Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 486 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Lạng Sơn (Có đáp án)

Câu 34: Một người gửi 500 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất  7,5%/năm, theo thể thức nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền nhiều hơn một tỉ đồng bao gồm cả gốc và lãi? (Biết rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và người đó không rút tiền ra)
A.   10 năm. B.   9 năm. C.   8 năm. D.   11 năm.

 

docx 5 trang vanquan 12/05/2023 4360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 486 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Lạng Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_1_ma_de_486_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 486 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Lạng Sơn (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 LẦN 1 LẠNG SƠN Bài thi: Môn Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 04 trang) Mã đề thi: 486 Câu 1: Phương trình log2 x 2 3 có nghiệm là A. x 5. B. x 10 . C. x 8 . D. x 6 . Câu 2: Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a2 và độ dài đường cao bằng a có thể tích bằng a3 a3 A. a3 . B. . C. . D. 2a3 . 6 3 2x 3 Câu 3: Cho hàm số y . Mệnh đề nào sau đây đúng? x 3 A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định. B. Hàm số xác định trên ¡ \ 3. C. Hàm số đồng biến trên ¡ \ 3 . D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. Câu 4: Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 33. B. 31. C. 30. D. 22. a2 Câu 5: Cho a là số thực dương khác 2. Giá trị log bằng a 4 2 1 1 A. 2 . B. . C. 2 . D. . 2 2 Câu 6: Đường cong trong hình bên là dạng của đồ thị của hàm số nào dưới đây? x A. y 2 . B. y log2 x . x x 1 C. y 3 . D. y . 3 Câu 7: Với các số thực a,b bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? a 5a 5a 5a 5a A. 5ab . B. 5a b . C. 5a b . D. 5b . 5b 5b 5b 5b 1 Câu 8: Tập xác định của hàm số f (x) (4x 3)2 là 3 3 3 A. ¡ . B. ; . C. ; . D. ¡ \  . 4 4 4 Câu 9: Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' có thể tích bằng 8a3 . Khi đó độ dài cạnh hình lập phương đã cho bằng A. 2 3a . B. a . C. 2a . D. 3a . Câu 10: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f (x) x4 2x x4 x2 A. F(x) x4 2x2 . B. K(x) . C. 4 2 x5 H (x) x2 1. D. G(x) 3x2 2 5 Câu 11: Đường cong trong hình bên là dạng của đồ thị hàm số nào dưới đây? A. y x4 x2 1. B. y x3 3x 1.
  2. Câu 23: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng A. 2;1 . B. ; 2 . C. 1; . D. 1;0 . Câu 24: Trong không gian O xyz , cho vec tơ u 2; 1; 5 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. u i 2 j 5k . B. u 2i 5 j k . C. u i 2 j 5k . D. u i 2 j 5k . Câu 25: Hàm số F(x) cos3x là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây sin 3x A. f (x) . B. f (x) 3sin 3x . C. x f (x) 3sin 3x . D. f (x) sin 3x . Câu 26: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SB 0 tạo với mặt đáy một góc 45 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng a3 2 a3 2 a3 A. . B. . C. . D. a3 . 6 3 3 Câu 27: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên ¡ và f (x) x2 (x 1)3(x2 3x 4) . Số điểm cực trị của hàm số f (x) là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 28: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A 'B 'C ' có AB a , AA ' 2a . Lấy M là trung điểm CC ' , thể tích khối tứ diện M .ABC bằng 3 3 3 3 A. a3 . B. a3 . C. a3 . D. a3 . 12 8 9 6 3 Câu 29: Giá trị biểu thức B 2log 15 log 3 log 9 bằng 4 2 2 8 6 4 A. log2 (3 .5 ) . B. log2 15 . C. log2 135 . D. 4log2 15 . Câu 30: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a , đường cao AH . Quay tam giác ABC quanh trục AH ta được hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay tạo thành bằng a2 A. . B. 2 a2 . C. 4 a2 . D. a2 . 2 x 2 Câu 31: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là x2 16 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Câu 32: Trong không gianOxyz , cho các điểm A(0; 1;1), B( 2;1; 1),C( 1;3;2) . Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là A. 1;1;4 . B. 1;3;4 . C. 3;1;0 . D. 1; 3; 2 . Câu 33: Trong không gianOxyz , cho điểm A(1; 2;3) . Tọa độ điểm B đối xứng với điểm A qua mặt phẳng Oxy là A. 1; 2; 3 . B. 1;2;3 . C. 0;0;3 . D. 1; 2;0 . Câu 34: Một người gửi 500 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7.5% /năm, theo thể thức nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền nhiều hơn một tỉ đồng bao gồm cả gốc và lãi? (Biết rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và người đó không rút tiền ra) A. 10 năm. B. 9 năm. C. 8 năm. D. 11 năm.
  3. Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  ABCD và SC 2a . Gọi M , N, P,Q lần lượt thuộc các cạnh SA, SB, SC, SD sao cho SM MA, SN 2NB, SP 2PC, và SQ 2QD . Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng 2a3 2a3 2 2a3 2 2a3 A. . B. . C. . D. . 81 27 27 81 Câu 48: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình bên. Đặt g x f 2 x 2 f x , số điểm cực tiểu của hàm số y g x là A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 5 . Câu 49: Cho phương trình 3 tan x 1 sin x 2cos x m sin x 3cos x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2022;2022 để phương trình trên có nghiệm duy nhất x 0; 2 A. 2019 . B. 2022 . C. 2020 . D. 2021. Câu 50: Đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị hàm số y ax a 0,a 1 qua điểm I 1;2 . Giá trị 1 của biểu thức f 2 loga bằng 2022 A. 2022 .B. 2018 . C. 2022 . D. 2020 . ĐÁP ÁN 1 B 11 B 21 A 31 A 41 B 2 A 12 C 22 B 32 A 42 C 3 A 13 B 23 D 33 A 43 C 4 A 14 C 24 A 34 A 44 A 5 C 15 B 25 C 35 B 45 B 6 D 16 B 26 C 36 C 46 C 7 B 17 A 27 B 37 D 47 A 8 B 18 D 28 A 38 D 48 D 9 C 19 A 29 B 39 B 49 A 10 C 20 B 30 B 40 A 50 B