Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 123 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phú Lâm (Có đáp án)

Câu 33: Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm có học sinh nam và học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên học sinh để cùng các giáo viên tham gia đo thân nhiệt cho học sinh khi đến trường. Xác suất để chọn được học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ bằng
A. 5/66 B.5/11 C.6/11 D. 2/33
pdf 27 trang Bảo Ngọc 03/02/2024 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 123 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phú Lâm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_ma_de_123_nam_hoc_2022_2.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 123 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phú Lâm (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT QG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học: 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT PHÚ LÂM Môn: TOÁN – Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ MINH HỌA Ngày kiểm tra: 31/03/2023 MÃ ĐỀ: 123 Họ, tên thí sinh: Số Báo danh: . Câu 1: Cho số phức zi=−−126. Phần thực và phần ảo của số phức z là? A. Phần thực bằng −1 và phần ảo bằng 26. B. Phần thực bằng −1 và phần ảo bằng 26i . C. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 26. D. Phần thực bằng −1 và phần ảo bằng −26i . 2 Câu 2: Đạo hàm của hàm số y=log2023 () xx + là 21x + 21x + 1 1 A. . B. . C. D. . xx2 + ()xx2 + .ln 2023 xx2 + ()xx2 + .ln 2023 Câu 3: Đạo hàm của hàm số y = 8x là x 8 − A. y′ = . B. y′ = 8x ln 8 . C. yx′ = 8x ln 8 . D. yx′ = 8x 1 . ln 8 1 Câu 4: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 50x+1 −>. 5 A. S =() −∞;2 − . B. S =()1; +∞ . C. S =() −1; +∞ . D. S =() −2; +∞ . Câu 5: Cho cấp số cộng ()un có số hạng đầu u1 =11 và công sai d = 4 . Giá trị của u5 bằng A. 2816 . B. 27 . C. 15 . D. −26 . Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ()P:3 xy+ − 2 z += 1 0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ()P ? A. n4 =()3; − 2;1 . B. n3 =() −2;1; 3 . C. n1 =()3;1; − 2 . D. n2 =()1; − 2;1 Câu 7: Số giao điểm của đồ thị (Cyx ):=−32 3 x ++ 2 x 1 và đường thẳng y =1 là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 8: Cho hàm số fx() có đạo hàm trên đoạn [− 1; 2] và ff()()−=1 2023, 2 =− 1. 2 Tích phân ∫ fxx′()d bằng: −1 A. 2024. B. −2024. C. 1. D. 2022. Câu 9: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau: 1
  2. xyz−−+134 Câu 18: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = đi qua điểm nào dưới đây? 13− 2 − −− − −− A. Q(1; 3 2) . B. M ( 1; 3; 4) . C. C(1; 3; 4) . D. N( 1; 3; 2) . 42 Câu 19: Cho hàm số y=++ ax bx c , (abc,,∈ R) có đồ thị là đường cong như hình bên. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: A. x = −1. B. x = 2 . C. x =1. D. x = 0 . 21x − Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình: 24x + A. y = −2 . B. x = −2. C. x =1. D. y =1. 2 Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 3x −13 < 27 là A. (4;+∞) . B. (−4;4) . C. (−∞;4) . D. (0;4). Câu 22: Có bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6? 5 5 A. A6 B. P6 . C. C6 . D. P5 . Câu 23: Nguyên hàm của hàm số fx( ) =2 x3 − 2023 là: 1 4 4 1 A. x−+2023 xC . B. 4x−+ 2023 xC . C. xC4 + . D. 4x3 −+ 2023 xC. 2 4 5 −2 5 Câu 24: Cho hai tích phân ∫ fx( )d8 x= và ∫ gx( )d3 x= . Tính I=∫  f( x) −−4 gx( ) 1d x −2 5 −2 A. 13. B. 27 . C. −11. D. 3 . Câu 25: (Khái niệm, tính chất, bảng nguyên hàm cơ bản). Cho Fx() là một nguyên hàm của hàm số fx(). Tìm I=∫[2 fx ( ) + 1d] x. A. I=2 xF () x ++ x C . B. I=2 Fx () ++ x C. C. I=2 Fx () ++ 1 C. D. I=2 xF () x ++ 1 C . Câu 26: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau: 3
  3. A. 1. B. 6 . C. 7 . D. 5 . Câu 32: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x −1 A. yx=42 − x. B. yx=3 − x. C. y = . D. yx=3 + x. x + 2 Câu 33: Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh để cùng các giáo viên tham gia đo thân nhiệt cho học sinh khi đến trường. Xác suất để chọn được 4 học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ bằng 5 5 6 2 A. . B. . C. . D. . 66 11 11 33 Câu 34: Nghiệm của phương trình log33()() 2xx+=+ 1 1 log − 1 là A. x = 4 . B. x = −2. C. x =1. D. x = 2 . 