Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Mã đề 514 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)
Câu 1. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng theo cách: Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng
nửa diện tích bề mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt của tầng 1 bằng nửa diện tích bề mặt
đế tháp. Biết diện tích bề mặt đế tháp là 12288m2, diện tích bề mặt trên cùng của tháp bằng:
A. 6 . m 2 B. 12 . m 2 C. 24 . m2 D. 3 . m 2
Câu 2. Tính thể tích của khối tứ diện ABCD , biết AB, AC, AD đôi một vuông góc và lần lượt có độ dài
bằng 2, 3, 4 ?
A. 4 . B. 3 . C. 8 . D. 24 .
nửa diện tích bề mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt của tầng 1 bằng nửa diện tích bề mặt
đế tháp. Biết diện tích bề mặt đế tháp là 12288m2, diện tích bề mặt trên cùng của tháp bằng:
A. 6 . m 2 B. 12 . m 2 C. 24 . m2 D. 3 . m 2
Câu 2. Tính thể tích của khối tứ diện ABCD , biết AB, AC, AD đôi một vuông góc và lần lượt có độ dài
bằng 2, 3, 4 ?
A. 4 . B. 3 . C. 8 . D. 24 .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Mã đề 514 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_2_ma_de_514_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Mã đề 514 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2022 - LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 514 Câu 1. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng theo cách: Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích bề mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt của tầng 1 bằng nửa diện tích bề mặt đế tháp. Biết diện tích bề mặt đế tháp là 12288m2, diện tích bề mặt trên cùng của tháp bằng: A. 6m 2 . B. 12m 2 . C. 24m 2 . D. 3m 2 . Câu 2. Tính thể tích của khối tứ diện ABCD , biết AB,, AC AD đôi một vuông góc và lần lượt có độ dài bằng 2, 3, 4 ? A. 4 . B. 3 . C. 8 . D. 24 . Câu 3. Cho khối hộp ABCD. A B C D có thể tích V . Tính theo V thể tích khối đa diên ABDD B . V V V 2V A. . B. . C. . D. . 3 2 6 3 Câu 4. Xét hình trụ T có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng a . Diện tích toàn phần S của hình trụ là 3 a 2 a 2 A. 4 a 2 . B. a 2 . C. . D. . 2 2 Câu 5. Đồ thị hình bên dưới là của hàm số: 2 1 5 -2 -4 A. y x3 2 x B. y x3 3 x C. y x3 2 x D. y x3 3 x Câu 6. Một khối trụ có thể tích bằng 25 . Nếu chiều cao khối trụ tăng lên 5 lần và giữ nguyên bán kính đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25 . Bán kính đáy của khối trụ ban đầu là A. r 15 . B. r 5 . C. r 10 . D. r 2 . Câu 7. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O , tam giác ABD đều cạnh a 2 . SA vuông 3 2 góc với mặt phẳng đáy và SA a . Hãy tính góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ABCD . 2 A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Câu 8. Phương trình x5 3 x 23 0 có nghiệm thuộc khoảng: A. 2;3 . B. 2; 1 . C. 3; 2 . D. 0;1 . Câu 9. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SBA 30 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng: a 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 2 6 1/6 - Mã đề 514
- 5 Câu 20. Tập xác định của hàm số y x2 x 2 là A. D \ 1;2 . B. D 0; . C. D ; 1 2; . D. D. Câu 21. Số nghiệm của phương trình log2x .log 3 2 3 x log 2 x là: A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 22. Cho khối nón có chiều cao h 4 và bán kính đáy r 3 . Đường sinh l của khối nón đã cho bằng A. 5. B. 7 . C. 7 . D. 25 . Câu 23. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 230 3 20 . B. loga 2 1 0. C. 4 3 4 2 . D. 0,99 0,99e . a2 2 Câu 24. Cho hàm số y f() x có đạo hàm f ( x ) x 2 1, x . Mệnh đề đúng là: A. Hàm số đồng biến trên khoảng(;) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng( 1;1). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng(1; ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng( ;0) . Câu 25. Tập nghiệm của phương trình log3 2x 1 log 3 x 1 1 A. S 3 . B. S 1 . C. S 2 . D. S 4 . 