Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 001 - Sở GD và ĐT Quảng Bình

Câu 21. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 3 thì có thể tích bằng
A. 15 . B. 5 . C. 5/3 . D. 8/3 .
Câu 22. Khối lập phương có thể tích bằng . Độ dài cạnh của hình lập phương đó là
A. 8/3 . B. 2 . C. 2/3 . D. 4 .
doc 6 trang Bảo Ngọc 15/02/2024 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 001 - Sở GD và ĐT Quảng Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2021_ma_de_001_so_gd.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 001 - Sở GD và ĐT Quảng Bình

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021. ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: MÔN TOÁN (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: . Mã đề thi: 001 Số báo danh: . Câu 1. Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? 2 A. 24 . B. 10 . C. C10. D. 1. Câu 2. Cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3, công sai d 5, số hạng thứ tư là A. u4 18 . B. u4 8 . C. u4 14 . D. u4 23 . Câu 3. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình sau x - -2 0 2 + y' + 0 - 0 + 0 - y 3 3 -1 - - Hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;0 . B. 2; . C. 0;2 . D. ;0 . Câu 4. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây Giá trị cực tiểu của hàm số bằng A. 0. B. 1. C. 1. D. 2. 3 Câu 5. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 ,x ¡ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 3 . C. 5 . D. 1. 5x 2 Câu 6. Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây đúng? 3x 1 1 1 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x . 3 3 Trang 1/6 Mã đề 001
  2. A. 4. B. 7 . C. 7 . D. 3 . 2 Câu 17. Tích phân I 4x 3 dx bằng 0 A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 7 . Câu 18. Cho số phức z 3i 4 , khi đó A. z 3 . B. z 4. C. z 5 . D. z 5 . Câu 19. Cho hai số phức z1 2 i, z2 4 5i . Số phức z1.z2 bằng A. z 2 4i . B. z 13 14i . C. z 6 6i . D. z 3 14i . Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm M ( 3;1) biểu diễn số phức A. z 3 i . B. z 3 i . C. z 1 3i . D. z 1 3i . Câu 21. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 3 thì có thể tích bằng 5 8 A. 15 . B. 5 . C. . D. . 3 3 Câu 22. Khối lập phương có thể tích bằng 8. Độ dài cạnh của hình lập phương đó là 8 2 A. . B. 2 . C. . D. 4 . 3 3 Câu 23. Cho khối nón có bán kính đáy r 2, chiều cao h 3. Thể tích của khối nón là 4 3 4 2 3 A. . B. . C. . D. 4 3. 3 3 3 Câu 24. Cho hình trụ có chiều cao bằng 1, bán kính đáy bằng 6, thể tích khối trụ đó là A. 12 . B. 36 . C. 12. D. 36. Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 1;2;3 , N 4;1; 9 . Tọa độ trọng tâm của tam giác OMN là 3 3 A. ; ; 3 . B. 5; 2; 12 . C. 3;3; 6 . D. 1;1; 2 . 2 2 Câu 26. Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;3 và bán kính R 2 là A. x 1 2 y 2 2 z 3 2 4. B. x 1 2 y 2 2 z 3 2 4 . C. x 1 2 y 2 2 z 3 2 2. D. x 1 2 y 2 2 z 3 2 2 . Câu 27. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng Oxz có phương trình là A. x 0. B. z 0. C. y 0. D. x z 0. x 1 y 2 Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : z 3. Véctơ nào dưới đây là một 2 3 véctơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u 2;3;1 . B. u 2;3;0 . C. u 1;2; 3 . D. u 1; 2;3 . Câu 29. Chọn ngẫu nhiên hai số trong 13 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số lẻ bằng Trang 3/6 Mã đề 001
  3. x 1 t x 1 t x t x 1 t A. y 2 2t . B. y 2 2t . C. y 4 2t . D. y 2 2t z 3 t z 1 3t z 2 3t z 1 3t Câu 39. Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f ' x là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số g x 2 f x x 1 2 trên đoạn  3;3 bằng A. f 0 1. B. f 3 4. C. 2 f 1 4. D. f 3 16. Câu 40. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y sao cho x, y thuộc đoạn x  2;10 và thỏa mãn 2 y log2 x y ? A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. 2x 1 khi x 0 2 Câu 41. Cho hàm số f x . Tích phân x f 2x .dx bằng 2 x x 1 khi x 0 2 13 13 19 11 A. . B. . C. . D. . 24 6 24 6 Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z | 1 và | 5z z 8 6i | 12 ? A. .0 B. . 2 C. . 4 D. . 1 Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a, ·ABC 600 , cạnh bên SA vuông góc với 0 mặt phẳng đáy, mặt bên (SCD) tạo với đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng A. .2 a 3 3 B. . a 3 3 C. . 2aD.3 . 3a 3 3 Câu 44. Mặt tiền nhà Thầy Nam có chiều ngang AB 4m , thầy F Nam muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là một phần 1m E của đường tròn C (hình vẽ). Vì phía trước vướng cây tại (C) vị trí F nên để an toàn, thầy Nam cho xây đường cong đi qua vị trí điểm Ethuộc đoạn DF sao cho E cách F một A D B khoảng 1m, trong đó D là trung điểm của AB . Biết AF 2m , D· AF 600 và lan can cao 1m làm bằng inox với giá 2,2 triệu/m2. Tính số tiền thầy Nam phải trả (làm tròn đến hàng ngàn). A. 7.568.000. B. 10.405.000. C. 9.977.000. D. 8.124.000. Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz, cho mặt phẳng : x y z 3 0 , điểm M 3;1;1 và x 1 đường thẳng d : y 4 3t . Gọi là đường thẳng đi qua điểm M 3;1;1 , nằm trong mặt z 3 2t phẳng và tạo với đường thẳng d một góc nhỏ nhất. Lập phương trình của . Trang 5/6 Mã đề 001