2 Câu 35: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình zz−2 += 50. Tọa độ điểm biểu diễn 74− i số phức trên mặt phẳng phức là z1 A. P()3; 2 B. N ()1;− 2 C. Q()3;− 2 D. M ()1; 2 Câu 36: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng ()P song song và cách đều hai đường thẳng x− 2 yz xy−−12 z d : = = và d : = = là 1 −1 11 2 21−− 1 A. ()Pyz:2− 2 += 1 0. B. ()Pxz:2− 2 += 1 0. C. ()Pxy:2− 2 += 1 0. D. ()Pyz:2− 2 −= 1 0 Câu 37: Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn ()O;5 .Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho SA= AB = 8. Tính khoảng cách từ O đến ()SAB . 3 13 32 13 A. 22. B. . C. . D. . 4 7 2 Câu 38: Cho hình chóp S. ABC có SA= a và SA vuông góc với đáy. Biết đáy là tam giác vuông cân tại A và BC= a 2 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ()SBC . a 5 a 3 a A. . B. . C. a 3 . 5 3 D. 3 Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x trong đoạn []0;2023 thỏa mãn bất phương trình sau 16xxx++≤++ 25 36 20 xxx 24 30 . A. 2023. B. 3. C. 2024 . D. 1. 1 + Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình (321xx− 9)(3 − ) 3 x −≤ 1 0 chứa bao nhiêu số nguyên ? 27 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 2 Câu 41: Cho hàm số fx() xác định trên \{}− 1;1 , thỏa mãn fx'() = ; f()() −+ 3 f 3 = 2ln2 và x2 −1 11   ff−+   =0 . Giá trị của biểu thức Pf=()()() −+204 f + f là: 22   A. 2ln2− ln5 B. 6ln2+− 2ln3 ln5 C. 2ln2+− 2ln3 ln5 D. 6ln2− 2ln5 5
  4. 3 1 A. 9 . B. 4 . C. . D. . 5 2 Câu 49: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại C và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho SC= a , mặt phẳng (SBC) tạo với mặt đáy một góc α . Thể tích khối chóp S. ABC đạt giá trị lớn nhất là a3 a3 3 a3 3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 16 27 48 24 2 22 Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (Sx) :( − 2) +−( y 3) ++( z 1) = 16 và điểm A(−−−1; 1; 1) . Xét các điểm M thuộc (S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S ). M luôn thuộc một mặt phẳng cố định có phương trình là A. 3xy+ 4 −= 20. B. 3xy+ 4 += 20. C. 6xy+ 8 += 11 0 . D. 6xy+ 8 −= 11 0 . Hết 7
  5. Câu 3: Đạo hàm của hàm số y = 8x là x 8 − A. y′ = . B. y′ = 8x ln 8 . C. yx′ = 8x ln 8 . D. yx′ = 8x 1 . ln 8 Lời giải Chọn B xx′ Ta có y′ =()8 = 8 ln 8 . 1 Câu 4: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 50x+1 −>. 5 A. S =() −∞;2 − . B. S =()1; +∞ . C. S =() −1; +∞ . D. S =() −2; +∞ . Lời giải Chọn D Bất phương trình tương đương 5x+−11> 5 ⇔xx + 1 >− 1 ⇔ >− 2. Câu 5: Cho cấp số cộng ()un có số hạng đầu u1 =11 và công sai d = 4 . Giá trị của u5 bằng A. 2816 . B. 27 . C. 15 . D. −26 . Lời giải Chọn B u1 =11 Ta có :  ⇒=+uu514 d = 27 . d = 4 Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ()P:3 xy+ − 2 z += 1 0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ()P ? A. n4 =()3; − 2;1 . B. n3 =() −2;1; 3 . C. n1 =()3;1; − 2 . D. n2 =()1; − 2;1 . Lời giải Chọn C Từ phương trình mặt phẳng ()P ta có vectơ pháp tuyến của ()P là n1 =()3;1; − 2 . Câu 7: Số giao điểm của đồ thị (Cyx ):=−32 3 x ++ 2 x 1 và đường thẳng y =1 là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn B x = 0 32 32  Phương trình hoành độ giao điểm: xxx−++=⇔−+=3211 xxx 320⇔=x 1 . x = 2 Vậy có ba giao điểm. Câu 8: Cho hàm số fx() có đạo hàm trên đoạn [− 1; 2] và ff()()−=1 2023, 2 =− 1. Tích phân 2 ∫ fxx′()d bằng: −1 A. 2024. B. −2024. C. 1. D. 2022. Lời giải
  6. 14− 2i Ta có: ()1+iz = 14 − 2 i ⇔= z ⇔=−⇒=+ z6 8 i z 6 8 i . 1+ i Suy ra, z có phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 8. Do đó tổng phần thực và phần ảo của z bằng 14. Câu 13: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy Sa= 2 2 , chiều cao ha= 6 là: A. 12a3 . B. 4a3 . C. 6a3 . D. 36a3 . Lời giải Chọn A V= Sh. = 12 a3 Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA= a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng a3 2a3 a3 A. . B. . C. a3 . D. . 6 3 3 Lời giải Chọn D 11 a3 Thể tích khối chóp S. ABCD là V= Bh = a2 a = . 33 3 32 Câu 15: Phương trình tiếp tuyến của đường cong yx=+−32 x tại điểm có hoành độ x0 =1 là A. yx=97 + . B. yx=−−97. C. yx=−+97. D. yx=97 − . Lời giải Xét hàm y= fx( ) = x32 + 3 x −⇒ 2 f '( x ) = 3 x2 + 6 x ⇒ f '(1) = 9. Ta có xyM00=⇒=⇒1 2 0() 1; 2 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm M 0 ()1; 2 có dạng: yy−000 = fx'( ) () xx − ⇔−= y2 9() x − 1 ⇔ y = 9 x − 7 . Câu 16 : Trong mặt phẳng Oxy , điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z là A. −−2 i . B. 12− i . C. −+2 i . D. 12+ i . Lời giải Chọn A Ta có z=−+⇒=−−22 iz i. Câu 17: Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh Sxq của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? A. Sxq = 4π rl . B. Sxq = 2π rl . C. Sxq = 3π rl . D. Sxq = π rl .