3 Câu 26. Biết hàm số y x 3 x 1có hai điểm cực trị x1,. x 2 Khi đó: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x1 x 2 2. B. x1 x 2 9. C. x1 x 2 0. D. x1 x 2 1. Câu 27. Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 4 A. r2 h . B. 4 r2 h . C. r2 h . D. r2 h . 3 3 Câu 28. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng ; 2 và 2; , có bảng biến thiên như hình bên. Tập hợp các giá trị của m để phương trình f x m có hai nghiệm phân biệt là: 7 7 7 A. ;2 22; . B. ; . C. ;2 22; D. 22; . 4 4 4 Câu 29. Trong một trò chơi điện tử, xác suất để An thắng một trận là 0,4 (không có hoà). Số trận tối thiểu mà An phải chơi để thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95 là: A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 30. Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C vào 6 ghế xếp xung quanh một bàn tròn (mỗi học sinh ngồi đúng một ghế). Tính xác xuất để học sinh lớp C ngồi giữa hai học sinh lớp B. 2 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 13 10 7 14 3/6 - Mã đề 514
- Câu 38. Cho hàm số y f() x có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên m để phương trình f 2 x3 6 x 2 m có 6 nghiệm 1;2 phân biệt thuộc đoạn là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 39. Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng a , điểm M là trung điểm cạnh BC và I là tâm hình vuông CDD C . Mặt phẳng AMI chia khối lập phương thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện không chứa điểm D có thể tích là V . Khi đó giá trị của V là 7 22 7 29 A. V a 3 . B. V a 3 . C. V a 3 . D. V a 3 . 29 29 36 36 Câu 40. Anh A vay ngân hàng 600.000.000 đồng để mua xe ô tô với lãi suât 7,8% một năm. Anh A bắt đầu trả nợ cho ngân hàng theo cách: sau đúng 1 năm kể từ ngày vay anh bắt đầu trả nợ và hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau đúng 1 năm. Số tiền trả nợ là như nhau ở mỗi lần và sau đúng 8 năm thì anh A trả hết nợ. Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong suốt thời gian anh A trả nợ. Số tiền anh A trả nợ ngân hàng trong mỗi lần là: A. 103.618.000 đồng B. 121.800.000 đồng C. 130.000.000 đồng D. 136.776.000 đồng 2 x log logy 2 x 2 y xy 5 Câu 41. Cho các số thực x, y thoả mãn 2 2 . Giá trị nhỏ nhất của 2 x biểu thức P x2 y 2 xy bằng: A. 33 22 2. B. 36 24 2. C. 30 20 2. D. 24 16 2. Câu 42. Ban chỉ đạo phòng chống dịch Covid – 19 của sở Y tế Bắc Ninh có 9 người, trong đó có đúng 4 bác sĩ. Chia ngẫu nhiên Ban đó thành 3 tổ, mỗi tổ 3 người để đi kiểm tra công tác phòng dịch của địa phương. Trong mỗi tổ đó chọn ngẫu nhiên 1 người làm tổ trưởng. Xác suất để ba tổ trưởng đều là bác sĩ là: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 42 7 21 14 Câu 43. Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp 3, liên tục trên và thỏa mãn 2 3 f x . f ''' x x x 1 x 4 với mọi x R . Số điểm cực trị của hàm số 2 g x f' x 2 f x . f '' x là A. 3. B. 6. C. 1. D. 2. Câu 44. Cho hàm số bậc ba f x ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x2 3 x 2 . x 1 g x là: 2 x. f x f x A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. 5/6 - Mã đề 514
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2022 - LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 514 515 516 517 518 519 520 521 1 B A A D B A B A 2 A D D A B B B D 3 A A B A D D C D 4 C A A B B B D A 5 B A D A B B C D 6 C C B D C C C D 7 C B B A C A A A 8 B D A A A B B A 9 A D D A D B A C 10 A D A A D C C D 11 B B A B A C A D 12 D A B D B A A B 13 D D B D B C C C 14 C C B B C A B D 15 C D C D C D C D 16 B A C D B B D C 17 A B A C A D D B 18 C B A B D A C A 19 A B C D A C A B 20 A D A D A B B A 21 B D C D B A D C 22 A D C C D A A B 23 D D B B A C B C 24 A A D B D B C A 25 D B C D D C C B 26 A D A B D C B A 1