Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT Đắk Nông
Câu 18: Cho số phức z = 3 - 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng -2i .
B. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng -2.
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -2i .
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -2.
A. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng -2i .
B. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng -2.
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -2i .
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -2.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT Đắk Nông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_ma_de_001_nam_hoc_2021_2.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT Đắk Nông
- SỞ GD&ĐT DAK NONG KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 - 2022 MÔN TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 Phút; không kể thời gian phát đề. (Đề có 06 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 001 x 2 Câu 1: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y ? x 1 A. Điểm P 2;4 .B. Điểm N 0;2 . C. Điểm M 2;0 . D. Điểm Q 2;1 . Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 5 2i có tọa độ là A. 2;5 . B. 2;5 . C. 5; 2 . D. 5;2 . Câu 3: Trên , họ nguyên hàm của hàm số fx sin x là: A. fxx d cos xC . B. fxx d sin xC . x2 C. fxx d cos C . D. fxx d cos xC . 2 Câu 4: Với k và n là hai số nguyên dương k n , công thức nào sao đây đúng? k! n! n! n! A. Ak . B. Ak . C. Ak . D. Ak . n (k n )! n k ! n (n k )! n k!( n k )! Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;2 . B. 2; . C. 0;1 . D. 1;3 1 Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số fx sin x là x A. lnx cos xC . B. lnx cos xC . C. lnx cos xC . D. 1 cos x C . x2 Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn zi 1 2 4 i . Phần ảo của số phức liên hợp của z bằng A. i . B. 1. C. i . D. 1. Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 22x 1 8 là A. 3; . B. ;2 . C. 2; . D. ;3 . x 2 y 1 z 2 Câu 9: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng d : . 1 1 2 A. Q 2;1; 2 B. M 2; 2;1 C. N 2; 1;2 D. P 1;1;2 Trang 1/7 - Mã đề 001
- Câu 20: Diện tích của mặt cầu có bán kính r là 4 4 A. r 2. B. V r 3. C. r 2. D. 4 r 2 . 3 3 Câu 21: Cho cấp số cộng un với u1 1; u 2 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 5 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . Câu 22: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1. x Câu 23: Trên , đạo hàm của hàm số y 2 là: 2x 1 A. y . B. y x.2x 1 . C. y . D. y 2x ln 2 . ln 2 2x 2 Câu 24: Cho hàm số f x có đạo hàm fxxx 1 x 2 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1. C. 3. D. 5. Câu 25: Hàm số y x3 3 x 2 2 đồng biến trên khoảng A. 0;2 . B. 2; . C. 1;4 . D. ;0 . Câu 26: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? 4 2 2 3 3 A. y x x 1. B. y x x 1. C. yx 3 x 1. D. y x 3 x 1. Câu 27: Với a 0, a 1 thì loga a bằng 1 1 1 A. . B. 2. C. . D. . 2 2 a Câu 28: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f, g liên tục trên K và a, b là các số bất kỳ thuộc K ? b b b b b b A. fx() 2()d gxx fxx ()d+2 gxx ()d . B. fxgx().()d x fxx ()d . gxx ()d . a a a a a a Trang 3/7 - Mã đề 001
- 3 3 Câu 40: Cho hai hàm số f x ax3 bx 2 cx và g x dx2 ex , abcde,,,, . Biết rằng 4 4 đồ thị của hàm số y fx và y gx cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2; 1; 3 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 125 125 253 253 A. B. C. D. 24 48 48 24 Câu 41: Cho hình nón N có đỉnh S , bán kính đáy R . Dựng hai đường sinh SA và SB sao cho AB R , góc giữa mặt phẳng SAB và mặt phẳng chứa đáy của hình nón bằng 60o . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho. 2 2 2 13 R 5 R 2 13 R A. Sxq . B. Sxq . C. Sxq 5 R . D. Sxq . 2 2 2 Câu 42: Cho các hàm số yfxyffx ; ; yfx 2 2 x 1 có đồ thị lần lượt là C1 ; C 2 ; C 3 . Đường thẳng x 2 cắt C1 ; C 2 ; C 3 lần lượt tại ABC,, . Biết phương trình tiếp tuyến của C1 tại A và của C2 tại B lần lượt là y 2 x 3 và y 8 x 5. Phương trình tiếp tuyến của C3 tại C là A. y 24 x 27 . B. y 12 x 3 . C. y 4 x 1. D. y 8 x 9. Câu 43: Cho hai số phức z1, z 2 thoả mãn z1 2 iz 1 4 7 i 6 2 và iz2 1 2 i 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T z1 z 2 . A. 2 1. B. 2 1. C. 2 2 1. D. 2 2 1. Câu 44: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x; y với x 2020 thỏa mãn điều kiện x 2 log x2 4 xy 4 2 8 y 1. 2 y 1 A. 1010. B. 4040. C. vô số. D. 2020 . Câu 45: Nghiệm của phương trình log2 x 7 5 là A. x 3. B. x 39 . C. x 18. D. x 25. Câu 46: Cho hai hàm số y fxy , gx có đồ thị như hình sau: Trang 5/7 - Mã đề 001
- 0 đáy ABCD , góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 60 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC . Tính thể tích khối chóp S. ADNM . a3 6 a3 6 a3 6 3a3 6 A. V . B. V . C. V . D. V . 16 8 24 16 HẾT Trang 7/7 - Mã đề 001