  7. 1 2 − 21x − Có: limy = lim = limx = 1 xx→+∞ →+∞ + x→+∞ 4 24x 2 + x 1 2 − 21x − và: limy = lim = limx = 1 xx→−∞ →−∞ + x→−∞ 4 24x 2 + x 21x − Vậy đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình: y =1. 24x + 2 Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 3x −13 < 27 là A. ()4;+∞ . B. ()−4;4 . C. ()−∞;4 . D. ()0;4 . Lời giải Chọn B Ta có: 22−− 3xx13 < 27 ⇔ 313 < 3 3 ⇔x 2 − 13 <⇔ 3 xx2 < 16 ⇔ <⇔−<< 4 4 x 4 . Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S =() −4;4 . Kết luận: S =() −4;4 . Câu 22: Có bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6? 5 5 A. A6 B. P6 . C. C6 . D. P5 . Lời giải. Chọn A Số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 là một chỉnh 5 hợp chập 5 của 6 phần tử. Vậy có A6 số cần tìm. Câu 23: Nguyên hàm của hàm số fx() =2 x3 − 2023 là: 1 4 4 1 A. x−+2023 xC . B. 4x−+ 2023 xC . C. xC4 + . D. 4x3 −+ 2023 xC. 2 4 Lời giải Chọn A x4 x4 ()2xx3 − 2023 d =−+2. 2023xC=−+2023xC. ∫ 4 2 5 −2 5 Câu 24: Cho hai tích phân ∫ fx()d8 x= và ∫ gx()d3 x= . Tính I=∫  f()() x −−4 gx 1d x −2 5 −2 A. 13. B. 27 . C. −11. D. 3 . Lời giải Chọn A
  8. Câu 29: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: yx=3 − 3 x, yx= . Tính S. A. S = 4 . B. S = 8. C. S = 2 . D. S = 0 . Lời giải Chọn B Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là 33x = ±2 x−=⇔−=⇔3 xx x 40 x  x = 0 02 Vậy S=∫∫( x33 −4 x) dx +( x −4 x) dx =+= 448. −20 Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′′′ B C có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng AB′ và CC′ bằng A. 30o . B. 90o . C. 60o . D. 45o . Lời giải Chọn D Ta có: (;)(;)AB′′ CC= AB ′′ BB = AB ′ B = 45o . Câu 31: Cho hàm số f( x) =++ ax42 bx c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−2;5] của tham số m để phương trình fx( ) = m có đúng hai nghiệm phân biệt?
  9. Câu 34: Nghiệm của phương trình log33( 2xx+=+ 1) 1 log( − 1) là A. x = 4 . B. x = −2. C. x =1. D. x = 2 . Lời giải Chọn A 2x +> 10 Điều kiện:  ⇔>x 1. x −>10 Ta có: log33( 2xx+=+ 1) 1 log( − 1) ⇔log33( 2xx += 1) log 3 ⋅−( 1) ⇔2xx += 13 − 3 ⇔=x 4 (nhận). 2 Câu 35: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình zz−2 += 50. Tọa độ điểm biểu diễn 74− i số phức trên mặt phẳng phức là z1 A. P(3; 2) B. N (1;− 2 ) C. Q(3;− 2) D. M (1; 2 ) Lời giải Chọn A 2 zi=12 + Ta có zz−2 +=⇔ 50  zi=12 − Theo yêu cầu của bài toán ta chọn zi1 =12 − . Khi đó: 74−−ii 74 (74−+ii)( 12) = = = + 22 32i zi1 12−+ 1 2 Vậy điểm biểu diễn của số phức là P(3; 2) Câu 36: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai đường thẳng x− 2 yz xy−−12 z d : = = và d : = = là 1 −1 11 2 21−− 1 A. (Pyz) :2− 2 += 1 0. B. (Pxz) :2− 2 += 1 0. C. (Pxy) :2− 2 += 1 0. D. (Pyz) :2− 2 −= 1 0 . Lời giải Chọn A quaA( 2;0;0) quaB( 0;1;2) Ta có d1 :   và d2 :    . vtcpu1 =( − 1;1;1) vtcpu2 =( 2;1;1 −−) x− 2 yz Mặt phẳng (P) song song và cách đều hai đường thẳng d : = = và 1 −1 11 xy−−12 z d : = = nên: 2 21−− 1