Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Mã đề 001 - Trường THPT Cổ Loa
Câu 37. Một công ty cần tuyển 3 nhân viên mới. Có 4 nam và 3 nữ nộp đơn dự tuyển. Giả sử khả năng trúng tuyển của mỗi người là như nhau. Xác suất để trong 3 người được tuyển có 1 nam và 2 nữ bằng
A. 4/35 B.1/5 C. 12/35 D. 9/35
A. 4/35 B.1/5 C. 12/35 D. 9/35
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Mã đề 001 - Trường THPT Cổ Loa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2022_ma_de_001_truon.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Mã đề 001 - Trường THPT Cổ Loa
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 TRƯỜNG THPT CỔ LOA Môn thi: TOÁN – Ngày thi: 15/06/2022 (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 001 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1. Số phức liên hợp của số phức z 5 2 i là A. z 5 2 i . B. z 2 5 i . C. z 5 2 i . D. z 2 5 i . Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1;0;2 và bán kính R 3. Phương trình của mặt cầu S là A. x 1 2 yz2 2 2 3 . B. x 1 2 yz2 2 2 3. C. x 1 2 yz2 2 2 9 . D. x 1 2 yz2 2 2 9 . x 1 Câu 3. Đồ thị của hàm số y cắt trục Ox tại điểm nào dưới đây? x 1 A. M 0; 1 . B. N 1;0 . C. P 0;1 . D. Q 1;0 . Câu 4. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l được tính theo công thức nào dưới đây? A. Sxq 2 rl . B. Sxq 4 rl . C. Sxq rl . D. Sxq 3 rl . 1 Câu 5. Trên khoảng 0; , họ nguyên hàm của hàm số f x là x 1 A. ln x C . B. ln x C . C. ln x C . D. C . x2 Câu 6. Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm f x như sau: x 0 1 3 f x 0 0 Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Câu 7. Nghiệm của phương trình 5x 2 125 là A. x 3. B. x 1. C. x 1. D. x 2 . Câu 8. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 7 và chiều cao h 8 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 56 A. 56 . B. . C. 168 . D. 70 . 3 Câu 9. Tập xác định của hàm số y x 5 là A. . B. \ 0. C. 0; . D. 0; . Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log1 x 2 là 2 1 1 1 A. 0; . B. ; . C. ; . D. 0; . 4 4 4 Trang 1/5 – Mã đề thi: 001
- Câu 23. Cho hàm số y fx có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; . B. 0; . C. ; 2 . D. 2;2 . Câu 24. Thể tích V của khối cầu bán kính R 3 là A. V 12 . B. V 18 . C. V 4 . D. V 36 . 4 4 Câu 25. Nếu fx d x 5 thì 7fx d x bằng 2 2 A. 12 . B. 70 . C. 35 . D. 24 . Câu 26. Cho cấp số cộng un có u1 3 và u2 9 . Công sai d bằng A. 12 . B. 6 . C. 27 . D. 3 . Câu 27. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 A. sin2xx d cos2 xC . B. sin2xx d cos2 xC . 2 2 C. sin2xx d cos2 xC . D. sin2xx d 2cos2 xC . 4 2 Câu 28. Cho hàm số f x ax bx c abc,, có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 1. C. 1. D. 0 . 4 Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x trên khoảng 0; bằng x A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x3 x 2 mx 2 có đúng hai điểm cực trị. 1 4 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 3 3 3 3 a Câu 31. Cho hai số thực a, b khác 0 và 3a 4 b . Giá trị của bằng b A. log4 3. B. log3 2. C. log3 4 . D. log2 3. Trang 3/5 – Mã đề thi: 001
- Câu 39. Cho hàm số y fx có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f fx 4 0 là A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 . 3 dx Câu 40. Biết abln 2 c ln3 với abc,, là các số nguyên dương. Giá trị của abc bằng 0 4 2x 1 A. 8 . B. 12 . C. 7 . D. 18 . Câu 41. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SC . Hai đường thẳng SD và AM vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng S A D B C 4 4 2 8 16 2 A. a3 . B. a3 . C. a3 . D. a3 . 3 3 3 3 x2 4 Câu 42. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 3 x log xxx3 8 2 18 9 . Số phần tử của tập S 5 x bằng A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . Câu 43. Trên tập số phức, xét phương trình z2 az b 0 với a, b là các tham số thực. Có bao nhiêu cặp số a; b thoả mãn phương trình đã cho có hai nghiệm z1, z 2 và z1 2 iz 2 5 4 i ? A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1;0 , mặt phẳng P : 2 x 3 yz 1 0 và đường thẳng x 1 y 1 z 2 d : . Mặt phẳng đi qua A, vuông góc với P và cắt d tại điểm B sao cho AB 2 có 1 1 2 phương trình là A. xy 5 z 0 . B. x 2 y 4 z 3 0 . C. 2x y z 3 0 . D. x y z 2 0 . Trang 5/5 – Mã đề thi: 001