳng được 5/6 - Mã đề 047