Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 3) - Năm học 2021-2022 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có lời giải)

Câu 1. Từ các chữ số  1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có   chữ số đôi một khác nhau?
A.  9. B.  12. C.  64. D.  24.
Câu 15. Cho một khối chóp có chiều cao bằng h  và diện tích đáy bằng B . Nếu giữ nguyên chiều cao  h, còn diện tích đáy tăng lên 3  lần thì ta được một khối chóp mới có thể tích là
A. V=1/3Bh                B. V=1/2Bh                   C. V=Bh                D. V=1/6Bh
docx 32 trang vanquan 12/05/2023 3040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 3) - Năm học 2021-2022 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_3_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 3) - Năm học 2021-2022 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có lời giải)

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021-LẦN 3 LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Toán ĐIỆN BIÊN Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên thí sinh: . Số báo danh: . Câu 1. Từ các chữ số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 9 . B. 12. C. 64 . D. 24 . Câu 2. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A.Phần thực là 4 và phần ảo là 3 .B.Phần thực là 3 và phần ảo là 4 . C.Phần thực là 4 và phần ảo là 3i .D.Phần thực là 3 và phần ảo là 4i . Câu 3. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau đây? 2x 1 A. y x3 3x2 4 . B. y x3 3x2 4. C. y . D. y x4 3x2 4 . 3x 5
  2. Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng P đi qua M 2;1; 1 và x 1 y z 1 vuông góc với đường thẳng d : là 3 2 1 A.3x 2y z 7 0 .B. 2x y z 7 0 .C. 3x 2y z 7 0 .D. 2x y z 7 0 . Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f x 2x3 9 là 1 1 A. x4 9x C .B. 4x3 9x C .C. 4x4 9x C . D. x4 C . 2 4 Câu 12. Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mặt ? A.12.B.11.C.7.D.10. Câu 13. Một cấp số cộng có u1 5,u12 38 . Giá trị của công sai d là A. 2 . B. 1. C. 3 .D. 4 . Câu 14. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên ¡ và có bảng xét dấu f x như sau: Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x 0 . B. x 2. C. x 1.D. x 2 . Câu 15. Cho một khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B . Nếu giữ nguyên chiều cao h , còn diện tích đáy tăng lên 3 lần thì ta được một khối chóp mới có thể tích là 1 1 1 A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh . 3 2 6 Câu 16. Cho hàm số y f x x3 3x 1 có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;2 là bao nhiêu?
  3. Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng đi qua điểm M 2 ; 0 ; 1 và có véc tơ chỉ phương a 2 ; 3 ;1 . Phương trình tham số của đường thẳng là x 2 2t x 2 2t x 4 2t x 2 4t A. y 3t . B. y 3t . C. y 3t . D. y 6t . z 1 t z 1 t z 2 t z 1 2t Câu 25. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Số phức z 2 i có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1. B. Số phức z 3i có số phức liên hợp là z 3i . C. Tập sô phức chứa tập số thực. D. Số phức z 3 4i có mô đun bằng 1. Câu 26. Giải bất phương trình log2 3x 2 log2 6 5x được tập nghiệm là a;b . Hãy tính tổng S a b . 8 11 28 31 A. . B. . C. . D. . 3 5 15 6 Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA  ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và BC . Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? A. MN  SBD . B. AD  SCD . C. MN  SAC . D. BC  SAC . x2 3x 2 Câu 28. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x2 1 A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . f x f x 1 3 f 1 f 0 12 Câu 29. Cho hàm số có đạo hàm và thỏa 2x 1 f x dx 10 , . Tính 0 1 I f x dx . 0 A. I 1. B. I 1. C. I 2 . D. I 2 .
