Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Hồ Nghinh (Có đáp án)
Câu 12: Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên đoạn [0;4] có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 . B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 .
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(3; 2;3 − ), B(−1;2;5), C(1;0;1) .
Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC ?
A. G(3;0;1) . B. G(0;0; 1 − ) . C. G(1;0;3) . D. G(−1;0;3) .
đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 . B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 .
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(3; 2;3 − ), B(−1;2;5), C(1;0;1) .
Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC ?
A. G(3;0;1) . B. G(0;0; 1 − ) . C. G(1;0;3) . D. G(−1;0;3) .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Hồ Nghinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_2_ma_de_101_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Hồ Nghinh (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT– NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN: TOÁN. LẦN 2 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 101 Câu 1: Cho hình trụ có bán kính đáy r và có chiều cao h . Diện tích xung quanhcủa khối trụ đã cho bằng hrπ 2 A. . B. π rh . C. 2π rh . D. hrπ 2. 3 Câu 2: Cho hình nón có bán kính đáy r và có chiều cao h . Thể tích của khối nón đã cho bằng hrπ 2 A. π rh . B. hrπ 2. C. . D. 2π rh . 3 41x − Câu 3: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . x − 3 A. y = 4 . B. x = 3. C. x = 4 . D. y = 3 . Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho biểu diễn của vectơ a qua các vectơ đơn vị là a=−+23 i jk. Tọa độ của vectơ a là A. (1; 2;− 3 ) . B. (1;− 3; 2 ) . C. (2;− 3;1) . D. (2;1;− 3 ) . Câu 5: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? n n n n A. ( xxmm) = . B. ( xy ) = xnn y . C. xxm. n= x mn+ . D. ( xxm) = mn. . 1 Câu 6: Tập xác định của hàm số yx=( −1)5 là: A. (1; +∞). B. [1; +∞) . C. . D. (0; +∞). Câu 7: Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên đoạn [ab; ]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= fx( ) , trục hoành và hai đường thẳng xa= , xb= (ab 0 và a ≠ 1 bằng: a a3 1 1 A. −3 . B. 3. C. − . D. . 3 3 21x + Câu 10: Cho hàm số y = . Mệnh đề đúng là x +1 A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số đồng biến trên hai khoảng (−∞;1 − ) và (−1; +∞) . C. Hàm số nghịch biến trên hai khoảng (−∞;1 − ) và (−1; +∞) . Trang 1/6 - Mã đề 101 -
- 2 0 1 Câu 21: Cho ∫ fxx( )d2= và ∫ gx( )d1 x= , khi đó ∫ f(23 x) − gx( ) d xbằng 0 1 0 A. 4 . B. 1. C. 7 . D. −2 . xyz Câu 22: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) :1++=. Tìm vectơ pháp tuyến của mp (P) trong 123 các vectơ sau? A. (1; 2; 3 ) . B. (6; 3; 2) . C. (2; 3;1) . D. (3;1; 2 ) . Câu 23: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. 6a3 C. . D. . 2 3 4 Câu 24: Cho hình lập phương ABCD.' A B ' C ' D ' có OO,' lần lượt là tâm của hình vuông ABCD và ABCD''''. Góc giữa hai mặt phẳng ('A BD ) và ()ABCD bằng A. OA ' A B. A' DA C. A' OC D. A ' OA Câu 25: Bạn Minh ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là vt( ) =3 t2 + 5 (m/s) . Tính quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10. A. 246 m . B. 252 m . C. 1134 m . D. 966 m . Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số yx=−+3 35 x trên đoạn [0; 2] . A. maxy = 7. B. maxy = 3. C. maxy = 0. D. maxy = 5. [0;2] [0;2] [0;2] [0;2] Câu 27: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như sau Tìm m để phương trình 2fx( + 2020) −= m 0 có 4 nghiệm phân biệt. A. m∈−( 4;2) . B. m∈(0;2) . C. m∈−( 2;2) . D. m∈−( 2;1) . Câu 28: Người ta cần đổ một ống cống thoát nước hình trụ với chiều cao 2m , độ dày thành ống là 10cm . Đường kính ống là 50cm . Tính lượng bê tông cần dùng để làm ra ống thoát nước đó? A. 0,5π m3 . B. 0,12π m3 . C. 0,045π m3 . D. 0,08π m3 . Câu 29: Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây: 1 1 1 A. u = −1. B. un=2 + C. u = . D. un=2 + 4 n 4n n 4 n 4n−2 n Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : xyz2+ 22 + −64840 xyz + − +=. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S ) . A. I (−−3; 2; 4) , R = 25 . B. I (−−3; 2; 4) , R = 5. C. I (3;− 2; 4) , R = 25 . D. I (3;− 2; 4) , R = 5. Câu 31: Giá trị cực tiểu của hàm số yx=32 −25 x ++ x là A. 9. B. 7. C. 6. D. 5. Trang 3/6 - Mã đề 101 -
