Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 101 - Trường THPT chuyên Hùng Vương
Câu 41: Một khối nón có chiều cao bằng 12 , đặt trên đáy một hình trụ ( các đáy của chúng nằm trên cùng một mặt phẳng, như hình vẽ bên dưới), biết đường kính đáy khối nón bằng bán kính đáy hình trụ. Hình trụ được đổ nước vào cho đến độ cao bằng 12. Độ cao của nước khi đã lấy khối nón ra ngoài hình trụ bằng
A. 11. B. 10. C. 8. D. 6.
A. 11. B. 10. C. 8. D. 6.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 101 - Trường THPT chuyên Hùng Vương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2021_ma_de_101_truon.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 101 - Trường THPT chuyên Hùng Vương
- ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 MÔN TOÁN CHUYÊN HÙNG VƯƠNG SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 7 trang) Mã đề thi 101 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Cho hàm số y f x () có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho có giá trị cực đại bằng A. 1. B. 0. C. 1. D. 4. Câu 2: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ? A. yxxx 32331. B. yxx 2 2. x 1 C. y x42 x 1. D. y . x Câu 3: Chọn ngẫu nhiên một số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chia hết cho 3 bằng 3 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 20 20 3 10 Câu 4: Cho cấp số cộng un , biết ud9 17,2. Giá trị của u10 bằng A. u10 20. B. u10 21. C. u10 19. D. u10 15. Câu 5: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng 4 A. 4 a2 . B. 2 a2 . C. a2 . D. a2 . 3 Câu 6: Trong không gian Oxyz , gọi là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A 2;0;0, B 0;3;0, C 0;0;4 . Phương trình của mặt phẳng là xyz A. 643120xyz . B. 0 . 234 x y z C. 6x 4 y 3 z 0. D. 1. 2 3 4 Câu 7: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 23 i có tọa độ là A. 3;2 . B. 3; 2 . C. 2;3 . D. 2; 3 . Trang 1/7 - Mã đề thi 101
- Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;0 . B. ;1 . C. 1;1 . D. 1; . Câu 21: Cho hàm số y f x () có bảng xét dấu của đạo hàm fx' ( ) như sau: Hàm số fx()có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 4. C. 0. D. 2. Câu 22: Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 1 A. V r h . B. V r h 2 . C. V r h . D. V r h 2 3 3 Câu 23: Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên ? A. y x42 22 x . B. yxx 4222. C. yxx 4221. D. yxx 4221. Câu 24: Trong không gian O x y z , cho tam giác ABC với AB 3;2;5,2;1;3 và C 5;1;1 . Trọng tâm G của tam giác có tọa độ là A. G 2;0;1. B. G 2;1; 1 . C. G 2;0;1 . D. G 2;0;1. Câu 25: Nghiệm của phương trình 323x 243 là A. x 1. B. x 3. C. x 1. D. x 2 . Câu 26: Cho hai số phức zi1 32 và zi2 23. Số phức zz12 bằng A. 1 i . B. 55 i . C. 52 i . D. 54 i . 21x Câu 27: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng: 1 x A. y 2. B. x 2. C. y 2. D. x 1. Câu 28: Cho số phức zi 32. Môdun của số phúc zi 1 bằng A. 10. B. 5. C. 10 . D. 5 2 . Câu 29: Trong mặt phẳng cho một tập hợp P gồm 7 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh đều thuộc P ? 3 3 A. C7 . B. 6. C. A7 . D. 36. Trang 3/7 - Mã đề thi 101
- Câu 36: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa và mặt phẳng ()S B C bằng 600 (tham khảo hình bên dưới). Thể tích của khối chóp S A. B C bằng 3a3 a3 3a3 a3 A. . B. . C. . D. . 8 8 24 4 Câu 37: Trong không gian O x y z, cho hai mặt phẳng Pxyz :2340 và Qxyz :32540. Giao tuyến của P và Q có phương trình tham số là xt 22 xt 22 xt 22 xt 22 A. yt 17. B. yt 17. C. yt 17. D. yt 17. zt 4 zt 4 zt 4 zt 4 Câu 38: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | 2|zz 13 và (1 2 ) iz là số thuần ảo? A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. 222 Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu Sxyz :32181 và mặt phẳng : 2290xyz . Tâm H của đường tròn giao tuyến của S và nằm trên đường thẳng nào sau đây ? xyz 321 xyz 321 A. . B. . 221 221 xyz 321 xyz 321 C. . D. . 221 221 Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có độ dài cạnh bên bằng a và diện tích đáy bằng a2 (tham khảo hình bên dưới ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ()S B C bằng a 6 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. a 6 . 3 2 6 Câu 41: Một khối nón có chiều cao bằng 12 , đặt trên đáy một hình trụ ( các đáy của chúng nằm trên cùng một mặt phẳng, như hình vẽ bên dưới), biết đường kính đáy khối nón bằng bán kính đáy hình trụ. Hình trụ được đổ nước vào cho đến độ cao bằng 12. Độ cao của nước khi đã lấy khối nón ra ngoài hình trụ bằng Trang 5/7 - Mã đề thi 101
- Câu 46: Có bao nhiêu số nguyên aa( 2 ) sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn 42ln(2)x ln44? aaloglogxx log a A. 2. B. 3. C. 1. D. 9. 2 Câu 47: Cho hàm số bậc ba y f x () có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới f (1) 0 ; f 0 3 2 20 và f . Biết hàm số fx()đạt cực trị tại hai điểm xx12, thỏa mãn 36372xx21 . Gọi S1 và 3 27 S1 S2 là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên dưới. Tỉ số thuộc khoảng nào dưới đây? S2 A. ( 7 ,1;7 ,3 ) . B. ( 6 ,5 ;6 ,7 ) . C. ( 6 ,7 ;6 ,9 ) . D. ( 6 ,9 ; 7 ,1) . Câu 48: Xét các số phức z, w thỏa mãn zi wi2,251 .Giá trị nhỏ nhất của zwz2 4 bằng A. 9. B. 6. C. 10. D. 8. Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn 1ln22a ln a 1( a 3) a 31? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 50: Trong không gian O x y z , cho tứ diện A B C D có tọa độ các đỉnh AB 1;1;1,2;0;2 ,C 1;1;0 ABACAD , D 0;3;4 . Trên các cạnh ABACAD,, lần lượt lấy các điểm M N,, P thỏa mãn 6 . AMANAP Viết phương trình mặt phẳng M NP , biết khối tứ diện A M N P có thể tích nhỏ nhất. A. 82022110xyz . B. 82022110xyz . C. 82022110xyz . D. 82022110xyz . HẾT Trang 7/7 - Mã đề thi 101