  4. x 3 Câu 37. Khi tính nguyên hàm dx , bằng cách đặt u x 1 ta được nguyên hàm nào? x 1 A. 2u u2 4 du . B. 2 u2 1 du . C. 2 u2 4 du . D. u2 4 du . Câu 38. Cho hàm số y x3 mx2 m . Điều kiện cần và đủ của m để hàm số nghịch biến trên 0;2 là A. m 3 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 3 . Câu 39. Cho đa giác đều T có 12 cạnh. Đa giác T có bao nhiêu đường chéo? A. 45. B. 54. C. 66. D. 78. Câu 40. Lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a , biết thể tích của lăng 4a3 trụ ABC.A B C là V . Tính khoảng cách h giữa AB và B C . 3 3a 2a 8a a A. h . B. h . C. h . D. h . 8 3 3 3 Câu 41. Cho lăng trụ ABCD.A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB a, AD a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng A' B 'C ' D ' trùng với giao điểm của A'C ' và B ' D ' . Khoảng cách từ điểm B đến AB ' D ' bằng a 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. .D. . 2 4 3 6 Câu 42. Cho M log12 x log3 y ,. Khi đó M bằng giá trị biểu thức nào sau đây ? x x x x A. log3 . B. log2 . C. log12 .D. log4 . y y y y 2 Câu 43. Cho hàm số y mx x 0 m 4 có đồ thị là C . Gọi S1 S2 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C , trục hoành, trục tung và đường thẳng x 4 (phần tô đậm trong hình vẽ bên).
  5. A. 9 . B. 9 . C. 10 . D. 10. Câu 50. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2x 3 m 4x 1 có đúng một nghiệm là A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D B B D A A B C B A A D C B C B D A A C D C A B D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B C D B B B D C D B C C A B C A D B B A A D A C C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Từ các chữ số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 9 . B. 12. C. 64 . D. 24 . Lời giải Chọn D 3 Từ các chữ số 1,2,3,4 lập được A4 24 số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. Câu 2. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A.Phần thực là 4 và phần ảo là 3 .B.Phần thực là 3 và phần ảo là 4 . C.Phần thực là 4 và phần ảo là 3i .D.Phần thực là 3 và phần ảo là 4i . Lời giải Chọn B Số phức z có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 . Câu 3. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau đây?
  6. loga c A. logb c . B. loga b loga b . logb a b C. loga loga b loga c . D. log bc log b log c . c a a a Lời giải Chọn A loga c Đẳng thức đúng là: logb c . loga b Câu 6. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 2;0 . B. 0;2 . C. 2 ; 2 . D. 2; . Lời giải Chọn A Dựa vào đồ thị hàm số y f x ta thấy f x 0,x 0;2 . Xét hàm số y f x . Đặt t x f x f x f t . Hàm số y f x nghịch biến khi và chỉ khi f x 0 f ' t 0 t 0;2 x 2;0 . z 1 2i z 2 2i z z Câu 7. Cho hai số phức 1 và 2 . Tìm môđun của số phức 1 2 . A. 2 2 .B. 5 .C. 1.D. 17 .
  7. Lời giải Chọn A Ta có d  P u cùng phương n . Vậy P nhận u 3;2;1 làm một véc-tơ pháp tuyến. Khi đó, phương trình mặt phẳng 3 x 2 2 y 1 z 1 0 3x 2y z 7 0 . Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f x 2x3 9 là 1 1 A. x4 9x C .B. 4x3 9x C .C. 4x4 9x C . D. x4 C . 2 4 Lời giải Chọn A 1 Ta có f x dx 2x3 9dx x4 9x C . 2 Câu 12. Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mặt ? A.12.B.11.C.7.D.10. Lời giải Chọn D Hình đa diện có 10 mặt. Câu 13. Một cấp số cộng có u1 5,u12 38 . Giá trị của công sai d là A. 2 . B. 1. C. 3 .D. 4 .
