Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 001 - Sở GD và ĐT Quảng Bình (Có đáp án)
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên hai số trong 13 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số lẻ bằng
A. 5/26 B. 6/13 C. 7/13 D. 7/26
A. 5/26 B. 6/13 C. 7/13 D. 7/26
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 001 - Sở GD và ĐT Quảng Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2021_ma_de_001_so_gd.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 001 - Sở GD và ĐT Quảng Bình (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021. ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: MÔN TOÁN (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: . Mã đề thi: 001 Số báo danh: . Câu 1. Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? 2 A. 24 . B. 10. C. C10. D. 1. Câu 2. Cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3, công sai d 5, số hạng thứ tư là A. u4 18 . B. u4 8 . C. u4 14 . D. u4 23. Câu 3. Cho hàm số y fx( ) có bảng biến thiên như hình sau x - -2 0 2 + y' + 0 - 0 + 0 - y 3 3 -1 - - Hàm số y fx( ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;0 . B. 2; . C. 0;2 . D. ;0 . Câu 4. Cho hàm số y fx có đồ thị như hình vẽ dưới đây Giá trị cực tiểu của hàm số bằng A. 0. B. 1. C. 1. D. 2. 3 Câu 5. Cho hàm số f x có đạo hàm fxxx 1 x 2 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 3 . C. 5 . D. 1. 5x 2 Câu 6. Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây đúng? 3x 1 1 1 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x . 3 3 Trang 1/6 Mã đề 001
- A. 4. B. 7. C. 7 . D. 3 . 2 Câu 17. Tích phân I 4 x 3 dx bằng 0 A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 7 . Câu 18. Cho số phức z 3 i 4 , khi đó A. z 3 . B. z 4. C. z 5 . D. z 5 . Câu 19. Cho hai số phức z1 2 i , z2 4 5 i . Số phức z1. z 2 bằng A. z 2 4 i . B. z 13 14 i . C. z 6 6 i . D. z 3 14 i . Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm M ( 3;1) biểu diễn số phức A. z 3 i . B. z 3 i . C. z 1 3 i . D. z 1 3 i . Câu 21. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 3 thì có thể tích bằng 5 8 A. 15 . B. 5 . C. . D. . 3 3 Câu 22. Khối lập phương có thể tích bằng 8. Độ dài cạnh của hình lập phương đó là 8 2 A. . B. 2 . C. . D. 4 . 3 3 Câu 23. Cho khối nón có bán kính đáy r 2, chiều cao h 3. Thể tích của khối nón là 4 3 4 2 3 A. . B. . C. . D. 4 3. 3 3 3 Câu 24. Cho hình trụ có chiều cao bằng 1, bán kính đáy bằng 6, thể tích khối trụ đó là A. 12 . B. 36 . C. 12. D. 36. Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 1;2;3 , N 4;1; 9 . Tọa độ trọng tâm của tam giác OMN là 3 3 A. ; ; 3 . B. 5; 2; 12 . C. 3;3; 6 . D. 1;1; 2 . 2 2 Câu 26. Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;3 và bán kính R 2 là A. x 1 2 y 2 2 z 3 2 4. B. x 1 2 y 2 2 z 3 2 4 . C. x 1 2 y 2 2 z 3 2 2. D. x 1 2 y 2 2 z 3 2 2 . Câu 27. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng Oxz có phương trình là A. x 0. B. z 0. C. y 0. D. x z 0. x 1 y 2 Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d: z 3. Véctơ nào dưới đây là một 2 3 véctơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u 2;3;1 . B. u 2;3;0 . C. u 1;2; 3 . D. u 1; 2;3 . Câu 29. Chọn ngẫu nhiên hai số trong 13 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số lẻ bằng Trang 3/6 Mã đề 001
- x 1 t x 1 t x t x 1 t A. y 2 2 t . B. y 2 2 t . C. y 4 2 t . D. y 2 2 t z 3 t z 1 3 t z 2 3 t z 1 3 t Câu 39. Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f' x là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số gx 2 fx x 1 2 trên đoạn 3;3 bằng A. f 0 1. B. f 3 4. C. 2f 1 4. D. f 3 16. Câu 40. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y sao cho x, y thuộc đoạn x 2;10 và thỏa mãn 2 y log2 xy ? A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. 2x 1 khi x 0 2 Câu 41. Cho hàm số f x . Tích phân xf 2 x .d x bằng 2 xx 1 khi x 0 2 13 13 19 11 A. . B. . C. . D. . 24 6 24 6 Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z | 1 và | 5zz 8 6 i | 12 ? A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Câu 43. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , ABC 600 , cạnh bên SA vuông góc với 0 mặt phẳng đáy, mặt bên (SCD ) tạo với đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng A. 2a 3 3 . B. a 3 3 . C. 2a 3 . D. 3a 3 3 . Câu 44. Mặt tiền nhà Thầy Nam có chiều ngang AB 4 m , thầy F Nam muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là một phần 1m E của đường tròn C (hình vẽ). Vì phía trước vướng cây tại (C) vị trí F nên để an toàn, thầy Nam cho xây đường cong đi qua vị trí điểm E thuộc đoạn DF sao cho E cách F một A D B khoảng 1m, trong đó D là trung điểm của AB . Biết AF 2 m , DAF 600 và lan can cao 1m làm bằng inox với giá 2, 2 triệu/m2. Tính số tiền thầy Nam phải trả (làm tròn đến hàng ngàn). A. 7.568.000. B. 10.405.000. C. 9.977.000. D. 8.124.000. Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng :x y z 3 0 , điểm M 3;1;1 và x 1 đường thẳng dy: 4 3 t . Gọi là đường thẳng đi qua điểm M 3;1;1 , nằm trong mặt z 3 2 t phẳng và tạo với đường thẳng d một góc nhỏ nhất. Lập phương trình của . Trang 5/6 Mã đề 001
- SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: MÔN TOÁN Mã đề thi Câu hỏi 001 002 003 004 1 A C B D 2 A A C D 3 C D C A 4 A B A A 5 B B B B 6 B D A C 7 C D A A 8 C A C D 9 A A A B 10 B B B B 11 B B C B 12 D D B B 13 D D C C 14 C A D C 15 A A B A 16 C B B B 17 B B D D 18 C C D D 19 D C C A 20 B A A A 21 A A A B 22 B B C B 23 A A A C 24 B B D A 25 D D C C 26 A B A A 27 C B B B 28 A C A A 29 D A B B 30 C C D D 31 C C C C 32 D C A D 33 A D C A 34 A C A A 35 C A A C 36 C A B D 37 A D D C 38 C C A C 39 C A C D 40 A D C A 41 A A C A