- a 6 a 6 a 6 A. a 6 . B. . C. . D. . 2 3 6 Câu 40: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phẳng ()SBC bằng 600 . (tham khảo hình bên dưới). Thể tích của khối chóp S. ABC bằng a3 a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 8 4 24 8 Câu 41: Một khối nón có chiều cao bằng 12 , đặt trên đáy một hình trụ ( các đáy của chúng nằm trên cùng một mặt phẳng, như hình vẽ bên dưới), biết đường kính đáy khối nón bằng bán kính đáy hình trụ. Hình trụ được đổ nước vào cho đến độ cao bằng 12. Độ cao của nước khi đã lấy khối nón ra ngoài hình trụ bằng A. 8. B. 11. C. 10. D. 6. Câu 42: Nhằm tạo môi trường xanh, sạch, đẹp và thân thiện. Đoàn trường THPT Hồ Nghinh đã phát động phong trào trồng hoa toàn bộ khuôn viên đường vào trường. Sau một ngày thực hiện đã trồng được một phần diện tích. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 15 ngày nữa sẽ hoàn thành. Nhưng thấy công việc có ý nghĩa nên mỗi ngày số lượng đoàn viên tham gia đông hơn vì vậy từ ngày thứ hai mỗi ngày diện tích trồng tăng lên 3% so với ngày kế trước. Hỏi công việc sẽ hoàn thành vào ngày bao nhiêu? Biết rằng ngày 26 / 03 là ngày bắt đầu thực hiện và làm liên tục. A. 09 / 04 . B. 08 / 04 . C. 07 / 04. D. 06 / 04 . Câu 43: Một học sinh nộp hồ sơ xét học bạ ở một trường Đại Học X với ba nguyện vọng xét tuyển. Theo tiêu chí xét tuyển thì đỗ nguyện vọng 1 sẽ không xét tuyển nguyện vọng 2 và 3; đỗ nguyện vọng 2 thì không xét tuyển nguyện vọng 3. Tính xác suất để học sinh đó đỗ vào trường X biết xác suất đỗ nguyện vọng 1 là 30%, xác suất đỗ nguyện vọng 2 là 40%, xác suất đỗ nguyện vọng 3 là 70%. A. 1.4. B. 0.874 . C. 0,467. D. 0,928. Câu 44: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y= xy; =−= x ;4 x . Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục hoành Ox. 41 64π 43π 40 A. π . B. . C. . D. π . 2 3 2 3 Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , Cho ba mặt phẳng Pxyz : 5 0; Qxyz : 1 0; và Rx : y z 20. Ứng với mỗi cặp điểm AB, lần Trang 5/6 - Mã đề 101 -
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT– NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN TOÁN. LẦN 2 Thời gian làm bài : 90 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 101 103 105 107 109 111 113 115 117 119 121 123 1 C C C D A B B A B B A A 2 C C A B B A D A C C A B 3 A D D D C A B C B A C A 4 C D B B D B A C B A C C 5 A D A A B D D B A C D C 6 A A A A A D B B D B C B 7 C A C B B D C D D B D D 8 D C C C B B B D B C D C 9 A B C D A C C D C C A B 10 B C A D D C C D C C A B 11 D D B B D A C B A B D A 12 C C A C C C C C D C A D 13 C C D A D B A B C D A C 14 C C C A B C D C B A D C 15 D D B B C A D A D C B B 16 A A C A C A A D B C B A 17 A B A D C C C C B C C C 18 C C C D B C B C A B B B 19 D D B B B C D B C B D C 20 D D D C A A A B B A A B 21 A C A B A C C B D B B B 22 B C D C D A B D D D D C 23 D C A B D D D A C B A A 24 D D A A B D B B A D B C 25 D C A B B B C B D B D A 26 A C D A B D B B C C B D 27 A D D B D D B D D C C C 28 D D A C B A B D C C D C 29 C C B D C B D D B A A A 30 D C B A C B B C B C C D 31 D D D B B C B C D C D B 32 D D C A D A A C B C D D 33 D A A B A B A A B D B A 34 D C A C B A D B D D D D 35 D A A D A A B B C A A C 36 B B D D C B C C A D B A 37 D A B C A D C C B C D B 38 D A C B B A D B D B B C 39 C C D C A A D A B C D C 40 C A B A C A C D D C C D 41 B C A D C B B D B D D B 1
- 37 B D B B A A D A B B B D 38 D A C B B B B C A D C A 39 C B B B D D C A C B D B 40 A B B D D D C D A A A A 41 B D A C B B A B D C C C 42 A A B A D A A D A A D D 43 C B A B B A D A D C B A 44 A C A C D C D C B C B C 45 A C C A B B A C A A C A 46 A B D C C A B D D A D C 47 D B C C C C B A A D C C 48 C D C B D C A C C D D D 49 B D D A C C C D D D A C 50 C D B A B B A D A B C A 3