  8. A. 1. B. 3 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn B Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;2 là 3 . Câu 17. Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Diện tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương là: A. 2 . B. 6 . C. . D. 3 . Lời giải Chọn D Gọi R là bán kính mặt cầu. 1 1 1 3 Ta có : R AC 2 AA 2 A C 2 AA 2 AB2 BC 2 . 2 2 2 2 2 2 3 Vậy diện tích của mặt cầu là S 4 R 4 3 . 2
  9. Chọn C Công thức diện tích xung quanh của khối nón là Sxq rl . S 2 Suy ra độ dài đường sinh l xq 4 . 1 r 2 x 1 Câu 21. Cho hàm số y có đồ thị C , tiệm cận đứng của đồ thị C là đường thẳng có phương x 2 trình. A. x 1. B. y 1. C. y 2 . D. x 2 . Lời giải Chọn D x 1 Ta có lim suy ra x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 2 x 2 Câu 22. Cho hàm số y x 3 , Tìm tập xác định D của hàm số? A. D ;0 . B. D ¡ . C. D ¡ \ 0 . D. D 0; . Lời giải Chọn C Hàm số y x 3 xác định khi và chỉ khi x 0 . Vậy tập xác định của hàm số là D ¡ \ 0 . Câu 23. Diện tích xung quanh của mặt trụ bán kính R chiều cao h là A. Sxq 2 Rh . B. Sxq Rh . C. Sxq 4 Rh . D. Sxq 3 Rh . Lời giải Chọn A Diện tích xung quanh của mặt trụ bán kính R chiều cao h là Sxq 2 Rh . Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng đi qua điểm M 2 ; 0 ; 1 và có véc tơ chỉ phương a 2 ; 3 ;1 . Phương trình tham số của đường thẳng là
  10. 6 11 S a b 1 . 5 5 Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA  ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và BC . Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? A. MN  SBD . B. AD  SCD . C. MN  SAC . D. BC  SAC . Lời giải Chọn C BD  AC BD  SA Có BD  SAC AC  SA A AC, SA  SAC Mà M , N lần lượt là trung điểm của CD và BC MN / / BD MN  SAC . x2 3x 2 Câu 28. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x2 1 A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D 3 2 2 1 x 3x 2 2 Ta có lim y lim lim x x 1 đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 1. x x 2 x 1 x 1 1 x2
  11. Câu 31. Cho hàm bậc bốn y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình f x 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 6 .B. 4 . C.5 .D. 2 . Lời giải Chọn B f x 2 Xét: f x 2 . f x 2 Ta có: Dựa vào bảng biến thiên, ta có phương trình f x 2 có 4 nghiệm phân biệt. 2x 1 Câu 32. Tìm nghiệm của phương trình 7 4 3 2 3 . 1 1 3 A. x .B. x .C. x 1.D. x . 4 4 4 Lời giải Chọn D 2x 1 1 3 Xét: 7 4 3 2 3 2x 1 log 2 3 x . 7 4 3 2 4 2 Câu 33. Cho a, b là các số thực thỏa phương trình z az b 0 có nghiệm z 1 3i . Tính S a b . A. S 19 . B. S 7 . C. S 8. D. S 19 .
  12.  Ta có ba điểm A, B, C lần lượt là hình chiếu của điểm M 2;3; 5 xuống các trục Ox, Oy , Oz nên A 2;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0; 5  Phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B, C là: x y z 1 15x 10y 6z 30 0 . 2 3 5 Câu 36. Từ một khối đất sét hình trụ có chiều cao 20cm , đường tròn đáy có bán kính 8cm . Bạn An muốn chế tạo khối đất đó thành nhiều khối cầu và chúng có cùng bán kính 4cm . Hỏi bạn An có thể làm ra được tối đa bao nhiêu khối cầu? A. 30 khối. B. 20 khối. C. 15 khối. D. 45 khối. Lời giải Chọn C  Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích khối đất hình trụ và khối cầu. 4 256  Ta có: V .82.20 1280 , V .43 . 1 2 3 3  Suy ra V1 15V2 . Vậy bạn An có thể làm ra được tối đa 15 khối cầu. x 3 Câu 37. Khi tính nguyên hàm dx , bằng cách đặt u x 1 ta được nguyên hàm nào? x 1 A. 2u u2 4 du . B. 2 u2 1 du . C. 2 u2 4 du . D. u2 4 du . Lời giải Chọn C Đặt u x 1 u2 x 1 x u2 1 dx 2udu x 3 u2 4 Khi đó: dx= 2udu 2(u2 4)du x 1 u Câu 38. Cho hàm số y x3 mx2 m . Điều kiện cần và đủ của m để hàm số nghịch biến trên 0;2 là A. m 3 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 3 . Lời giải