Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 101 - Sở GD và ĐT Cà Mau
Câu 10: Một hình nón có bán kính đáy r = 3cm và độ dài đường sinh l = 5cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. 30πcm² B. 24πcm² C. 15πcm² D. 12πcm²
A. 30πcm² B. 24πcm² C. 15πcm² D. 12πcm²
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 101 - Sở GD và ĐT Cà Mau", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2021_ma_de_101_so_gd.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 101 - Sở GD và ĐT Cà Mau
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 CÀ MAU Bài thi: TOÁN Ngày thi: 20/5/2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 6 trang) Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 101 Số báo danh : Câu 1: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? A. y x3 3x 1. B. y x4 x2 1. C. y x4 x2 1. D. y x3 3x 1. Câu 2: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. B. - 3. C. - 4. D. 0. Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , điểm M trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức . zSố phức z có phần thực bằng A. . B.2 i 2. C. .1 D. . 2 Câu 4: Một khối chóp có thể tích bằng 21 và diện tích đáy bằng .9 Chiều cao của khối chóp đó bằng 7 A. 21. B. . C. 7. D. 63. 3 3 Câu 5: Cho số thực a thỏa mãn 0 a 1. Tính giá trị của biểu thức T loga a . 12 9 A. T 2. B. T . C. T 3. D. T . 5 5 Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm 7 học sinh để làm lớp trưởng và lớp phó học tập? 2 2 2 A. 7!. B. A7 . C. C7 . D. 7 . Câu 7: Một khối trụ có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 5cm có thể tích bằng A. 75 cm3. B. 45 cm3. C. 15 cm3. D. 30 cm3. Trang 1/6 - Mã đề 101
- Câu 20: Cho cấp số nhân un có u1 3 và u2 6 . Giá trị của u3 bằng A. 15. B. 12. C. 9. D. 18. Câu 21: Cho hai số phức z1 2 2i , z2 3 3i . Số phức z1 z2 bằng A. .5 5i B. . 1 i C. . 5i D. . 5 5i Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;2;3 , B 3;4;2 . Đường thẳng d qua hai điểm A, B có phương trình x 1 2t x 3 2t x 1 2t x 3 2t A. y 2 2t. B. y 4 2t. C. y 2 2t. D. y 4 2t. z 3 t z 2 t z 3 t z 2 t Câu 23: Trong không gianOxyz, cho hai điểm A 1;3; 2 , B 3; 1;4 . Mặt cầu đường kínhAB có phương trình A. x 2 2 y 1 2 z 1 2 14. B. x 2 2 y 1 2 z 1 2 14. C. x 2 2 y 1 2 z 1 2 14. D. x 2 2 y 1 2 z 1 2 14. Câu 24: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) x3 6x trên đoạn é- 1;3 2ù. Gọi tổng M + m = a 2 , ( a Î ¢ ). Tìm a. ëê ûú A. 32. B. 40. C. 32. D. 40. Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số y e3x là 1 1 1 A. ex C. B. e3x C. C. 3e3x C. D. e3x 1 C. 3 3 3 2 5 5 Câu 26: Nếu f x dx 3 , f x dx 1 thì f x dx bằng 1 2 1 A. .2 B. . 4 C. . 3 D. . 2 x2 - 4x + 3 Câu 27: Gọi A(x ; y ), B(x ; y ) là các giao điểm của đồ thị hàm số y = với trục hoành. A A B B x- 2 Tìm tổng P = xA + xB . A. P 4. B. P 3. C. P 1. D. P 2. 2 1 Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 74 2x x là 49x A. 2; 2 . B. ; 22; . C. D. ; 2 2; . 2;2. Câu 29: Nghiệm của phương trình log3 5x 2 là 9 6 8 A. x 2. B. x . C. x . D. x . 5 5 5 2 Câu 30: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 6z 13 0 . Môđun của số phức w i 1 z1 bằng A. . w 4 B. . w C.37 . D. .w 26 w 5 Câu 31: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ¡ ? 2x- 3 1 1 1 A. y = . B. y x3 3x2 9x 1. C. y x3 3x2 9x 1. D. y x4 2x2 4. x + 1 3 3 4 Trang 3/6 - Mã đề 101
- Câu 39: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi S1 và S2 lần lượt 2 3 7 cos . 5sin 1 là diện tích của hai hình phẳng trong hình, biết S1 và S2 . Tích phân x f x dx bằng 0 4 4 A. . B. . C. 2. D. 2. 5 5 x 1 y z 2 Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : , điểm A 1; 1;2 và mặt 2 1 1 phẳng P :x y 2z 5 0 . Đường thẳng cắt d và P lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Phương trình của đường thẳng là x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 Câu 41: Số giá trị nguyên dương của mđể bất phương trình 3x 2 3 3x m 0 có tập nghiệm chứa không quá 6 số nguyên là A. 32. B. 31. C. 243. D. 244. Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 3 , góc giữa SBC với đáy (ABC) bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 3 A. 3. B. . C. 1. D. . 12 4 Câu 43: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. Giá trị lớn nhất 1 của hàm số g x f x2 3x 2 2022 trên đoạn 3; bằng 2 21 3 A. 2025. B. f 2022. C. 2024. D. f 2022. 16 4 Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh A , cạnh BC 3a , 3a 3 AC a 6 , các cạnh bên SA SB SC . Tính góc tạo bởi mặt bên SAB và mặt phẳng đáy 2 ABC . A. 300 . B. 600 . C. 900 . D. 450 . Trang 5/6 - Mã đề 101